intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGH 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 4 chương II “Bảo quản và chế biến thực phẩm” đến bài 8 chương III “Sử dụng và bảo quản trang phục” 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: STT Vận Vận Đơn vị kiến thức Nhận Thông dụng dụng Số CH biết hiểu Nội dung kiến thức thấp cao Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) Thực phẩm 1 4 4 2 2 và dinh dưỡng Phươn g pháp Bảo bảo quản quản và và chế 3 3 2 10 chế biến biến thực thưc phẩm phẩm Dự án: Bữa ăn kết nối 2 2 yêu thương Trang phục 2 trong 1/2 10 1/2 11 đời Trang sống phục và thời Sử dụng và trang bảo 3 3 quản trang phục Tổng 12 12 4 12 1/2 10 1/2 11 15 3 số câu Tỉ lệ 40 50% 50%
  2. (%) 30% 20% 10% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ K TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ TT Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiể 1 Bảo quản và chế Thực phẩm và Nhận biết: 4 2 biến thực phẩm dinh dưỡng - Nắm được vai trò của thực phẩm. - Nắm được nhóm thực phẩm cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin. - Nhận biết được bữa ăn quan trọng nhất đối với cơ thể. - Nhận biết được loại vitamin giúp làm sáng mắt. Thông hiểu: - Nắm được khoảng thời gian quy định của các bữa ăn. - Những việc làm giúp cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh.
  3. Nhận biết: - Biết được phương pháp bảo quản của nhiệt độ làm lạnh. - Biết được phương pháp bảo quản của nhiệt độ đông lạnh. - Nắm được các Phương pháp bảo phương pháp chế quản và chế biến biến. 3 2 thưc phẩm Thông hiểu: Hiểu được loại thực phẩm không thể bảo quản quá 24h bằng phương pháp đông lạnh. Thông hiểu: Trình bày được vai trò và ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm. Nhận biết: - Nắm được lượng Kcal mỗi ngày Dự án: Bữa ăn kết đối với người từ 2 nối yêu thương 31- 60 tuổi. - Nắm được tên loại thực phẩm cần ăn ít. 2 Trang phục và Vận dụng: thời trang Trình bày các loại vải thông dụng để Trang phục trong may quần áo. đời sống Vận dụng cao: Lựa chọn loại vải để mặc vào mùa hè. Sử dụng và bảo Nhận biết: 3 quản trang phục - Biết được những yếu tố để lựa chọn đúng trang phuc - Biết được việc lựa chọn chất liệu mềm, mỏng, mịn
  4. sẽ tạo được cảm giác gầy và cao lên. - Biết được cách phối hợp hoạ tiết hợp lí Tổng: 12 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị …………………………………. Lớp: ………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5,0 điểm). Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì? A. Giúp con người phát triển cân đối. B. Giúp con người phát triển khỏe mạnh. C. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh. Câu 2. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin? A. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 3. Trong các bữa ăn, bữa ăn nào quan trọng nhất? A. Bữa sáng. B. Bữa trưa. C. Bữa tối. D. Bữa khuya. Câu 4. Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt? A. Vitamin A. B. Vitamin B. C. Vitaminh C. D. Vitamin D. Câu 5. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng A. 3 giờ. B. 7 giờ. C. 4-5 giờ. D. không quy định. Câu 6. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần A. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng.
  5. B. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ. C. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. D. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm. Câu 7. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. - 1oC. B. Trên 7oC. C. Từ 1oC đến 7oC. D. Dưới 0oC. Câu 8. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. - 1oC. B. Trên 7oC. C. Từ 1oC đến 7oC. D. Dưới 0oC. Câu 9. Người ta phân phương pháp chế biến thực phẩm thành mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Trái cây. B. Các loại rau. C. Các loại củ. D. Thịt, cá. Câu 11. Nhu cầu dinh dưỡng của người nữ từ 31 – 60 tuổi cần bao nhiêu trong ngày? A. 1825 Kcal. B. 1470 Kcal. C. 2212 Kcal. D. 2634 Kcal. Câu 12. Loại thức phẩm nào sau đây cần ăn ít theo tháp dinh dưỡng cân đối? A. Muối. B. Đường. C. Dầu, mỡ. D. Thịt . Câu 13. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Điều kiện tài chính và mốt thời trang. B. Khuôn măt, lứa tuổi và mục đích sử dụng. C. Lứa tuổi, điều kiện làm việc và mốt thời trang. D. Vóc dáng, lứa tuổi, mục đích, sở thích, tài chính và điều kiện làm việc. Câu 14. Việc sử dụng trang phục có chất liệu mềm, mỏng, mịn sẽ tạo cho chúng ta có cảm giác A. gầy và cao lên. B. gầy và đen. C. béo và thấp xuống. D. béo và trắng ra. Câu 15. Đâu là cách phối trang phục có hoạ tiết hợp lí? A. Trang phục có nhiều hoạ tiết khác nhau. B. Trang phục hoạ tiết hoa kết hợp hoạ tiết caro. C. Trang phục hoạ tiết hoa kết hợp với hoạ tiết khác nhưng cùng màu. D. Trang phục hoạ tiết hoa kết hợp với vải trơn có màu trùng với màu chính của hoạ tiết. II. TỰ LUẬN( 5,0 điểm). Câu 16. (2,0 điểm) Em hãy trình bày vai trò và ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm? Câu 17. (3,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học ở bài 7 em hãy: a) Cho biết có bao nhiêu loại vải thông dụng để may trang phục? Kể tên các loại vải đó? (2,0 điểm) b) Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn loại quần áo may từ vải như thế nào? Giải thích lí do? (1,0 điểm) BÀI LÀM
  6. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ 6 - NĂM HỌC 2023-2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm; 3 câu đúng tính 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D B A A C D C D B D C B D A D án HSKT: mỗi câu đúng ghi 0,5điểm, chỉ ghi tối đa 10 câu đúng. II. TỰ LUẬN( 5 điểm) Câu ĐÁP ÁN Điểm 16 (2,0 * Vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm: 1.0 điểm) - Bảo quản thực phẩm có vai trò làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà thực phẩm vẫn đảm bảo được chất lượng và dinh dưỡng . 1.0
  7. - Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. HSKT: Trả lời đúng 1 ý về vai trò, ý nghĩa cuả bảo quản hoặc chế biến thực phẩm là đạt điểm tối đa. * Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành 3 loại chính: 0,25 - Vải sợi thiên nhiên: Có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông, sợi tơ tằm, sợi len, 0,5 …Trong đó vải sợi bông và vải tơ tằm có độ hút ẩm cao, thoáng mát nhưng dễ bị nhàu. Còn vải len thì giữ nhiệt tốt. - Vải sợi hoá học gồm có 2 loại: + Vải sợi nhân tạo: Có nguồn gốc từ gỗ, tre, nứa,… có độ hút ẩm cao, mặc thoáng 0,75 mát. 17 (3,0 + Vải sợi tổng hợp: Có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ,…loại này bền, đẹp, giặt điểm) nhanh khô, không bị nhàu nhưng độ hút ẩm thấp và không thoáng mát. - Vải sợi pha: Kết hợp từ 2 hoặc nhiều loại sợi khác nhau và thường có ưu điểm của các loại sợi thành phần. 0,5 HSKT: Chỉ cần nêu tên được 3 loại vải chính là đạt điểm tối đa. Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải sợi thiên nhiên có chất liệu thoáng mát, thấm mồ hôi tốt. 0,5 (HS có thể lựa chọn các loại vải khác nhưng phải đảm bảo thoáng mát và có độ hút ẩm cao) (HS có thể trả lời theo cách khác nhưng đảm bảo đúng nội dung vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2