intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 4 “Thực phẩm và dinh dưỡng” đến bài 8 “Sử dụng và bảo quản trang phục” 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết % Nội dung Đơn vị kiến Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Số CH STT Thời Tổng kiến thức thức gian điểm Thời Thời Thời Thời Số Số Số (phút) gian gian Số CH gian gian TN TL CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) Bài 4. Thực Thói quen ăn 1. phẩm và 2 1 1 2 1 8 3 1 11 3đ uống KH dinh dưỡng Bài 5. PP bảo quản và Chế biến TP 2 2 2 4 3 1 6 2đ chế biến TP Vai trò của 1 1 1 2 2 3 trang phục Bài 7. Đặc điểm của 2 1 1 2 1 10 1 13 7 Trang trang phục 1 4,33 phục và Một loại vải 43,3% đời sống thông dụng 1 1 2 8 1 1 10 để may trang phục 2 Bài 8. Sử Lựa chọn 1 1 1 1 0,67 dụng và trang phục 6,7% bảo quản
  2. trang Sử dụng 1 1 1 1 phục trang phục Tổng số câu 10 16 7 9 1 10 1 10 19 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30% 20% 10% 50% 50% 100 Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100% 100
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC: 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ của yêu cầu cần đạt Nhận Thông Vận Vận dụng thức biết hiểu dụng cao i 4. Thực - Biết được nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể Thói quên ăn uống m và dinh - Hiểu được bữa ăn hợp lý là gì? 2 1 1 3 1 KH dưỡng - VDT: Đề xuất được hình thành thói quen ăn uống Bài 5. -Biết được các biện pháp phòng tránh nhiễm độc bảo quản Chế biến TP thực phẩm? 2 2 4 hế biến TP - Hiểu được các PP bảo quản và chế biến thực phẩm - Nhận dạng được trang phục Vai trò của trang 2 1 3 1 - Hiểu được vai trò của trang phục. phục - Biết được những yếu tố đặc điểm thể hiện vẻ bề ngoài, 7. Trang Đặc điểm của trang thẩm mĩ và đa dạng của trang phục. ục và đời 1 2 1 phục - Vận dụng cao: trong việc lựa chọn trang phục sống Một loại vải thông - Biết được cách chọn các loại vải trong may mặc dụng để may trang - Hiểu được vải sợi hoá học gồm 2 loại chính 1 1 phục - Biết được tiêu chí đảm bảo đúng khi lựa chọc trang Lựa chọn trang phục 1 phục 8. Sử dụng bảo quản - Biết được những yếu tố ảnh hưởng đến sử dụng trang ang phục Sử dụng trang phục. 1 phục
  4. Tổng: 10 7 1 1
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giám khảo Họ và tên: …………………….......... Lớp: 6/… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn các ý đúng (A,B,C,D) của các câu (Từ câu 1- 15) để điền vào phần trả lời ở bảng phần bài làm. (5 điểm) Câu 1. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta phải làm gì? A. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. Ăn nhiều bữa, cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng. C. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ. D. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Câu 2. Thế nào là bữa ăn hợp lí? A. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng. B. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể. C. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. D. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể chất dinh dưỡng. Câu 3. Nhóm thực phẩm giàu chất béo thường có trong thức ăn nào sau đây? A. Thịt nạc, cá, tôm, trứng. B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ. C. Các loại rau xanh, cà chua. D. Ngũ cốc, bánh mì, khoai, sữa, mật ong, trái cây chín và rau xanh. Câu 4. Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Không ăn những thức ăn bị nhiễm độc tố. B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. D. Ăn khoai tây mọc mầm. Câu 5. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến? A. Ướp và phơi. B. Xào và muối chua. C. Rán và trộn dầu giấm. D. Rang và nướng. Câu 6. Tìm các phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm? A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành lát. C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt cá. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. Câu 7. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu. B. Kiểu dáng. C. Đường nét, họa tiết. D. Màu sắc. Câu 8. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? A. Độ nhàu, độ dày, mỏng, kiểu may. B. Độ bền, độ dày, mỏng, độ nhàu, kiểu may.
  6. C. Độ thấm hút, độ bền; độ nhàu, kiểu may. D. Độ bền, độ dày, mỏng; độ nhàu, độ thấm hút mồ hôi. Câu 9. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang. C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. D. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. Câu 10. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt vải được chia làm các loại nào sau đây? A. Vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp, vải sợi pha. B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha. C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi nhân tạo. D. Vải sơi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp. Câu 11. Có mấy cách phân loại trang phục? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 12. Theo giới tính, người ta chia trang phục làm mấy loại? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 13. Vải sợi hóa học gồm có mấy loại? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 14. Khi đi học thể dục em chọn trang phục như thế nào? A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót. B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền. C. Vải sợi tổng hợp, may sát người, dép lê. D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với trang phục lao động? A. Kiểu dáng đơn giản. B. Kiểu may bó sát cơ thể. C. May từ vải sợi bông. D. Thường có màu sẫm. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. Để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình mình, em hãy nêu những việc cần làm? (2đ) Câu 2. Em hãy nêu vai trò và ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm. (1đ) Câu 3. Trang phục là gì? Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người? (1đ) Câu 4. Thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải nào? Vì sao phải chọn những loại vải đó? (1đ) BÀI LÀM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Chọn các ý đúng (A,B,C,D) của các câu (Từ câu 1- 15) để điền vào phần trả lời ở bảng phần bài làm. (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời II. PHẦN TỰ LUẬN. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
  7. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
  8. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I. TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu đúng 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D C B A A B C D A B C D A D B án II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình, (2 điểm) em hãy liệt kê những việc cần làm + Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. 0, 5 đ + Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầu không khí 0,5 đ thoải mái và vui vẻ trong bữa ăn. + Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch và chế 0,5 đ biến cẩn thận, đúng cách. + Uống đủ nước mỗi ngày. 0,5 đ Câu 2 * Vai trò và ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm ( 1 điểm) - Bảo quản thực phẩm: là quá trình xử lí thực phẩm, có vai trò kéo 0,5 đ dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. - Chế biến thực phẩm: là quá trình xử lí thực phẩm để tạo ra các 0,5 đ món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. Câu 3 * Trang phục: ( 1 điểm) - Trang phục bao gồm các loại áo quần và một số vật dụng đi kèm 0,5đ như: giày, thắt lưng…..trong đó áo quần là vật dụng quan trọng nhất. * Vai trò của trang phục: 0,5đ Trang phục có vai trò che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời trang phục góp phần tăng lên vẻ đẹp của con người. Câu 4 - Thời tiết mùa hè rất là nóng nực, mồ hôi ra nhiều nên em chọn 0,25đ (1điểm) vải sợi thiên nhiên (vải sợi bông, vải sợi tơ tằm) hoặc vải sợi pha. - Vì: Vải sợi thiên nhiên (vải sợi bông, vải sợi tơ tằm) hoặc vải sợi pha dễ thấm hút mồ hôi, mặc thoáng mát do đó em chọn vải sợi 0,75 đ thiên nhiên (vải sợi bông, vải sợi tơ tằm) hoặc vải sợi pha để mặc vào mùa hè.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2