intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2022 - 2023 Môn: Công nghệ 6 Họ và tên: .................................................... (Thời gian làm bài 45 phút) Lớp: ............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển? A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự. B. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn. C. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn. Câu 2: Khi đi học thể dục em chọn trang phục như thế nào? A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót. B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền. C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê. D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta. Câu 3: “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của A. bếp hồng ngoại. B. đèn huỳnh quang. C. đèn ngủ. D. ấm đun nước. Câu 4: Thông số kĩ thuật nào dưới đây của máy giặt? A. 220 V - 75 W. B. 220 V - 2 lít. C. 220 V - 9 000 BTU/h. D. 220V - 8kg. Câu 5: Đèn điện là A. đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn. B. đồ dùng điện để chiếu sáng. C. đồ dùng điện để chế biến thực phẩm. D. đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm. Câu 6: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt? A. Sợi đốt. B. Đuôi đèn. C. Bóng thủy tinh. D. Đáp án khác. Câu 7: Cấu tạo của đèn sợi đốt gồm những bộ phận nào? A. Ống thủy tinh, hai điện cực. B. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn. C. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn. D. Vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực. Câu 8: Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất? A. Sợi đốt. B. Huỳnh quang. C. Compact. D. LED.
  2. Câu 9: Cấu tạo nồi cơm điện có mấy bộ phận chính? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 10: Ở nồi cơm điện, thân nồi có chức năng gì? A. Bao kín và giữ nhiệt. B. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi. C. Cung cấp nhiệt cho nồi và liên kết các bộ phận khác. D. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu. Câu 11. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? A. Nắp nồi. B. Thân nồi. C. Nồi nấu. D. Bộ phận điều khiển. Câu 12: Bếp hồng ngoại gồm bao nhiêu bộ phận chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Bếp hồng ngoại là thiết bị A. biến điện năng thành quang năng. B. biến điện năng thành nhiệt năng. C. biến điện năng thành cơ năng. D. biến điện năng thành hóa năng. Câu 14: Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mâm nhiệt hồng ngoại. B. Thân bếp. C. Bảng điều khiển. D. Mặt bếp. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 15: (1,0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt và nồi cơm điện? Câu 16: (1,0 điểm) Em hãy nêu các thao tác khi nấu cơm bằng nồi cơm điện để đảm bảo an toàn cho bản thân và cho đồ dùng điện. Câu 17: (1,0 điểm) Trong ba loại bóng đèn sau: đèn sợi đốt, đèn ống huỳnh quang, đèn LED, em sẽ sử dụng loại bóng đèn nào để thắp sáng cho gia đình? Giải thích về sự lựa chọn đó? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  3. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D C D B A B A C B C D B A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu Đáp án Điểm Gợi ý: - Sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt Nguồn điện Đuôi đèn Sợi đốt 0,5 15 - Sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của nồi cơm điện Nguồn Bộ điều Mâm Nồi 0,5 điện khiển nhiệt nấu Gợi ý: - Các thao tác để đảm bảo an toàn: + Cho vừa lượng nước tránh tràn, trào nước ra bên ngoài nồi 0,25 + Cần lau khô nồi nấu trước khi nấu 0,25 16 + Khi cắm điện cầm tay vào đuôi phích cắm và đặt nồi nấu nơi 0,25 khô ráo, tránh chỗ ẩm ướt. + Không đặt tay lên lỗ thoát hơi nước khi nồi đang nấu. 0,25 …. Gợi ý: - Lựa chọn bóng đèn LED để thắp sáng cho gia đình. 0,5 17 - Vì trong ba loại bóng đèn trên thì bóng đèn LED có: + Độ sáng tốt nhất. 0,25 + Tiết kiệm điện năng nhiều nhất. 0,25 (Tùy HS lựa chọn theo mục đích sử dụng)
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 – NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ nhận thức Tổng % Nội dung Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời TT Tổng kiến thức thức gian điểm TG TG TG TG SCH SCH SCH SCH TN TL (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) Chương 3: Trang 1 Thời trang 1 1,0 1 2,0 2 3,0 10 phục và thời trang Khái quát đồ dùng điện 1 1,0 1 2,0 2 3,0 10 trong gia đình Chương 4: Đèn điện 2 2,0 2 4,0 1 10,0 4 1 16,0 30 Đồ dùng 2 điện trong gia đình Nồi cơm điện 2 2,0 1 2,0 2 14,0 3 2 18,0 35 Bếp hồng 1 1,0 2 4,0 3 5,0 15 ngoại Tổng 7 7,0 7 14,0 1 14,0 1 10,0 14 3 45,0 100 Tỉ lệ (%) 35 35 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
  5. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận Nội dung Đơn vị Nhận Thông Vận TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá dụng kiến thức kiến thức biết hiểu dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Nhận biết: - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. 1-C1 - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. 1-C2 Chương 3: Thông hiểu: 1 Trang phục Thời trang - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang và thời trang phục thông dụng. Vận dụng: - Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. Nhận biết: - Nêu được tên của một số đồ dùng điện trong gia đình - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình 1-C3 - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong 1-C4 Chương 4: 1. Khái quát gia đình. Đồ dùng 2 đồ dùng điện - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình điện trong trong gia đình tiết kiệm năng lượng. gia đình - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Mô tả được công việc, nghề nghiệp đến đồ dùng điện. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao:
  6. - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. Nhận biết: - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình 1-C5 (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). 2. Đèn điện - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn 3-C7, điện, quạt điện, máy điều hoà,…). C9, C12 - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, 1-C10 quạt điện, máy điều hoà,…). - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. 3. Nồi cơm - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng điện cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện 3-C6, trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt C13, điện, máy điều hoà,…). C14 - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. 1-C11 - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. 1-C8 4. Bếp hồng - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình 1-C15 (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng 1-C16 cách, tiết kiệm và an toàn.
  7. Vận dụng cao: - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp 1-C17 với điều kiện gia đình. Tổng 7 7 2 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2