intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. Ngày kiểm tra: Tiết 18 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Công nghệ 6 - Năm học 2022- 2023 I. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 4 Hiểu được vai Thực phẩm và trò và nguồn dinh dưỡng thực phẩm cung cấp Số câu: 2 nhiều Vitamin Số điểm:0,67 C, D, E Tỉ lệ: 6,7% Số câu: 2 Sốđiểm:0,67 Tỉ lệ: 6,7% Bài 5 Nêu được Biết được Phân biệt Vận dụng Phương pháp khái niệm các phương làm lạnh với chế biến bảo quản và bảo quản pháp bảo đông lạnh thực phẩm. chế biến thực thực phẩm quản thực phẩm và chế biến phẩm. thực phẩm.
  2. Số câu: 4 Số câu:1 Số câu: 0,5 Số câu: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 3,0 Sốđiểm:0,33 Sốđiểm:1,0 Sốđiểm:1,0 Sốđiểm:0,67 Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 3,3% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 6,7% Nhận biết Nhận Thành phần Nắm được Phân loại Bài 7 các nhóm biết được cơ bản tạo ra vai trò của trang phục, Trang phục vải chính, trang phục. trang phục. trang phục phân loại trong đời sống các tiêu chí vải. để phân loại trang phục Số câu: 6 Số câu: 2 Số câu: 0,5 Số câu: 1 Số câu: 0,5 Số câu: 2 Số điểm:3,67 Sốđiểm:0,67 Sốđiểm:1,0 Sốđiểm:0,33 Sốđiểm:1,0 Sốđiểm:0,67 Tỉ lệ: 36,7% Tỉ lệ: 6,7% Tỉ lệ:10% Tỉ lệ: 3,3% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 6,7% Bài 8 Biết cách Lựa chọn, - Nêu được đặc Sử dụng và bảo quản phối trang điểm trang phục bảo quản trang phục phục phù phù hợp với vóc trang phục hợp dáng và giải thích. Số câu: 3 Số câu: 0,5 Số câu: 2 Số câu: 0,5 Số điểm: 2,67 Sốđiểm:1,0 Sốđiểm:0,67 Số điểm:1,0 Tỉ lệ: 26,7% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 6,7% Tỉ lệ: 10% Tổng Số câu: 4,5 câu 4 câu 6 câu 0,5 câu TổngSốđiểm: 4,0 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10%
  3. II. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì II Nội dung Số câu hỏi theo mức độ kiến thức đánh giá TT Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chương 2: 2.1 Thực phẩm Nhận biết Bảo quản và dinh dưỡng - Nhận biết được một bữa ăn hợp lí và chế biến thực phẩm Thông hiểu - Biết được thực phẩm cung cấp nhiều Vitamin C, D, E. 2 - Biết được chức năng của vitamin C, D, E. Vận dụng - Vận dụng chế độ ăn uống để có cơ thể khỏe mạnh 2.2 Phương Nhận biết pháp bảo quản - Nhận biết phương pháp chế biến thực phẩm không 1,5 và chế biến thực sử dụng nhiệt phẩm - Nhận biết thực phẩm đảm bảo an toàn - Biết chất dinh dưỡng dễ bị hao tổn trong quá trình chế biến - Nhận biết đặc điểm bữa ăn hằng ngày
  4. Thông hiểu 0,5 - phân biệt các phương pháp bảo quản thực phẩm Vận dụng 2 - trong chế biến thực phẩm 2 Chương 3: 3.1. Trang phục Nhận biết 2,5 trang phục trong đời sống - Nhận biết các nhóm vải chính của một số thông và thời dụng loại vải để may trang phục trang Thông hiểu 1,5 - Nắm được vai trò của trang phục Vận dụng 2 - phân loại vải. - phân loại trang phục. 3.1. Sử dụng và Nhận biết 0,5 bảo quản trang - Các tiêu chí lựa chọn và phối trang phục. phục - Các bước bảo quản trang phục. Thông hiểu - Nắm được đặc điểm một số loại trang phục. - chọn trang phục phu hợp, nắm được cách phối trang phục. Vận dụng 2 0,5 Vận dụng lựa chọn và phối trang phục phù hợp với vóc dáng người cụ thể và giải thích. 3 Tổng 4,5 4 6 0,5 III. ĐỀ KIỂM TRA
  5. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên: ................................... NĂM HỌC 2022 – 2023 Lớp: ...... MÔN: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) MÃ ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1A, 2B,…) Câu 1. Vitamin E có vai trò chủ yếu nào sau đây? A. Tốt cho da, bảo vệ tế bào. B. Giúp làm sáng mắt, làm chậm lão hóa. C. Cùng với Calcium góp phần giúp hệ xương phát triển. D. Kích thích ăn uống, góp phần vào sự phát triển hệ thần kinh. Câu 2. Các loại thực phẩm như: rau xanh, cà chua, cam, chanh ... là nguồn cung cấp chủ yếu cho cơ thể loại Vitamin gì? A. Vitamin E. B. Vitamin A. C. Vitamin C. D. Vitamin D. Câu 3. Bảo quản thực phẩm là gì? A. Là quá trình xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất lượng dinh dưỡng. B. Là quá trình xử lí thực phẩm, có vai trò kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. C. Là quá trình xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất lượng dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. D. Là quá trình xử lí thực phẩm, có vai trò kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được dinh dưỡng của thực phẩm. Câu 4. Phương pháp làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà là phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây? A. Luộc. B. Trộn hỗn hợp. C. Muối chua. D. Kho. Câu 5. Nhược điểm của phương pháp chế biến Muối chua là A. thời gian chế biến lâu. B. món ăn nhiều muối gây hại cho cơ thể, hoặc chua quá sẽ hại cho dạ dày. C. một số vitamin trong thực phẩm có thể bị hòa tan trong nước. D. cầu kì trong việc lựa chọn, bảo quản và chế biến để đảm bảo vệ sinh. Câu 6. Khi phân loại trang phục người ta có thể dựa vào các tiêu chí nào sau đây? A. Giới tính – Lứa tuổi – Công dụng. B. Giới tính – Sở thích – Công dụng. C. Giới tính – Lứa tuổi – Thời tiết – Công dụng. D. Giới tính – Lứa tuổi – Sở thích – Công dụng.
  6. Câu 7. Khi phân loại trang phục theo lứa tuổi thì sẽ không có loại nào sau đây? A. Trang phục trẻ em. B. Trang phục thanh niên. C. Trang phục thể thao. D. Trang phục người cao tuổi. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây là thành phần cơ bản để tạo ra trang phục? A. Màu sắc. B. Chất liệu. C. Kiểu dáng. D. Đường nét. Câu 9. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính? A. 3. B. 4. C.5. D. 6. Câu 10. Vải polyester thuộc loại vải sợi nào sau đây? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi pha. C. Vải sợi nhân tạo. D. Vải sợi tổng hợp. Câu 11. Hãy chỉ ra cách phối trang phục chưa hợp lí trong các ý sau? A. Nên mặc áo và quần có hai dạng họa tiết khác nhau. B. Kết hợp nhiều màu với nhau như: màu đối nhau, màu gần nhau. C. Sử dụng một màu hoặc kết hợp các sắc độ trong cùng một màu. D. Vải hoa hợp với vải trơn màu trùng với một trong các màu chính của vải hoa. Câu 12. Trang phục ở nhà thường có đặc điểm nào sau đây? A. Đẹp, trang trọng. B. Thường được may từ vải sợi pha. C. Đơn giản, rộng, có màu sẫm. D. Thường được may từ vải sợi thiên nhiên. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) a. Hãy kể tên các phương pháp bảo quản thực phẩm chủ yếu? b. Phân biệt phương pháp làm lạnh với đông lạnh? Câu 14. (2,0 điểm) a. Trang phục bao gồm những gì? b. Nêu vai trò của trang phục? Câu 15. (2,0 điểm) a. Quá trình bảo quản trang phục gồm các bước cơ bản nào? (Ghi theo thứ tự) b. Bạn Thảo có vóc dáng hơi béo và lùn. Theo em, bạn Thảo nên chọn trang phục có đặc điểm như thế nào? Vì sao? HẾT
  7. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên: ................................... NĂM HỌC 2022 – 2023 Lớp: ...... MÔN: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) MÃ ĐỀ B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1A, 2B,…) Câu 1. Vitamin D có vai trò chủ yếu nào sau đây? A. Tốt cho da, bảo vệ tế bào. B. Giúp làm sáng mắt, chậm lão hóa. C. Cùng với Calcium góp phần giúp hệ xương phát triển. D. Kích thích ăn uống, góp phần vào sự phát triển hệ thần kinh. Câu 2. Các loại thực phẩm như: Gan, hạt họ Đậu nảy mầm, dầu thực vật ... là nguồn cung cấp chủ yếu cho cơ thể loại Vitamin gì? A. Vitamin A. B. Vitamin C. C. Vitamin D. D. Vitamin E. Câu 3. Chế biến thực phẩm là gì? A. Là quá trình xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất lượng dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. B. Là quá trình xử lí thực phẩm, có vai trò kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. C. Là quá trình xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất lượng dinh dưỡng. D. Là quá trình xử lí thực phẩm, có vai trò kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được dinh dưỡng của thực phẩm. Câu 4. Phương pháp làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian cần thiết là phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây? A. Luộc. B. Muối chua. C. Kho. D. Trộn hỗn hợp. Câu 5. Nhược điểm của phương pháp chế biến Kho là A. thời gian chế biến lâu. B. món ăn nhiều muối gây hại cho cơ thể, hoặc chua quá sẽ hại cho dạ dày. C. một số vitamin trong thực phẩm có thể bị hòa tan trong nước. D. cầu kì trong việc lựa chọn, bảo quản và chế biến để đảm bảo vệ sinh. Câu 6. Khi phân loại trang phục người ta có thể dựa vào các tiêu chí nào sau đây? A. Giới tính – Lứa tuổi – Công dụng. B. Giới tính – Sở thích – Công dụng. C. Giới tính – Lứa tuổi – Sở thích – Công dụng. D. Giới tính – Lứa tuổi – Thời tiết – Công dụng.
  8. Câu 7. Khi phân loại trang phục theo lứa tuổi thì sẽ không có loại nào sau đây? A. Trang phục lễ hội. B. Trang phục trẻ em. C. Trang phục trung niên. D. Trang phục người cao tuổi. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây là thành phần cơ bản để tạo ra trang phục? A. Kiểu dáng. B. Màu sắc. C. Đường nét. D. Chất liệu. Câu 9. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính? A. 2. B. 3. C.4. D. 5. Câu 10. Vải acetate thuộc loại vải sợi nào sau đây? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi pha. C. Vải sợi nhân tạo. D. Vải sợi tổng hợp. Câu 11. Hãy chỉ ra cách phối trang phục chưa hợp lí trong các ý sau? A. Không nên mặc áo và quần có hai dạng họa tiết khác nhau. B. Kết hợp nhiều màu với nhau như: màu đối nhau, màu gần nhau. C. Không nên sử dụng một màu hoặc kết hợp các sắc độ trong cùng một màu. D. Vải hoa hợp với vải trơn màu trùng với một trong các màu chính của vải hoa. Câu 12. Trang phục lễ hội thường có đặc điểm nào sau đây? A. Thường được may từ vải sợi pha. B. Kiểu dáng đẹp, trang trọng. C. Đơn giản, rộng, có màu sẫm. D. Thường được may từ vải sợi thiên nhiên. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) a. Hãy kể tên các phương pháp bảo quản thực phẩm chủ yếu? b. Phân biệt phương pháp làm lạnh với đông lạnh? Câu 14. (2,0 điểm) a. Trang phục bao gồm những gì? b. Nêu vai trò của trang phục? Câu 15. (2,0 điểm) a. Quá trình bảo quản trang phục gồm các bước cơ bản nào? (Ghi theo thứ tự) b. Bạn Thảo có vóc dáng hơi gầy và cao. Theo em, bạn Thảo nên chọn trang phục có đặc điểm như thế nào? Vì sao? HẾT
  9. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2022 – 2023) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Trả lời đúng: 1 câu được 0,33 điểm; 2 câu được 0,67 điểm; 3 câu được 1,0 điểm. MÃ ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D B C C B A D A D MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A B A D A D B C C B B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 17 a. Các phương pháp bảo quản thực phẩm: Làm lạnh và đông (2,0 điểm) lạnh; Làm khô; Ướp. 1,0 điểm b. Phân biệt làm lạnh với đông lạnh: Làm lạnh Đông lạnh - Bảo quản thực phẩm trong - Bảo quản thực phẩm trong khoảng nhiệt độ từ 1⁰C - 7⁰C. khoảng nhiệt độ dưới 0⁰C. Thường dùng để bảo quản Thường dùng để bảo quản thịt cá, trái cây, rau ... trong thịt cá ... trong thời gian từ 1,0 điểm thời gian ngắn từ 3 - 7 ngày. vài tuần đến vài tháng. Câu 18 a. Trang phục bao gồm quần áo và một số vật dụng đi kèm (2,0 điểm) như giày, thắt lưng, mũ… 1,0 điểm b. Vai trò của trang phục: Bảo vệ, che chở cho con người; Tôn lên vẻ đẹp của người mặc nếu chọn trang phục phù hợp; Qua trang phục, có thể biết được một số thông tin cơ bản của người mặc như sở thích, nghề nghiệp… 1,0 điểm Câu 19 a. Bảo quản trang phục gồm các bước chủ yếu như: Làm sạch (2,0 điểm) (Giặt); Làm khô (Phơi hoặc sấy); Làm phẳng (Là); Cất giữ. 1,0 điểm b. Dựa vào bảng 8.1 trang 44 để chọn trang phục phù hợp. (đúng từ 4 ý trở lên) và giải thích. 1,0 điểm V. Kiểm tra lại việc ra đề: Người ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2