Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp
lượt xem 0
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II (2022 – 2023) CÔNG NGHỆ 6 Mức độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Hình thành Thực phẩm Một số Thói quen thói quen ăn và dinh nhóm thực ăn uống uống khoa dưỡng phẩm chính khoa học học Số câu: 3 1 1 1 1 Số điểm: 1 0,33 1 0,33 1 Biện pháp bảo quản Hiểu được đảm bảo an Kể tên quy trình Phương toàn vệ phương một số pháp bảo sinh thực pháp chế phương quản và chế phẩm trong biến, bảo pháp chế biến thực quá trình quản thực biến, bảo phẩm bảo quản phẩm quản thực và chế biến phẩm thực phẩm ở gia đình. Số câu: 3 1 1 1 1 Số điểm: 1 0,33 1 0,33 1 Một số loại Trang phục Một số loại trang phục trong đời vải thông Đặc điểm dung sống trang phục Số câu: 3 1 1 1 Số điểm: 1 1 0,33 0,33 4 30% 20% 10%
- 0 % TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ và tên HS: Năm học 2022-2023 ..………………………………………………... Môn CÔNG NGHÊ – Khối 6 Lớp: 6/…… Thời gian làm bài: 45 phút SBD:………… Phòng thi:……………… (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI (Đề kiểm tra gồm có 02 trang) (Học sinh làm bài ngay trên đề kiểm tra) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy chọn kết quả đúng nhất trong các câu sau và điền vào ô bài làm Câu 1. Theo em, bữa ăn nào trong ngày quan trọng nhất? A. Bữa sáng B. Bữa trưa C. Bữa tối D. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối Câu 2. Hãy cho biết ăn như thế nào được gọi là không đúng cách? A. Trong bữa ăn tập trung vào ăn uống B. Nhai kĩ C. Tạo không khí vui vẻ D. Vừa ăn vừa xem điện thoại Câu 3. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 4. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 5. Phương pháp chế biến thực phẩm trong nước là: A. Nướng B. Rán C. Luộc D. Nướng, luộc Câu 6. Bảo quản thực phẩm bằng cách làm bay hơi nước trong thực phẩm là phương pháp? A. Ướp B. Đông lạnh C. Làm lạnh D. Làm khô
- Câu 7. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. Ưu điểm của phương pháp luộc là: A. Giữ được vitamin trong thực phẩm B. Phù hợp với nhiều loại thực phẩm C. Dễ bị cháy D. Dễ biến chất Câu 9. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp trộn? A. Thực phẩm giữ nguyên mùi vị B. Thực phẩm giữ nguyên màu sắc C. Khó làm D. Thực phẩm giữ nguyên chất dinh dưỡng Câu 10. Thời gian bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh là: A. Dưới 3 ngày B. Dưới 7 ngày C. Trên 7 ngày D. Từ 3 đến 7 ngày Câu 11. Loại vải nào sau đây giặt dễ bị nhàu? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo D. Vải sợi tổng hợp Câu 12. Trang phục trẻ em là trang phục được phân loại theo cách nào? A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi C. Theo thời tiết D. Theo công dụng Câu 13. Vải được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14. Yếu tố dùng để trang trí trang phục là gì? A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Màu sắc D. Đường nét, họa tiết Câu 15. Yếu tố quan trọng tạo nên vẻ đẹp của trang phục là: A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Màu sắc D. Đường nét, họa tiết II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. Kể tên các nhóm thực phẩm chính cung cấp các chất cần thiết cho cơ thể con người. Em hãy đề xuất những việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình. Câu 2. Nêu quy trình thực hiện món nộm rau muống tôm thịt. Biện pháp bảo quản đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong quá trình bảo quản và chế biến thực phẩm ở gia đình Câu 3. Trình bày một số đặc điểm của trang phục. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA KÌ II (2022 – 2023) CÔNG NGHỆ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm). (Mỗi ý 0,25 điểm) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A D A B C D A B C D A B C D C II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) a/ Các nhóm thực phẩm chính cung cấp các chất cần thiết cho cơ thể con người. + Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ 1 điểm + Nhóm thực phẩm giàu chất đạm + Nhóm thực phẩm giàu chất béo b/ Những việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình. 1 điểm - Ăn đúng bữa: ăn đủ ba bữa chính trong ngày, trong đó bữa sáng là bữa quan trọng nhất. Các bữa ăn cách nhau 4-5 tiếng. - Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, thực phẩm được lựa chọn cần chế
- biến cẩn thận, đúng cách. - Uống đủ nước: mỗi ngày tối thiểu từ 1,5 đến 2 lít, uống nhiều sữa, nước, ăn nhiều rau củ. Câu 2. (2 điểm) a/ Quy trình thực hiện món nộm rau muống tôm thịt gồm 3 bước: + Bước 1: Sơ chế nguyên liệu 1 điểm + Bước 2: Làm nướt sốt + Bước 3: Trình bày món ăn b/ Biện pháp để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong quá trình bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình em là: - Lựa chọn thực phẩm an toàn - Giữ vệ sinh cá nhân khi tham gia sơ chế, chế biến thực phẩm. 1 điểm - Nấu chín thức ăn - Che đậy thực phẩm để tránh côn trùng và các động vật khác. - Sử dụng nguồn nước sạch an toàn. - Giữ sạch các bề mặt chế biến thức ăn như bát đĩa. Câu 3. (1 điểm) Nêu được 4 ý đặc điểm của trang phục: a/ Chất liệu b/ Kiểu dáng 1 điểm c/ Màu sắc d/ Đường nét, hoạ tiết
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng 1. Một số nhóm thực phẩm chính 2. Hình thành thói quen ăn uống khoa học Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm 1. Kể tên phương pháp chế biến, bảo quản thực phẩm 2. Trình bày một số phương pháp bảo quản thực phẩm và phương pháp chế biến thực phẩm 3. Hiểu được quy trình một số phương pháp chế biến, bảo quản thực phẩm 4. Biện pháp bảo quản đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong quá trình bảo quản và chế biến thực phẩm ở gia đình. Bài 7: Trang phục trong đời sống 1. Một số loại trang phục 2. Đặc điểm trang phục 3. Một số loại vải thông dung ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng 3. Một số nhóm thực phẩm chính 4. Hình thành thói quen ăn uống khoa học
- Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm 5. Kể tên phương pháp chế biến, bảo quản thực phẩm 6. Trình bày một số phương pháp bảo quản thực phẩm và phương pháp chế biến thực phẩm 7. Hiểu được quy trình một số phương pháp chế biến, bảo quản thực phẩm 8. Biện pháp bảo quản đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong quá trình bảo quản và chế biến thực phẩm ở gia đình. Bài 7: Trang phục trong đời sống 4. Một số loại trang phục 5. Đặc điểm trang phục 6. Một số loại vải thông dung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn