Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Mức độ TT Nội đánh dung/ giá Chủ Đơn Vận đề vị Nhận Thôn Vận Tổng % điểm dụng kiến biết g hiểu dụng cao thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q -Sử dụng Tran và 1(TN 1(TN g bảo 1) 2) 6,7% phục quản 1/3đ 1/3đ 1 và trang thời phục. trang - Thời 1(TN 2(TN trang. 3) 4,5) 10,0% 1/3đ 2/3đ - Khái quát 1(TN 2(TN về đồ 6) 7,8) dùng 1/3đ 2/3đ 10,0% điện trong gia đình. Đồ - Đèn dùng điện. 2(TN 1/2TL 1/2TL điện 9,10) (1đ) (1đ) 26,7% 2 trong 2/3đ gia đình - Nồi cơm 2(TN 1TL 1(TN điện. 11,12) (1đ) 13) 19,9% 2/3đ 1/3đ - Bếp hồng 2(TN ngoại. 14,15) 1TL(2 26,7% 2/3đ đ) Tổng: 9 1 6 1/2 0 1 1/2 18 Số 3,0đ 1đ 2đ 1,đ 0đ 2đ 1,0đ 10,0đ
- câu Số điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% % Tỉ lệ chung 70% 30% BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2022-2023 TT Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung/đơn Mức độ Nhận biết Thông VD VDC Chủ đề vị kiến đánh giá hiểu thức 1 Trang Sử dụng Nhận phục và và bảo biết: 1(TN1) thời quản -Nhận biết trang trang được việc phục lựa chọn 1(TN2) trang phục cần dựa trên những yếu tố nào. Thông hiểu: -Thực hiện được việc lựa chọn trang phục để phù hợp với vóc dáng, cân nặng, sở thích của từng người.
- Nhận biết: 1(TN3) - Nhận biết được những yếu 1(TN4) tố khiến 1(TN5) thời trang thay đổi Thông hiểu: - Phát hiện được một số Thời phong trang cách thời trang -Thực hiện được việc lựa chọn được trang phục phù hợp với việc tham gia các hoạt động xã hội
- 2 Đồ dùng Khái Nhận điện quát về biết: 1(TN6) trong gia đồ dùng -Nhận biết đình điện được các trong gia đồ dùng đình điện, 1(TN7) thông số 1(TN8) kỹ thuật và công dụng cơ bản của chúng Thông hiểu: - Nêu được những yêu cầu về an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình -Phân biệt được các loại đồ dùng điện và mục đích sử dụng của chúng
- Đèn điện Nhận biết: 1(TN9) - Nhận 1(TN 10) biết được đèn điện và một số loại đèn 1(TL điện phổ 2a) biến. -Nhận biết được cấu tạo của 1(TL 2b) một số loại bóng đèn thông dụng. Thông hiểu: - Giải thích được các thông số kỹ thuật của đèn sợi đốt về độ sáng và công suất tiêu thụ. Vận dụng cao: -Giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan tới bóng đèn sợi đốt (so sánh việc thay bóng đèn sợi đốt cho các loại bóng khác…)
- Nồi cơm Nhận điện biết: 1(TN 11) - Nhận 1(TN12) biết cấu 1(TL1) tạo của nồi cơm điện - Nêu 1(TN13) được nguyên lý làm việc của nồi cơm điện. -Nêu được một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện Thông hiểu: - Nêu được chức năng của một số bộ phận chính của nồi cơm điện
- Nhận biết: 1(TN14) -Nhận biết 1(TN15) được cấu tạocủa bếp hồng ngoại 1(TL3) -Nhận biết được một số loại bếp Bếp hồng hồng ngoại ngoại trên thị trường Vận dụng: - Lựa chọn được bếp hồng ngoại phù hợp với gia đình dựa trên các tiêu chí. Tổng số 10 6,5 1 0,5 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% điểm số Tỉ lệ chung 70% 30% Tổ trưởng chuyên môn Người ra ma trận, đặc tả Lê Văn Minh Nguyễn Ngọc Trang Duyệt của Hiệu trưởng PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2022-2023 (Đề gồm có 2 trang) Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên…………………………………..Lớp…………………………………………
- Điểm Lời phê của GV TRẮC NGHIỆM. (5 điểm)Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1. Lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. B. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. C. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang, mục đích sử dụng, đặc điểm khí hậu. D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. Câu 2. Đặc điểm nào của trang phục tạo cảm giác gầy đi, cao lên? A.Vải cứng, màu sáng. B.Tay bồng, có bèo. C. Vải mềm mỏng mịn. D. Kẻ ngang, kẻ ô vuông. Câu 3. Yếu tố nào không ảnh hưởng tới sự thay đổi của thời trang? A. Văn hoá. B. Xã hội. C. Màu sắc. D.Kinh tế. Câu 4. Phong cách nào không phảilà phong cách thời trang cơ bản? A. Phong cách cổ điển. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách nổi loạn. D. Phong cách dân gian. Câu 5. Phong cách dân gian có thể được mặc trong dịp nào là phù hợp nhất? A. Đi học. B. Tết cổ truyền. C. Thi đấu thể thao. D. Phỏng vấn xin việc. Câu 6. Đồ dùng nào không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Bàn là. B. Xe gắn máy. C. Nồi cơm điện. D. Máy xay sinh tố. Câu 7. Tai nạn điện giật không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào? A. Chạm tay vào ổ điện. B. Lau khô tay trước khi chạm vào đồ dùng điện. C. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện ra lớp vỏ bên ngoài. D. Cầm nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện. Câu 8.“Giúp tạo ra ánh sáng nhẹ dịu, có tác dụng thư giãn thoải mái, dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của A. quạt. B. đèn ngủ. C. đèn huỳnh quang. D. bếp hồng ngoại. Câu 9. Đèn điện là A.đồ dùng điện để chiếu sáng. B. đồ đùng điện để làm sạch bụi bẩn. C.đồ dùng điện để chế biến thực phẩm. D.đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm. Câu 10. Cấu tạo của đèn huỳnh quang gồm những bộ phận nào? A. Bóng thuỷ tinh, sợi đốt. B. Ống thuỷ tinh, sợi đốt. C. Bóng thuỷ tinh, đuôi đèn. D. Ống thuỷ tinh, hai điện cực. Câu 11. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm bao nhiêu bộ phận chính? A. 3. B. 4. C. 5.
- D. 6. Câu 12. Nguyên lý làm việc của nồi cơm điện là A.khi bắt đầu nấu, bộ phận sinh nhiệt cấp nhiệt cho nồi nấu, khi đó nồi làm việc ở chế độ nấu. Khi nước cạn bộ phận sinh nhiệt làm giảm nhiệt độ của nồi nấu, nồi chuyển sang chế độ giữ ấm. B. khi bắt đầu nấu, bộ phận điều khiển cấp điện cho thân nồi, khi đó nồi làm việc ở chế độ nấu. Khi nước cạn bộ phận điều khiển làm giảm nhiệt độ của thân nồi, nồi chuyển sang chế độ giữ ấm. C. khi bắt đầu nấu, bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt, khi đó nồi làm việc ở chế độ nấu. Khi nước cạn bộ phận sinh nhiệt làm giảm nhiệt độ của thân nồi và nồi nấu, nồi chuyển sang chế độ giữ ấm. D. khi bắt đầu nấu, bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt, khi đó nồi làm việc ở chế độ nấu. Khi nước cạn bộ phận điều khiển làm giảm nhiệt độ của bộ phận sinh nhiệt, nồi chuyển sang chế độ giữ ấm. Câu 13.“Bao kín giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi và là nơi đặt nồi nấu” là chức năng của bộ phận chính nào của nồi cơm điện? A. Thân nồi. B. Nồi nấu. C. Bộ phận điều khiển. D. Bộ phận sinh nhiệt. Câu 14. Các bộ phận chính của bếp hồng ngoại là A. mặt bếp, thân bếp. B.mặt bếp, thân nồi. C. bảng điều khiển, nồi nấu. D.bảng điều khiển, nắp nồi. Câu 15. Bếp hồng ngoại đôi là A. bếp có một vùng nấu. B. bếp có bốn vùng nấu. C. bếp có ba vùng nấu. D. bếp có hai vùng nấu. II. TỰ LUẬN.(5 điểm) Bài 1.(1 điểm)Em hãy nêu một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện. Bài 2.(2 điểm) a) Một bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật là: 220V – 40 W. Điện áp định mức và công suất định mức của bóng đèn là bao nhiêu? b) Mùa đông bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Theo em bác nông dân nên sử dụng loại bóng đèn nào, vì sao? Bài 3. (2 điểm)Em hãy nêu những tiêu chí khi lựa chọn bếp hồng ngoại. ---HẾT---
- PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2022-2023 I.TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá D C C C B B B B A D C D A A D p án II. TỰ LUẬN. (5 điểm) Bài Đáp án Điểm 1(1,0đ) Một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện: - Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo thoáng mát 0,2đ - Không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc với van thoát 0,2đ hơi của nồi cơm điện khi đang nấu - Không mở nắp nồi để kiểm tra khi đang nấu 0,2đ - Không nấu quá số lượng gạo quy định 0,2đ - Không dùng vật cứng nhọn chà xát, lau chùi mặt bên trong của 0,2đ nồi nấu. 2a(1,0đ) Điện áp định mức của bóng đèn là: 220V 0,5đ Công suất định mức của bóng đèn là: 40W 0,5đ 2b(1,0đ - Bác nông dân nên thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà bằng đèn sợi 0,5đ ) đốt - Đèn sợi đốt có hiệu suất phát quang lớn, năng lượng chuyển đổi sang 0,5đ nhiệt độ cao vì vậy thích hợp dùng để sử dụng vào việc sưởi ấm. 3(2,0đ) Những tiêu chí khi lựa chọn bếp hồng ngoại là: Cần quan tâm đến nhu cầu sử dụng, điều kiện kinh tế của gia đình để lựa 2,0đ chọn chức năng, kiểu dáng, công suất, thương hiệu của bếp. Lưu ý: 1)Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân).
- NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Ngọc Trang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn