intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6. NĂM HỌC 2022 - 2023 T Nội Đơn vị Mức độ nhận thức Tổng % T dung kiến thức tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời kiến điểm gian thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phú) (phú) (phú) (phút) 1 Nội 1.1. Các 1 0,75 1 1,5 2 2,25 5 dung loại vải 1 thông Trang phục dụng dùng và để may thời trang trang phục. 1.2.Trang 2 1,5 1 1,5 1 5 3 1 8 17,5 phục 1.3.Thời 1 0.75 1 0,75 2,5 trang 1.4. Sử 2 1,5 1 1,5 3 3 7,5 dụng và bảo quản trang phục 2 Nội 2.1. Chức dung năng, sơ 2 đồ khối, nguyên lí Đồ và công 11 12 27,5 dùng dụng của 6 4.5 5 7,5 điện một số đồ trong dùng điện gia trong gia đình đình 2.2. Lựa chọn và sử 8 1 19 40 dụng đồ 4 3 4 6 1 10 dùng điện trong gia đình Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Ghi chú: - Trắc nghiệm 7 điểm gồm 28 câu mỗi câu 0,25 đ - Tự luận : 3 điểm gồm 2 câu : Một câu 2 đ, một câu 1 đ 1
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận TT Nội dung Đơn vị kiến thức đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 1 Nội dung 1 1.1. Các loại vải Nhận biết: Trang - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng thông dụng phục và để may trang phục. thời trang dùng để may - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông 1 trang phục. dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may 1 trang phục. Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc 1.2 Trang phục Nhận biết: - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. 2 - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện 1 tài chính của gia đình. Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở 1 thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 1.3 Thời trang Nhận biết: - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời 1 trang. 2
  3. Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận TT Nội dung Đơn vị kiến thức đánh giá biết hiểu dụng dụng cao - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. 1.4. Sử dụng và Nhận biết: bảo quản trang phục - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. 2 - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. 1 - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. 2 Nội dung 2 2.1 Chức năng, Nhận biết: Đồ dùng sơ đồ khối, - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện nguyên lí và trong gia công dụng của điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp đình một số đồ dùng điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). điện trong gia đình Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều 6 hoà,…). - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số 5 3
  4. Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận TT Nội dung Đơn vị kiến thức đánh giá biết hiểu dụng dụng cao đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). Vận dụng: Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). 2.2 . Lựa chọn Nhận biết: và sử dụng đồ - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện 4 trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ 4 dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. 1 Vận dụng cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. Tổng 16 12 1 1 4
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG DƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM. ( 7 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Động vật C. Thực vật và động vật D. Than đá Câu 2. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên? A. Dễ bị nhàu B. Độ hút ẩm thấp C. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô Câu 3. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính Câu 4. Sử dụng dải phát quang trên trang phục bảo hộ lao động có tác dụng gì? A. Làm đẹp cho trang phục. B. Trang trí cho trang phục. C. Dễ phát hiện trong điều kiện ánh sáng yếu. D. Bảo vệ người lao động. Câu 5. Thời trang thể hiện qua: A. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục B. Màu sắc trang phục, chất liệu trang phục C. Chất liệu trang phục, kiểu dáng trang phục D. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục, chất liệu trang phục. Câu 6. Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người? A. Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động. B. Làm cho con người thấy tự tin, thoải mái hơn. C. Bảo vệ cơ thể, làm đẹp cho con người trong cuộc sống. D. Bảo vệ cơ thể an toàn trong các hoạt động. Câu 7. Lựa chọn và sử dụng trang phục có kiểu dáng rộng rãi, thoải mái, màu sắc tươi sáng, họa tiết trang trí vui mắt, loại vải mềm, dễ thấm hút mồ hôi, có độ co giãn phù hợp với lứa tuổi. A. Trẻ em B. Thanh niên C.Trung niên D. Người già Câu 8: Con người có những nhu cầu gì trong cuộc sống? A. May mặc. C. Giải trí, đi lại, thăm viếng. B. Ăn uống D. Tất cả đều đúng Câu 9. Trước khi giặt quần áo người ta cần phân loại quần áo nhằm mục đích gì? A. Để là quần áo nhanh hơn. B. Để quần áo sạch hơn, không bị phai màu, lẫn màu. C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải. D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là. Câu 10. Đèn sợi đốt có mấy loại đuôi đèn? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 11. Điện cực đèn huỳnh quang ống được lằm bằng: A. Dây đồng. B. Dây nhôm C. .Dây Wolfram. D. Dây kẽm. Câu 12. Chức năng của cánh quạt là: A. Tạo ra gió làm mát. B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng. C. Thay đổi tốc độ quay của quạt. D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt. Câu 13. Đồ dùng điện dùng để chiếu sáng là: A. Quạt điện B. Nồi cơm điện C. Đèn điện D. Máy bơm nước Câu 14. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là: A. Ánh sáng phát ra liên tục. B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt. C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt. D. Hiệu suất pháp quang thấp. Câu 15. Bộ phận nào giúp bàn là nóng lên? A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng C. Rơ le nhiệt D. Ổ cắm điện Câu 16. Bộ phận nào cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt khi nồi cơm làm việc ở chế độ nấu : A. Bộ phận điều khiển B. Nồi nấu C.Nguồn điện D. Thân nồi Câu 17. Bộ phận nào truyền nhiệt tới nồi nấu làm chín thức ăn của bếp hồng ngoại ? A. Mặt bếp B. Bảng điều khiển C. Thân bếp D. Mâm nhiệt hồng ngoại 5
  6. Câu 18. Bộ phận nào phát sáng khi đèn sợi đốt làm việc? A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D. Thân đèn Câu 19. Khi đèn Led hoạt động, bộ phận nào giúp đèn phân bố đều ánh sáng? A. Bảng mạch Led B. Đuôi đèn C. Thân đèn D. Vỏ bóng Câu 20. Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho thiết bị điện như bóng đèn? A. Để sử dụng hiệu quả B. Để sử dụng an toàn C. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn. Câu 21. Để tiết kiệm điện năng em chọn đồ dùng có nhãn hiêu ghi: A. B. C. D. Câu 22. Nguyên nhân nào dẫn đến mất an toàn về nhiệt khi sử dụng bàn là điện. A. Không chạm vào đế bàn là. B. Chạm vào tay cầm bàn là C. Chạm vào đế bàn là D. Chạm vào vỏ bàn là Câu 23. Loại quạt điện tiêu thụ ít điện năng . A. 220V – 60 W B. 220V – 100W C. 220V – 80 W D. 220V – 120 W Câu 24. Bộ phận nào đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải? A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Đế bàn là Câu 25. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 0,75 lít là thông số gì? A. Điện áp định mức. B. Công suất định mức . C. Dung tích định mức. D. Khối lượng định mức. Câu 26. Bếp hồng ngoại có ghi: 220 V – 1000 W là thông số kĩ thuật gì? A. Điện áp định mức, dung tích định mức. B. Điện áp định mức, công suất định mức. C. Dung tích định mức, công suất định mức. D. Điện áp định mức, khối lượng định mức. Câu 27. Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để: A. Chống gỉ sét. B. Cách nhiệt và điện. C. Làm đẹp. D. Cơm không dính vào soong. Câu 28. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây? A Đặt bếp nơi thoáng mát. B. Chạm tay lên mặt bếp khi vừa đun nấu xong. C. Sử dụng khăn mền để lau bề mặt bếp. D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp. II. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1 (2 điểm). Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt, nồi cơm điện. Câu 2 (1 điểm). Gia đình bạn Hoa có bốn người: bố, mẹ, Hoa và em trai gần một tuổi. Em hãy giúp Hoa lựa chọn sử dụng một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong bốn loại dưới đây để nấu cơm và giải thích cho sự lựa chọn đó (xem bảng dưới đây) Bảng tham khảo dung tích nồi cơm điện Dung tích Số cốc gạo tiêu chuẩn Số người ăn 0,6L 2-4 1-2 1L 5 2-4 1,8- 2L 8-12 4-6 2-2,5L 12-14 6-8 A. Nồi cơm điện có thông số: 220 V - 800 W - 2,0 lít B. Nồi cơm điện có thông số: 220 V - 775 W - 1,8 lít. C. Nồi cơm điện có thông số: 220 V - 680 W - 1,0 lít. D. Nồi cơm điện có thông số: 220 V - 680 W - 0,75 lít. 6
  7. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (7 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm). 1-C 2-B 3-B 4-D 5-D 6-C 7-A 8-D 9-B 10-C 11-C 12-A 13-C 14-B 15-B 16-A 17-B 18-B 19-D 20-D 21-D 22-C 23-A 24-C 25-C 26-B 27-D 28-B II. Tự luận: ( 3 điểm) Câu 1 (2 điểm). - Sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt (1 điểm). Nguồn điện Đuôi đèn Sợi đốt - Sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của nồi cơm điện (1 điểm). Nguồn điện Bộ điều khiển Nồi nấu Mâm nhiệt Câu 2 (1 điểm). - Theo em, gia đình Hoa nên lựa chọn loại nồi đáp án C (0,5 điểm) - Giải thích: (0,5 điểm) Vì em trai của Hoa gần một tuổi nên lượng ăn chưa nhiều. Vì vậy loại nồi có thông số: 220 V - 775 W - 1,0 lít phù hợp với gia đình có từ 2-4 người ăn. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1