Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- KIỂM TRA CUỐI KÌ II (2023- 2024) TRƯ MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 ỜNG Thời gian: 45 phút (KKGĐ) TH &TH CS NGU YỄN TRÃI TỔN % Tổng điểm G MỨC ĐỘ NHẬ NỘI ĐƠN N DUN VỊ THỨ G KIẾN C TT KIẾN THỨ THỨ C C Vận Thời Nhận Thông Vận dụng Số CH gian biết hiểu dụng cao (phút) Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Bảo 2TN 4 1 TL 4 2 1 8 20 quản 1.1
- và chế Thực biến phẩm thực và phẩm dinh dưỡng 1.2. 2 TN 4 1 TL 6 2 1 10 30 Phươn g pháp bảo quản và chế biến thực phẩm 2 Trang 1.3 4TN 8 1TL 8 4 1 16 30 phục Trang và thời phục trang trong đời sống 1.4 Sử 2TN 4 1TL 7 2 1 11 20 dụng và bảo quan trang
- phục Tổng 10 20 2 10 1 7 1 8 10 4 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 (%) TTir 70 30 lệ chung (%) T Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận đánh giá Thông hiểu biết Vận dụng Vận dụng cao kiến Đơn vị kiến thức thức (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 Bảo quản và 1.1. Thực phẩm 1. Nhận biết: 2 1 chế biến thực và dinh dưỡng -- Nhận biết các phẩm loại thực phẩm thuộc nhóm thực phẩm nào? - Vai trò chủ yếu của một số
- loại vitamin. 2. Thông hiểu: - Nguồn cung cấp và vai trò chủ yếu của một số chất khoáng.. 1.2. Phương 1. Nhận biết: - 2 1 pháp bảo quản Nhận biết và chế biến thực phương pháp phẩm chế biến thực phẩm. - Ưu và nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt. 2. Thông hiểu: So sánh các phương pháp chế biến món ăn: luộc và rán, trộn hỗn hợp và muối chua.
- 3. Vận dụng: 2 Trang phục và thời 2.1. Trang phục trong đời sống Nhận biết: - Vai trò của trang phục 1 trang - Một số khái niệm cơ bản về đặc điểm của trang phục - Phân loại một số loại vải dựa trên nguồn gốc sợi dệt. - Một số làng nghề truyền thống dệt lụa ở nước ta Thông hiểu: Vận dụng cao: Vận dụng đọc nhãn quần áo nhận biết loại vải và ưu nhược điểm của từng loại vải. 2.2. Sử dụng và bảo quản trang Nhận biết: - Cách sử dụng trang phục cho 1 phục một số hoạt động chủ yếu. - Những yếu tố để lựa chọn trang phục. Thông hiểu: Vận dụng: - Ý nghĩa của đồng phục đối với học sinh khi đến trường Tổng 1 1
- TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 NGUYỄN TRÃI MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 6 Họ và tên: THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) ……………………………… Lớp: 6 Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Ướp và phơi. B. Rang và nướng. C. Xào và muối chua. D. Rán và trộn dầu dấm. Câu 2. Trong các ý sau, ý nào không phải là vai trò của trang phục? A. Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động của thời tiết và môi trường. B. Tăng tuổi thọ của người sử dụng. C. Tôn lên vẻ đẹp của người mặc. D. Biết được một số thông tin cơ bản về người mặc như sở thích, nghề nghiệp,.. Câu 3. Kiểu dáng của trang phục là A. thành phần cơ bản để tạo ra trang phục. B. yếu tố được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẫm mĩ cho trang phục. C. yếu tố tạo quan trọng tạo nên vẻ đẹp của trang phục. D. hình dạng bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẫm mĩ, tính đa dạng của các bộ trang phục. Câu 4. Chế biến thực phẩm bằng phương pháp kho có ưu điểm A. món ăn có hương vị hấp dẫn. B. đơn giản dễ thực hiện. C. món ăn mềm, có hương vị đậm đà. D. món ăn có độ giòn, độ ngậy. Câu 5. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính? A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 6. Làng dệt lụa truyền thống nào dưới đây ở Quảng Nam? A. Vạn Phúc. B. Bảo Lộc. C. Mã Châu. D. Tân Châu. Câu 7. Trang phục có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường may từ vải sợi pha thường là A. trang phục đi học. B. trang phục lao động. C. trang phục dự lễ hội. D. trang phục ở nhà. Câu 8. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang. C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. Câu 9. Thịt nạc bò thuộc nhóm thực phẩm giàu A. chất tinh bột. B. chất đạm. C. chất béo. D. vitamin C. Câu 10. Vitamin A có vai trò
- A. bảo vệ tế bào. B. kích thích ăn uống. C. làm tăng sức bền của thành mạch máu. D. làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể. II. TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1. (2,0 đ) Hãy so sánh các món ăn được chế biến bằng phương pháp luộc và rán? Câu 2. (1,0 đ) Em hãy cho biết nguồn thực phẩm cung cấp và vai trò chủ yếu của hai loại chất khoáng sắt và Iodine. Câu 3. (1,0 đ) Theo em, đồng phục có ý nghĩa như thế nào đối với học sinh? Câu 4. (1,0 đ) Em hãy đọc những nhãn quần áo trong bảng dưới đây và cho biết trang phục đó được làm từ loại vải nào. Nêu ưu và nhược điểm của loại vải đó.(Các em làm trực tiếp vào bảng) STT Nhãn quần áo Loại vải Ưu, nhược điểm 1 100% COTTON 2 100% VISCOSE 3 50% Polyester 50% Cotton BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….....
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………..... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………....... ........................................................ ………………………………………………………………………............................................................... TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Công nghệ - Lớp 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D C B C A D B D II/ TỰ LUẬN: (5đ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 So sánh các món ăn được chế biến (2đ) bằng phương pháp luộc và rán: * Giống nhau: 0.5 điểm Cả hai đều là phương pháp chế biến món ăn có sử dụng nhiệt Mỗi ý so sánh đúng 0.5 điểm * Khác nhau: Luộc - Làm chín trong môi trường nước. - Ít làm biến đổi chất. - Phù hợp với nhiều loại thực phẩm Câu 2 Nguồn thực phẩm cung cấp và vai (1đ) trò chủ yếu của hai loại chất khoáng sắt và Iodine. Mỗi ý đúng 0.25 đ * Sắt: - Nguồn thực phẩm cung cấp: Thịt, cá, gan, trứng, các loại đậu. - Vai trò chủ yếu: Tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu. * Iodine: - Nguồn thực phẩm cung cấp: Các loại hải sản, rong biển, muối ăn có bổ sung iodine.
- - Vai trò chủ yếu: Tham gia vào quá trình cấu tạo hooc môn tuyến giáp, giúp phòng tránh bệnh bướu cổ. Đối với học sinh đồng phục có ý HS nêu 3 ý 1 đ. Câu 3 nghĩa: mỗi ý đúng 0.3 đ, (1đ) - Thể hiện tính thống nhất, đặc trưng 2 ý đúng 0.7 đ. của trường. - Tạo tâm thế, sự nghiêm túc khi học Điểm tập. - Tạo sự đoàn kết, hòa đồng, bình đẳng Câu giữa các học sinh. Nội dung Câu 4 STT Nhãn quần áo (1đ) Xác định được đúng 3 loại vải 0.5 đ. 1 100% Nêu được ưu nhược điểm của 3 loại COTTON 0.5đ 2 100% VISCOSE 3 50% Polyester 50% Cotton
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn