Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ
- Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra cuối Trường THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KỲ học kì II Lớp: 6/.... Tuần:......., Học kỳ II, NH: 2022 - 2023 Họ và tên HS: ....................................................... Môn: Công Nghệ 6 Môn: Công nghệ 6. Ngày KT: ............................... Điểm: Nhận xét của Thầy, Cô giáo: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá ĐỀ A Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 Bảo 2.1. Thực phẩm Nhận biết: và dinh dưỡng quản và - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. 1 chế biến thực phẩm - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. 1 - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. 1 2.2. Bảo Nhận biết: quản
- thực phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. 1 - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. 1 Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 2.3. Chế Nhận biết: biến thực phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. 1 - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. 1 Thông hiểu: - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến
- thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. 2 3.1 Trang phục Nhận biết: trong đời sống 1 Trang phục - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. 1 và thời trang Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may 1 trang phục. Vận dụng: - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. 1
- 3.2. Sử dụng và bảo Nhận biết: quản trang phục - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. 2 - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất 1 công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 1
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP : 6 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Nội dung cao TN TL TN TL TN TL TN TL Thực phẩm và dinh 1 1 1 dưỡng 0.5đ 0.5đ 2đ Bảo quản và 2 2 chế biến thực phẩm 1đ 1,0đ Trang phục trong đời 1 1 1 1 sống 0,5đ 0,5đ 1,đ 1đ Sử dụng và bảo quản 2 1 trang phục 1đ 1đ Số câu 6 1 4 1 1 1 Số điểm 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ Tổng 7 5 1 1 4đ 3đ 2đ 1đ I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 2. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 3. Việc làm nào sau đây cho thấy ăn không đúng cách? A. Nhai kĩ. B. Vừa ăn vừa xem tivi. C. Tập trung cho việc ăn uống. D. Tạo bầu không khí thân mật, vui vẻ trong bữa ăn. Câu 4. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. – 1oC B. Dưới 0oC C. Từ 1oC đến 7oC D. Trên 7oC Câu 5. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Trái cây B. Các loại rau C. Các loại củ D. Thịt, cá Câu 6. Quy trình thực hiện món salad hoa quả theo thứ tự nào sau đây? A. Sơ chế nguyên liệu → Trộn → Trình bày món ăn. B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Trộn.
- C. Trộn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu. D. Trộn →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn. Câu 7. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi hóa học. C. Vải sợi pha. D. Đáp án B, C đúng. Câu 8. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục? A. Hình e B. Hình g C. Hình h D. Hình i Câu 9. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu. B. Kiểu dáng. C. Màu sắc. D. Đường nét, họa tiết. Câu 10. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Hoa to. D. Kẻ dọc. II. TỰ LUẬN: (5,0 đ) Câu 1. Nêu vai trò của trang phục? (1,0đ) Câu 2. Vải sợi bông, vải tơ tằm có ưu, nhược điểm gì? (1,0đ) Câu 3. Em hãy liệt kê những việc cần làm có thể giúp chúng ta hình thành thói quen ăn uống khoa học? (2,0đ) Câu 4. Theo em, đồng phục có ý nghĩa như thế nào đối với học sinh khi đến trường? (1,0đ) BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………...
- Trường THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KỲ Lớp: 6/.... Tuần:......., Học kỳ II, NH: 2022 - 2023 Họ và tên HS: ....................................................... Môn: Công Nghệ 6 Ngày KT: ............................... Điểm: Nhận xét của Thầy, Cô giáo: ĐỀ B ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu. B. Kiểu dáng. C. Màu sắc. D. Đường nét, họa tiết. Câu 2. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. – 1oC B. Dưới 0oC C. Từ 1oC đến 7oC D. Trên 7oC Câu 3. Việc làm nào sau đây cho thấy ăn không đúng cách? A. Nhai kĩ, cảm nhận mùi vị thức ăn. B. Tập trung cho việc ăn uống. C. Vừa ăn vừa xem tivi. D. Tạo bầu không khí vui vẻ trong bữa ăn. Câu 4. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. D. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. Câu 6. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Trái cây. B. Thịt, cá. C. Các loại rau. D. Các loại củ. Câu 7. Quy trình thực hiện món salad hoa quả theo thứ tự nào sau đây?
- A. Sơ chế nguyên liệu → Trộn → Trình bày món ăn. B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Trộn. C. Trộn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu. D. Trộn →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn. Câu 8. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi hóa học. C. Vải sợi pha. D. Đáp án B, C đúng. Câu 9. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Hoa to. D. Kẻ dọc. Câu 10. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục? A. Hình e B. Hình g C. Hình h D. Hình i II. TỰ LUẬN: (5,0 đ) Câu 1. Nêu vai trò của trang phục? (1,0đ) Câu 2. Vải sợi bông, vải tơ tằm có ưu, nhược điểm gì? (1,0đ) Câu 3. Em hãy liệt kê những việc cần làm có thể giúp chúng ta hình thành thói quen ăn uống khoa học? (2,0đ) Câu 4. Theo em, đồng phục có ý nghĩa như thế nào đối với học sinh khi đến trường? (1,0đ) BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………...
- ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I. Trắc nghiệm: (5đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề A D A B B D A A C D D Đề B D B C A D B A A D C II/ Tự luận: (5đ) Câu Nội dung Điểm - Vai trò của trang phục: + Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi tác động có hại của thời 1 tiết và môi trường. 0,5 (1đ) + Tôn lên vẻ đẹp của người mặc. 0,25 + Biết được thông tin về người mặc như sở thích, nghề nghiệp, … 0,25 Vải sợi bông, vải tơ tằm có ưu, nhược điểm là: 2 0,5 - Ưu điểm: Có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát (1đ) 0,5 - Nhược điểm: dễ bị nhàu + Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. 2 + Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầu không khí 3 thoải mái và vui vẻ trong bữa ăn. (2đ) + Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch và chế biến cẩn thận, đúng cách. + Uống đủ nước mỗi ngày. 4 Đồng phục là những trang phục có lối thiết kế chung một kiểu dáng, 1 (1đ) hoạ tiết, không phân biệt độ tuổi, giới tính. Đồng phục học sinh
- không phân biệt giàu nghèo, tính cách, học sinh có thể tự tin, đoàn kết và hòa đồng cùng nhau khi tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động trường, lớp,…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn