intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……/…../ 20… Họ và tên: Điểm: Nhận xét của giáo viên: ................................................ Lớp: 6 I. TRẮC NGIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C hoặc D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Nhóm thực phẩm nào dưới đây không thuộc các nhóm thực phẩm chính? A. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin. Câu 2. Nguồn cung cấp vitamin gồm A. Mỡ lợn, mỡ gà. B. Thịt bò, thịt gà, cá. C. Đỗ xanh, đỗ tương. D. Rau muống, bí xanh, cà chua, susu. Câu 3. Trong các nhóm đồ ăn/thức uống sau đây, nhóm nào cung cấp nhiều vitamin nhất cho cơ thể? A. Thịt, trứng, sữa. B. Hoa quả tươi, trứng gà, cá. C. Rau, củ tươi, nước ép hoa quả. D. Dầu thực vật, nước ép hoa quả. Câu 4. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Xào và muối chua. B. Luộc và trộn hỗ hợp.
  2. C. Nướng và muối chua. D. Làm lạnh và đông lạnh. Câu 5. Rau, quả sau khi mua về chưa sử dụng ngay nên bảo quản A. ở nhiệt độ cao. B. trong tủ lạnh. C. ở nhiệt độ thường. D. trong hộp kín. Câu 6. Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh và đông lạnh là phương pháp A. làm chín thực phẩm với nhiệt độ cao. B. trộn một số chất vào thực phẩm để diệt vi khuẩn. C. sử dụng nhiệt độ cao làm bay hơi nước trong thực phẩm. D. sử dụng nhiệt độ thấp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn.. Câu 7. Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm? A. Rút ngắn thời gian sử dụng thực phẩm. B. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. C. Làm tăng sự hấp dẫn, ngon miệng của món ăn. D. Làm tăng khả năng tiêu hóa, hấp thu chất dinh dưỡng cho người sử dụng. Câu 8. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. Câu 9. Nhược điểm của phương pháp nướng là A. Thời gian chế biến lâu. B. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất. C. Món ăn nhiều chất béo. D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước. Câu 10. Loại vải nào dưới đây thích hợp để may trang phục mùa hè? A. Vải sợi tơ tằm. B. Vải nylon. C. Vải polyester. D. Vải polyamide. Câu 11. Vải pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì? A. Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát. B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu. C. Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu.
  3. D. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu. Câu 12. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục? A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc. C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc. D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào. Câu 13. Vật nào dưới đây không phải là trang phục? A. Khăn quàng. B. Thắt lưng. C. Xe đạp. D. Mũ. Câu 14. Khi sử dụng trang phục cần lưu ý điều gì? A. Hợp mốt. B. Nhiều màu sắc sặc sỡ. C. Phải đắt tiền. D. Phù hợp với hoạt động và môi trường. Câu 15. Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây? A. Làm sạch, làm khô, cất giữ. B. Làm sạch, làm khô, làm phẳng. C. Làm khô, làm phẳng, cất giữ. D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (2,0đ) Câu 16: So sánh ưu, nhược điểm của hai phương pháp: phơi và sấy quần áo trong bảng sau: Phơi quần áo Sấy quần áo Ưu điểm Nhược điểm Câu 17. (2,0đ) a. Em thích trang phục của mình được may từ loại vải nào? Vì sao?
  4. b. Loại trang phục mà các bác sĩ thường mặc khi làm việc có tên gọi là gì? Nêu vai trò chính của trang phục đó. Câu 18. (1,0đ) Bạn An thường không tự tin với vóc dáng thấp và béo của mình. Em hãy tư vấn để giúp bạn ấy lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của bạn ấy? ………Hết……… UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm, đúng 3 câu ghi 1,0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D C D B D A D B A A B C D B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 16 so sánh ưu, nhược điểm (2,0đ) của hai phương pháp: phơi và sấy quần áo: Phơi quần áo 1,0 1,0 Ưu điểm Tiết kiệm chi phí
  5. Nhược - Phụ thuộc vào thời tiết điểm - Tốn nhiều thời gian a) Em thích trang phục của 1,0 mình được may từ vải sợi thiên nhiên. Vì vải sợi thiên nhiên có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, khả năng giữ nhiệt tốt. b) - Loại trang phục mà các bác sĩ thường mặc khi làm 0,25 việc có tên gọi là: áo blouse có màu trắng hoặc 0,25 17 màu xanh khi làm việc. (2,0đ) - Vai trò chính của trang 0,25 phục: 0,25 + Chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn và các loại nhiễm trùng khác + Giúp bảo vệ sức khỏe cho bác sĩ và cả bệnh nhân. + Áo màu xanh giúp bác sĩ giảm áp lực cho đôi mắt tránh việc bị chói khi phẫu thuật. Bạn An có thân hình béo, thấp nên lựa chọn các trang 0,5 18 phục : (1,0đ) + Có kiểu dáng vừa với cơ 0,5 thể, màu sắc tối, mặt vải trơn, mềm, mịn, có độ đàn hồi. + Hoạ tiết kẻ dọc, hoa nhỏ; túi to có độ dài qua hông, thắt lưng có độ to vừa phải, giày hở mũi hoặc mũi nhọn. Tổng cộng: 5,0
  6. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 6 Số câu hỏi Nội TT Mức độ kiến thức, theo mức dung kĩ năng cần kiểm độ nhận kiến tra, đánh giá thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) 1 Chương II. 1.1. Thực Nhận biết: Bảo quản và phẩm và dinh - Nêu được chế biến thực dưỡng. một số nhóm phẩm. thực phẩm chính. 2 - Nêu được giá C1,C2 trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu: 1 - Phân loại C3 được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng
  7. chính đối với sức khoẻ con người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. 1.2. Bảo quản Nhận biết: thực phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực 2 phẩm. C4,C5 - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: 1 - Mô tả được C6 một số phương pháp bảo quản thực
  8. phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 1.3. Chế biến Nhận biết: 2 thực phẩm - Trình bày C7,C8 được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng
  9. nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: 1 - Trình bày C9 được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn
  10. không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính
  11. cho một bữa ăn gia đình. 2 Chương III. 2.1. Các loại Nhận biết: Trang phục và vải thường - Kể tên được thời trang dùng trong các loại vải may mặc. thông dụng dùng để may trang phục 2 1 - Nêu được C10,C11 C17 đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu: Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính
  12. chất công việc. 2.2. Trang Nhận biết: phục - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. 2 - Kể tên được C12,C13 một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số
  13. trang phục trong cuộc sống. Vận dụng - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm vàsở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù 1 hợp với đặc C18 điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 2.3. Thời Nhận biết: trang - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. - Kể tên được
  14. một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vậndụng: - Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. 2.4. Sử dụng Nhận biết: và bảo quản - Nêu được trang phục cách sử dụng một số loại trang phục 2 thông dụng. C14,C15 - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: 1 - Giải thích C16 được cách sử dụng một số loại trang phục
  15. thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. Tổng cộng 12 1 1
  16. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 6 % Tổng tổng TT điểm Nội dung kiến thức Vận Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng TN biết hiểu dụng cao TL Số Số Câu Số Câu Câu Câu hỏi Số CH CH CH hỏi CH hỏi hỏi 1.1. Thực phẩm 2 C1,C2, 1 C3 3 10 và dinh Chươn dưỡng. g II. 1.2. Bảo Bảo 1 quản quản 2 C4,C5 1 C6 3 10 và chế thực biến phẩm thực 1.3. phẩm. Chế biến 2 C7,C8 1 C9 3 10 thực  phẩm 2 2.1. 2 1 C17 2 1 26,7 Các C10,C11 loại vải thường Chươn dùng
  17. g III. trong Trang may phục mặc. và thời 2.2. trang Trang 2 C12,13 1 C18 2 1 16,7 phục 2.3. Thời trang 2.4. Sử dụng và bảo 2 C14,15 1 C16 2 1 26,7 quản trang  phục Tổng 12 4 1 1 15 3 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 100 (%) Tỉ lệ chung 70 30 100 (%)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2