Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 2
download
‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút - Người ra đề: Nguyễn Thị Tuyết – Tổ Tự nhiên – Trường THCS Phan Tây Hồ. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Củng cố lại các kiến thức ở chương III, IV * Nội dung kiểm tra Chương III: Trang phục và thời trang Chương IV: Đồ dùng điện trong gia đình 2.Năng lực: Năng lực tự học tự chủ, năng lực giải quyết vấn đề 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. - Trách nhiệm, trung thực trong làm bài kiểm tra II. HÌNH THỨC RA ĐỀ: 50% Trắc nghiệm kết hợp với 50% tự luận III. MA TRẬN: a) Khung ma trận: TT Nộ Đơn Mức độ Tnhận % i v ổ Tổng điểm du n ị g ng k Nhậ Thông Vận Vậ Số Số kiế i n hiểu dụng n CH điểm n ế biết dụ th n ng ức cao t Số Số Số CH Số Số Số Số Số TN TL CH điểm điểm CH điểm CH điểm h
- ứ c 1 Chương -Một số 4 2.0 1 1 4 1 3.0 30 3. thời loại vải trang. để may trang phục - Sử dụng và bảo quản Chương trang 4. đồ phục dùng điện 6 2.0 1 3.0 1 2.0 1 5.0 6 7 7.0 70 trong gia đình. Tổng 10 4.0 1 3.0 1 2.0 1 1.0 10 3 10.0 10.0 Tỉ lệ 4 3 2 1 (%) 0 0 0 0 Tỉ lệ chung (%) 10 TL – 20TL 10 TL 100 20 TL
- IV. BẢNG ĐẶC TẢ: b. Bản đặc tả: Số câu hỏi theo mức độ đánh giá NộiMức dungđộ kiến thức, kĩ năng TT kiến thức Đơn vị Vận cần Nhận biết Thông Vận kiến dụng cao hiểu dụng thức kiểm tra, đánh giá Nhận biết: 1 Chương 3. Bài 8: Thời - Kể tên Thời trang. trang. được 4 các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục. - Kể tên được một số
- phong cách thời trang phổ biến. Vận dụng cao: - Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Chương 4. Chức Nhận đồ dùng biết: 6 năng, điện trong gia đình. sơ đồ - Nêu được công khối, dụng của nguyên lí một số đồ và công dùng điện trong gia dụng của đình. một số - Nhận đồ dùng biết được các điện bộ phận trong gia chính đình của một số đồ dùng điện trong gia đình
- - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà, …). Thông hiểu: Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, đèn điện, máy xay thực phẩm, máy điều hoà,…).
- Vận dụng: Vẽ được sơ đồ khối 1 của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà, …). Vận dụng cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. Lựa chọn Nhận biết: và - Nêu được sử dụng đồ một số lưu dùng ý khi lựa điện trong chọn đồ gia dùng điện đình trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
- - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. . Thông 1 hiểu: - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách,
- tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình 10 1 1 1 V. ĐỀ KIỂM TRA: MÃ ĐỀ A I/. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 9 hãy chọn đáp án đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu Câu 1. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 2. Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây? A. Làm khô, làm phẳng, cất giữ B. Làm sạch, làm khô, cất giữ C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng Câu 3. Trang phục mặc ở nhà có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể Câu 4. Bộ phận nào của bếp điện có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong? A. Mặt bếp B. Mâm nhiệt C. Bảng điều khiển D. Thân bếp Câu 5. Cấu tạo của bóng đèn sợi đốt gồm: A. sợi đốt và đuôi đèn. B. sợi đốt và bóng thủy tinh C. bóng thủy tinh và đuôi đèn D. sợi đốt, bóng thủy tinh và đuôi đèn Câu 6. Với cùng độ sáng, bóng đèn nào tiết kiệm điện nhiều nhất trong các đèn sau? A. Đèn Led B. Đèn sợi đốt C. Đèn Compact D. Đèn huỳnh quang Câu 7. Chức năng chính của nồi cơm điện là gì? A. Nấu cơm B. Nấu cháo C. Nấu nước sôi D. Nấu canh Câu 8. Nắp nồi của nồi cơm điện có chức năng gì? A.Bao kín nồi. B. Bao kín và giữ nhiệt C. Bật, tắt, chọn chế độ nấu. D. Cung cấp nhiệt cho nồi. Câu 9. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?
- A. Vỏ đèn B. Bảng mạch LED C. Điện cực D. Đuôi đèn Câu 10: Ghép thông tin ở cột A với thông tin tương ứng ở cột B để mô tả đặc điểm của trang phục theo các phong cách thời trang. 1. Phong cách cổ điển a/ là cách mặc trang phục có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn. 2. Phong cách dân gian b/ là cách mặc trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại qua các đường cong, đường uốn lượn. 3. Phong cách lãng mạng c/ là cách mặc trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng 4. Phong cách thể thao d/ là cách mặc trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự Trả lời: 1 -.............; 2 - ..............; 3- .............; 4-............ II/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 11: (3 điểm) Các tình huống sau có đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình không? Đánh dấu X vào các ô trong bảng sau để xác định phương án trả lời và giải thích STT Tình huống An toàn Giải thích Có Không 1 Lâu khô nước ……………………………………………… cho tay và tóc ……………………………………….. trước khi sấy tóc. ……………………………………………… ………………………………………… 2 Cắm sạc điện cho ……………………………………………… đồ dùng điện ……………………………………….. đang được đặt ……………………………………………… trên giường ngủ ………………………………………… 3 Là quần áo xong, …………………………………………. rút phích cắm ……………………………………………… điện và dựng bàn ………………………………………….. là chờ nguội. 4 Bật bình nước ……………………………………………… nóng khi đang ……………………………………….. tắm ……………………………………………… ………………………………………… Câu 12: (2 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của quạt điện. Câu 13: (1 điểm) Bạn em là 1 người có vóc dáng béo và thấp. Em hãy tư vấn cho bạn khi lựa chọn trang phục sao cho phù hợp?
- MÃ ĐỀ B I/. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 9 hãy chọn đáp án đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu Câu 1. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải sợi hóa học được chia thành mấy loại: B. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 2. Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây? A. Làm khô, làm phẳng, cất giữ B. Làm sạch, làm khô, làm phẳng và cất giữ C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng. D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng Câu 3. Trang phục đi học có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đẹp, lịch sự, trang trọng, dễ mặc. B. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái, dễ mặc. D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể, gọn gàng, dễ mặc Câu 4. Bộ phận nào của bếp điện có chức năng dẫn nhiệt cho nồi nấu? A. Mặt bếp B. Mâm nhiệt C. Bảng điều khiển D. Thân bếp Câu 5. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm: A. điện cực và đuôi đèn. B. điện cực và ống thủy tinh C. ống thủy tinh và hai điện cực D. sợi đốt, ống thủy tinh và đuôi đèn Câu 6. Với cùng độ sáng, bóng đèn nào tiêu thụ điện năng nhiều nhất trong các đèn sau? A. Đèn Led B. Đèn sợi đốt C. Đèn Compact D. Đèn huỳnh quang Câu 7. Chức năng chính của ấm điện là gì? A. Sắc thuốc B. Pha trà C. Đựng nước sôi D. Nấu nước sôi Câu 8. Bộ phận nào của đèn sợi đốt phát ra ánh sáng khi cấp điện? A. Sợi đốt B. Bảng mạch LED C. Điện cực D. Bóng thủy tinh Câu 9. Bộ phận nào của nồi cơm điện có chức năng hẹn giờ cho quá trình nấu: A. Thân nồi B. Nắp nồi C. Bộ phận điều khiển D. Mâm nhiệt Câu 10: Ghép thông tin ở cột A với thông tin tương ứng ở cột B để mô tả đặc điểm của trang phục theo các phong cách thời trang. 1.Phong cách lãng mạn a/ là cách mặc trang phục có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn. 2.Phong cách thể thao b/ là cách mặc trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại qua các đường cong, đường uốn lượn. 3.Phong cách cổ điển c/ là cách mặc trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng. 4.Phong cách dân gian d/ là cách mặc trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự
- Trả lời: 1 -.............; 2 - ..............; 3- .............; 4-............ II/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 11: (3 điểm) Các tình huống sau có đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình không? Đánh dấu X vào các ô trong bảng sau để xác định phương án trả lời và giải thích STT Tình huống An toàn Giải thích Có Không 1 Đun nồi đầy …………………………………………………… nước trên bếp ………………………………….. điện. …………………………………………………… 2 Ném cuộn dây …………………………………………………… lên cánh quạt trần ………………………………….. của lớp học khi …………………………………………………… quạt đang hoạt …………………………………… động 3 Lau tay khô và …………………………………………………… chùi sạch đáy ………………………………….. nồi, mâm nhiệt …………………………………………………… khi nấu cơm …………………………………… 4 Định kỳ kiểm tra, …………………………………………………… bôi dầu mỡ cho ………………………………….. quạt điện trước …………………………………………………… khi sử dụng. …………………………………… Câu 12: (2 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của máy xay sinh tố. Câu 13: (1 điểm) Bạn em là 1 người có vóc dáng cao và gầy. Em hãy tư vấn cho bạn khi lựa chọn trang phục sao cho phù hợp? IV. HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A I/. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 9 mỗi câu đúng là 1/3 điểm Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D B B A C B D A C Câu 10: 1 điểm (Nối đúng mỗi ý 0,25 điểm) 1 – b; 2- a ; 3-d; 4 -c II/. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 11(3 điểm) Trả lời và giải thích đúng mỗi ý là 0,75 điểm.
- STT Tình huống An toàn Giải thích Có Không 1 Lâu nước cho tay và tóc trước khi X Làm khô tay và tóc trước khi cắm điện sấy tóc. thì an toàn cho người sử dụng. 2 Cắm sạc điện cho đồ dùng điện X Nguy cơ cháy chập trên gường và cháy đang được đặt trên giường ngủ lan sang chăn, ga, gối, đệm, màn, chiếu ….. 3 Là quần áo xong, rút phích cắm X Rút phích cắm sau khi là quần áo xong điện và dựng bàn là chờ nguội. là tránh nguy cơ cháy chập bàn là khi có sự cố về điện xảy ra như quên tắt công tắc cho bàn là, dựng bàn là lên để không làm hỏng quần áo và mặt bàn là vì vừa là xong thì bàn là vẫn còn nóng. 4 Bật bình nước nóng khi đang tắm X Nếu không được lắp đặt đầy đủ để cách điện an toàn, bình nước nóng có thể rò điện gây nguy hiểm. Câu 12 (2 điểm) Vẽ đúng sơ đồ 2 điểm, nếu thiếu mỗi ý trừ 0,25 điểm Cung cấp điện Cung cấp điện Làm quay tạo gió Câu 13 (1 điểm) Tư vấn: chọn vải mềm, mịn, kiểu ôm sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo, thân rủ, màu tối, sẫm. Đường nét họa tiết: kẻ dọc, hoa nhỏ MÃ ĐỀ B I/. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 9 mỗi câu đúng là 1/3 điểm Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A C C D D A A B B Câu 10: 1 điểm (Nối đúng mỗi ý 0,25 điểm) 1 – d; 2- c ; 3-b; 4 -a II/. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 11(3 điểm) Trả lời và giải thích đúng mỗi ý là 0,75 điểm. STT Tình huống An toàn Giải thích Có Không
- 1 Đun nồi đầy nước trên bếp X Khi sôi, nước sẽ tràn và có thể gây điện. cháy chập làm hư hỏng bếp điện. 2 Ném cuộn dây lên cánh quạt X Dây quấn vào cánh làm vướng cánh trần của lớp học khi quạt đang quạt, quạt sẽ chạy chậm và nguy cơ hoạt động chập cháy xảy ra. 3 Lau tay khô và chùi sạch đáy X Lâu tay khô và làm sạch đáy nồi, nồi, mâm nhiệt khi nấu cơm mâm nhiệt sẽ không có nước và vật bẩn dính vào tay và mâm nhiệt thì an toàn cho người và nồi trong suốt thời gian nấu. 4 Định kỳ kiểm tra, bôi dầu mỡ X Làm cho động cơ quạt chạy êm, cho quạt điện trước khi sử quay nhẹ do đó quạt ít bị nóng và dụng. không có nguy cơ chập cháy xảy ra. Câu 12 ( 2 điểm) Vẽ đúng sơ đồ 2 điểm, nếu thiếu mỗi ý trừ 0,25 điểm Cung cấp điện Cung cấp điện Làm quay tạo lực cắt Câu 13 (1 điểm) Tư vấn: chọn vải không quá mềm, kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay phồng,có bèo.. màu sáng. Đường nét họa tiết: kẻ ngang, ô vuông, hoa to. Đáp án cho HS khuyết tật Phần trắc nghiệm (6,5 điểm): HS trả lời từ câu 1 đến câu 9 mỗi câu 0,5 điểm, câu 10 2 điểm Phần tự luận: chỉ yêu cầu HS trả lời được câu 1 ( 3,5 điểm) và câu 2, 3 không yêu cầu trả lời Duyệt Của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề (Đã duyệt) Đã duyệt Nguyễn Thị Tuyết Nguyễn Thị Tuyết Trương Thị Trọng
- ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 6 I. Các kiến thức cơ bản Chương 1: Trang phục và thời trang: Câu 1: Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành 3 loại chính: - Vải sợi thiên nhiên - Vải sợi hóa học - Vải sợi pha + Vải sợi hóa học chia làm hai loại: Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp Câu 2: Cách sử dụng trang phục: - Trang phục đi học: Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa. - Trang phục ở nhà: Có kiểu dáng đơn giản, thoải mái. Câu 3: Các bước bảo quản trang phục: - Làm sạch - Làm khô - Làm phẳng - Cất giữ Câu 4: Một số phong cách thời trang: - Phong cách cổ điển: là cách mặc trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự - Phong cách thể thao: là cách mặc trang phục có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn. - Phong cách dân gian: là cách mặc trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng. - Phong cách lãng mạn: là cách mặc trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại qua các đường cong, đường uốn lượn. Câu 5: Đặc điểm trang phục và hiệu ứng thẩm mỹ Đặc điểm Tạo cảm giác gầy đi, cao lên Tạo cảm giác béo ra, thấp xuống Chất liệu Vải mềm, mỏng, mịn Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải Kiểu dáng Vừa sát cơ thể, có đường nét chính Kiểu thụng, có đường nét chính dọc thân áo, thân rủ ngang thân áo, tay bồng, có bèo. Màu sắc Màu tối, sẫm Màu sáng Đường nét, họa tiết Kẻ dọc, hoa nhỏ Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to Chương 2: Đồ dùng điện trong gia đình. Câu 6: Đèn điện - Đèn sợi đốt:
- + Cấu tạo của đèn sợi đốt: 3 bộ phận chính sợi đốt, bóng thủy tinh và đuôi đèn + Nguyên lý làm việc: Khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ cao và phát sáng ( Sợi đốt phát ra ánh sáng) - Đèn huỳnh quang: cấu tạo: gồm 2 bộ phận chính ống thủy tinh và hai điện cực - Đèn Led: + Cấu tạo gồm 3 bộ phận chính: Bảng mạch led, vỏ bóng và đuôi đèn + Nguyên lý làm việc: Khi hoạt động, bảng mạch led phát ra ánh áng và vỏ bóng giúp phân bố đều ánh sáng. Câu 7: Nồi cơm điện: Cấu tạo gồm 5 bộ phận chính - Nắp nồi: bao kín và giữ nhiệt - Thân nồi: bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi. - Nồi nấu: Đựng thức ăn - Bộ phận sinh nhiệt: Cung cấp nhiệt cho nồi - Bộ phận điều khiển: Bật, tắt và chọn chế độ nấu. Câu 8: Bếp hồng ngoại cấu tạo gồm 4 bộ phận chính. - Mặt bếp: Dẫn nhiệt - Bảng điều khiển: Điều chỉnh nhiệt độ, chọn chế độ nấu - Thân bếp: bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong - Mâm nhiệt hồng ngoại: Cung cấp nhiệt cho bếp II. Mở rộng ( HS tự tìm hiểu thêm các nội dung sau) - Vận dụng các biện pháp an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình để làm bài tập dạng như câu 4 trang 25 sách bài tập. - Vẽ sơ đồ khối thể hiện nguyên lý làm việc của các đồ dùng điện trong gia đình như quạt điện, bếp điện, máy xay sinh tố, nồi cơm điện. - So sánh khả năng tiêu thụ điện của các loại bóng đèn có cùng công suất. - Nêu chức năng chính của các đồ dùng điện trong gia đình như nồi cơm điện, ấm điện, bếp điện, bàn là điện... - Đề xuất đặc điểm của bộ trang phục phù hợp với vóc dáng của cơ thể.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn