intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ông Ích Khiêm, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ông Ích Khiêm, Điện Bàn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ông Ích Khiêm, Điện Bàn

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 6. Năm học: 2022-2023 1. Khung ma trận MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương II – Bảo quản và chế biến thực phẩm Bài 4: Thực phẩm và 1 2 1 2,5 dinh dưỡng Bài 5: Phương pháp bảo quản và 2 0.67 chế biến thực phẩm Bài 6: Dự án bữa ăn kết nối
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 yêu thương Số ý/số 1(1,5đ) 2(0,67đ) 3(1đ) 1 5 3,17 câu Chương III: Trang phục và thời trang Bài 7: Trang phục 1 1 5 0,5(3a) 1 trong đời sống Bài 8: Sử dụng và bảo 1 2 0,5(3b) quản trang phục Số ý/ số 1(1,5đ) 1(0,33) 6(2đ) 0,5(1đ) 3(1đ) 0,5(1đ) 2 10 6,83 câu Điểm số 3đ 1đ 3đ 1đ 1đ 1,0 0 5,0 5,0 10,0 Tổng số 5,0 10 2,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm 10 điểm điểm
  3. 2. Bản đặc tả
  4. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số câu) Chủ đề 1: Chương II – Bảo quản và chế biến thực phẩm Nội dung 1 Nhận biết - Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính. Bài 4: Thực phẩm - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực 1 (C1) và dinh dưỡng phẩm. - Nêu được khái niệm của bữa ăn hợp lý. 1 (C2) - Nêu được thói quen ăn uống khoa học. - Nêu được công việc của chuyên gia dinh dưỡng. Thông hiểu - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm 1(C4) chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. - Trình bày được giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa của các nhóm thực phẩm đối với sức khỏa con người. Vận dụng - Kể tên được một số thực phẩm gia đình em hay sử dụng và nhận xét về việc sử dụng các thực phẩm đó. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói, quen ăn, uống khoa học. Vận dụng cao - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình em. Nội dung 2 Nhận biết - Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến Bài 5: Phương pháp thực phẩm. bảo quản và chế - Nêu được khái niệm an toàn vệ sinh thực phẩm. biến thực phẩm - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm Bài 6: Dự án bữa phổ biến. ăn kết nối yêu - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm
  5. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số câu) thương có sử dụng nhiệt. - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt. - Nêu được quy trình chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. - Nêu được các bước xây dựng thực đơn. Thông hiểu - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực 2(C3,C5) phẩm. - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến (có niệt và không có nhiệt). - Trình bày được quy trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt (Nộm rau muống tôm thịt và món salad hoa quả). Vận dụng - Vận dụng các biện pháp để giữ an toàn vệ sinh thực phẩm và lựa chọn các thực phẩm an toàn cho gia đình mình. - So sánh món ăn chế biến bằng phương pháp luộc và rán. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. - Tính toán sơ bộ được dinh dưỡng và chi phí tài chính cho một bữa ăn trong gia đình. Vận dụng cao - Thiết kế được thực đơn một bữa ăn hợp lý cho gia đình.
  6. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số câu) Chủ đề 2: Chương 3:TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG Nội dung 3 Nhận biết - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. 1(C8) Bài 7: Trang phục - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. trong đời sống - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. 2(C9, C11) - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia 1(C6) đình. 2(C7, C10,) - Hiểu được nguồn gốc của các loại vải. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng may trang 1(C15) phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. Nội dung 4 Nhận biết: - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục Bài 8: Sử dụng và thông dụng. bảo quản trang - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục phục thông dụng.
  7. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số câu) Thông hiểu: - Cách lựa chọn trang phục 1(C12) - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và 1(C14) sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. 1(C13) - Cách phối hợp trang phục -Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. PHÒNG GD&ĐT TX ĐIỆN BÀN KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐIỂM TRƯỜNG THCS ÔNG ÍCH KHIÊM NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………… Môn: CÔNG NGHỆ– Lớp 6 Lớp: 6/ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
  8. Câu 1. Câu 1: Thành phần dinh dưỡng chính trong ngũ cốc là: A. chất béo. B. chất đạm. C. chất đường bột. D. chất khoáng. Câu 2. Bữa ăn hợp lý là bữa ăn : A. Đắt tiền. B. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động. C. Cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng D. Có nhiều loại thức ăn . Câu 3. Các phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt A. Kho cá, nướng thịt, dưa chua B . Nộm rau muống, dưa chua C. Thịt luộc, cá kho, thịt nướng D. Sôi gấc, salat hoa quả, thịt kho Câu 4.: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 5: Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh và đông lạnh là: A. là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn B. là phương pháp sử dụng nhiệt độ cao làm bay hơi nước trong thực phẩm C. là phương pháp trộn 1 số chất vào thực phẩm để diệt vi khuẩn D.là phương pháp làm chín thực phẩm với nhiệt độ cao Câu 6. Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. thực vật và dầu mỏ. B. động vật và than đá. C.thực vật và động vật. D. than đá và dầu mỏ. Câu 7. Ưu điểm hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu thuộc loại vải nào? A. Vải sợi nhân tạo. C. Vải sợi tổng hợp. B. Vải sợi thiên nhiên. D. Vải sợi pha. Câu 8. Trang phục có vai trò gì? A. Giúp con người khỏe hơn. B .Làm đẹp cho con người. C. Bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của môi trường và làm đẹp cho con người. D. Bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của môi trường và giúp con người khỏe hơn. Câu 9. Trang phục đi học là trang phục có:
  9. A. kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa B. kiểu dáng đẹp, dễ hoạt động, màu sắc sặc sỡ. C. kiểu dáng đơn giản, may cầu kì, màu hài hòa D. kiểu dáng đơn giản, may bó sát gọn gàng, màu tối Câu 10. "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào? A. Vải sợi pha B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi thiên nhiên D. Vải sợi tổng hợp Câu 11 Chọn trang phục thời trang phù hợp phong cách thể thao? A. Đầm ngắn, giầy bata, trang điểm lòe loẹt. B. Váy dài, cầu kì, màu sắc nổi bậc. C. Áo thun rộng, quần sọc, giày cao gót. D. Áo thun, quần sọc, giầy ba ta. Câu 12 Việc lựa chọn trang phục dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính Câu 13 Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục? A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục. B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạọ sự hợp lí cho trang phục. D. Đáp án khác Câu 14. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang B. Kẻ ô vuông C. Hoa to D. Kẻ dọc Câu 15. Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gi?
  10. A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp B. 80% làm từ vải sợi thiên nhiên và 20% làm từ vải sợi tổng hợp C. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên D. Tất cả các đáp án trên II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính? Hãy kể tên Câu 2. Hãy cho biết các thói quen ăn uống khoa học. Câu 3. (2.0 điểm) a. Liên hệ thực tiễn và kể tên một số nghề cần trang phục đặc biệt b. Hãy tự xác định vóc dáng của mình, em hãy lựa chọn màu vải, họa tiết phù hợp cho bản thân ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm):
  11. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C C B C A C A C A D D D C D B II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung và hướng dẫn chấm Điểm 1 Chia thành 3 loại: (1,5 điểm) - Vải sợi thiên nhiên. 0,5 điểm - Vải sợi hóa học. 0,5điểm - Vải sợi pha. 0,5đểm 2 Thói quen ăn uống khoa học: (1,5điểm) - Ăn đúng bữa. 0,5 điểm - Ăn đúng cách. 0,5 điểm - Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. 0,25 điểm - Uống đủ nước. 0,25 điểm 3 (2.0 điểm) a. Học sinh tự liên hệ thực tiễn kể tên các nghề cần trang 1.0 điểm phục đặc biệt Ví dụ: Những nghề cần trang phục đặc biệt như bác sĩ, y tá, bộ đội, công an, anh thợ điện, kỹ sư, ... b. Học sinh xác định vóc dáng và lựa chọn màu vải phù hợp với vóc dáng của bản thân 1.0 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1