intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh". Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Phú Ninh

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II- NH : 2023-2024 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (Tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Nội dung nửa trước học kì 2: Từ tuần 19 - tuần 31 MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II – NH : 2023-202 4- MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Đơn vị kiến cao TT Nội dung Điểm thức Thời Thời Thời Thời Số CH Thời kiến thức Số Số Số Số số gian gian gian gian gian CH CH CH CH TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Thực phẩm và Một số nhóm 1 dinh thực phẩm 1/2 1/2 1 dưỡng (2 tiết) Bảo quản 2.1Vai trò, ý và chế biến nghĩa của bảo 1/2 1/2 1 thực quảnvà chế biến phẩm- Bữa thực phẩm 2 ăn kết nối 2.2 Nhu cầu yêu dinh dưỡng cho thương 2 2 0,67 một bữa ăn gia (5 tiết) đình. 3 Trang 3.1Trang phục 2 2 0,67 phục trong 3.2.Các loại vải 2 3 1 5 1 3,67 đời thông dụng
  2. sống(2t) dùngđểmaytran g phục 4 Sử dụng 4.1 Lựa chọn 3 1 3 1 2 và bảo trang phục quản trang 4.2Sử dụng và phục (3t) bảo quản trang 1 1 1 3 1 phục Tổng 8 7 2 1 15 3 10đ Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2023- 2024 - MÔN: CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Thực phẩm và dinh dưỡng Các nhóm thực Nhận biết Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. 1/2 C1a phẩm Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Bữa ăn hợp lí Vận dụng - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong thấp bữa ăn gia đình. -Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn,
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2023- 2024 - MÔN: CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt uống khoa học. Bảo quản và chế biến thực phẩm 2.1 Bảo quản thực Nhận biết - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. 1/2 2 C1b C1,C phẩm - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ 2 biến. 2.2.Chế biến thực Nhận biết -Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. phẩm -Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. -Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2023- 2024 - MÔN: CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi Câu hỏi phương pháp không sử dụng nhiệt. -Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt -Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. -Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Trang phục trong đời sống
  6. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2023- 2024 - MÔN: CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi Câu hỏi 3.1. Các loại vải Nhận biết - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang 2 C4,C thông dụng dùng Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để phục.Nêu được 6 để may trang may trang phục. phục Thông hiểu -Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông 3 C5,C dụng dùng để may trang phục. 7,C8 Vận dụng -Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục 1 C9 phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc.
  7. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2023- 2024 - MÔN: CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Nhận biết Mức độ Yêu cầu cầnvai trò của trang phục trong cuộc sống. -Nêu được đạt 2 C3,C -Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. 10 Thông hiểu -Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm 1 2 C2 C11, và sở thích của bản thân. C13 -Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính 3.2. Trang phục chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang 1 1 C3 C14 cao phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất
  8. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2023- 2024 - MÔN: CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt kiện tài chính của gia đình. công việc và điều Sử dụng và bảo quản trang phục Nhận biết -Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. 1 C12 3.3. Thời trang -Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu -Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng.
  9. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2023- 2024 - MÔN: CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Nhận biết Mức độ Yêu cầu cần cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Nêu được đạt 3.4. Sử dụng và - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. 1 C15 bảo quản trang Thông hiểu -Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông phục dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng.
  10. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm (5đ) Chọn câu trả lời đúng Câu 1. Tháp dinh dưỡng cân đối: Lượng muối trung bình cho 1 người 1 tháng A. dưới 300g. B. dưới 500g. C. tùy khẩu vị. D. trên 300g Câu 2. Nhu cầu lượng nước tối thiểu mỗi ngày A. uống từ 1,5 đến 2 lít. B. uống ít hơn lít. C. khi nào khát nước thì mới uống. D. uống từ 1 đến 2 lít Câu 3. Vật nào dưới đây không phải là trang phục? A. Khăn quàng cổ, áo, quần. B. Quần áo, mũ. C. Xe đạp, hộp đựng viết, vở. D. Áo quần, giày. Câu 4. Vải sợi hóa học gồm A. vải sợi nhân tạo, vải sợi pha. B. vải sợi tổng hợp, vải sợi thiên nhiên. C. vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp. D. vải sợi tổng hợp, vải sợi pha. Câu 5. Loại vải nào có đặc điểm sau: Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo. C. Vải sợi pha D. Vải sợi tổng hợp. Câu 6. Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ A. gỗ, tre, nứa. B. than đá, dầu mỏ . C. sợi bông, sợi len . D. sợi tơ tằm, sợi bông. Câu 7. Sợi bông, sợi tơ tằm dệt thành A. vải sợi hóa học. B. vải sợi nhân tạo. C. vải sợi thiên nhiên. D. vải sợi pha. Câu 8. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng B. Vải dày dặn. C. Vải mềm vừa phải D. Vải mềm mỏng, mịn. Câu 9. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang, hoa nhỏ. B. Kẻ ô vuông, hoa to. C. Hoa to, kẻ dọc. D. Kẻ dọc, hoa nhỏ. Câu 10. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, thỏa mái, thường được may từ vải sợi thiên nhiên? A. Trang phục đi học. B. Trang phục lao động. C. Trang phục dự lễ hội. D. Trang phục ở nhà. Câu 11. Trang phục có vai trò A. giúp con người chống nóng. B. làm tăng vẻ đẹp của con người. C. giúp con người chống lạnh. D. bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. Câu 12. Phong cách thời trang nào có thể ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau A. Thể thao. B. Cổ điển. C. Dân gian. D. Lãng mạn. Câu 13. Khi đi học em nên chọn loại trang phục như thế nào? A. Kiểu dáng thoải mái B. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc hài hòa.
  11. C. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi. D. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; màu sắc hài hòa. Câu 14. Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước A. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy. B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy. C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt. D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt Câu 15. Màu sắc trong trang phục mang phong cách cổ điển thường là A. Các màu nhẹ nhàng, tươi trẻ B. Các màu mạnh, tươi sáng C. Những màu trầm, trung tính D. Những màu rực rỡ, tương phản mạnh II. Tự luận (5đ) Câu 1. a. Nêu vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm ?(1đ) b. Nêu tên các nhóm thực phẩm chính em đã học? (1đ) Câu 2. Trang phục mà học sinh thường mặc khi đi học ở trường có tên gọi là gì? Cho biết đặc điểm của bộ trang phục đó? (2đ) Câu 3. Bạn Nam có dáng người béo và thấp. Sắp tới bạn có chuyến đi du lịch cùng gia đình. Em hãy tư vấn cho bạn chọn trang phục có đặc điểm phù hợp với bạn cho chuyến đi này? (1đ) ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Hết ==========================
  12. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm (5đ) Chọn câu trả lời đúng Câu 1. Tháp dinh dưỡng cân đối: Lượng đường trung bình cho 1 người 1 tháng A. dưới 300g. B. dưới 500g. C. tùy khẩu vị. D. trên 300g Câu 2. Các bữa ăn cách nhau khoảng A. 4- 5 giờ. B. 1-2 giờ. C. 12-13 giờ. D. 7-8 giờ. Câu 3. Trang phục bao gồm những vật dụng A. khăn quàng, giày. C. mũ, giày, tất. B. áo, quần. D. áo, quần và các vật dụng đi kèm. Câu 4. Vải cotton thuộc loại vải sợi A. thiên nhiên. B. hóa học. C. pha. D. tơ tằm. Câu 5. Vải sợi bông có ưu điểm hơn so với vải sợi nhân tạo là A. Giặt mau khô B. Dễ bị nhàu C. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát D. Không thấm mồ hôi Câu 6. Căn cứ vào đâu để nhận biết các loại vải? A. Đốt sợi vải. B. Vò vải. C. Đốt sợi vải, vò vải, thấm nước. D. Thấm nước. Câu 7. Loại vải được dệt bằng sợi có sự kết hợp từ hai hay nhiều loại sợi khác nhau là vải sợi A. hóa học. B. nhân tạo. C. thiên nhiên. D. pha. Câu 8. Khi lựa chọn trang phục để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống. Em có thể lựa chọn A. Màu tối, sẫm. B. Kẻ dọc, hoa nhỏ. C.Vải mềm mỏng, mịn. D. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải Câu 9. Chức năng của trang phục là A. giúp con người chống nóng. B. làm tăng vẻ đẹp của con người. C. giúp con người chống lạnh. D. bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. Câu 10. Trang phục bảo hộ lao động thích hợp mặc trong trường hợp A. Đi chơi, dạo phố B. Dự lễ hội C. Làm việc ở công trường D. Làm việc ở văn phòng Câu 11. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục? A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào Câu 12. Cách mặc trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự thuộc phong cách thời trang A. Thể thao B. Cổ điển C. Dân gian D. Lãng mạn Câu 13. Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng C. Kiểu dáng ôm sát cơ thể D. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái Câu 14. Bảo quản trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước A. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ.
  13. B. Làm khô, làm phẳng, làm sạch, cất giữ. C. Làm phẳng, làm sạch, cất giữ, làm khô. D. Làm sạch, làm phẳng, làm khô, cất giữ. Câu 15. Xu hướng chung của thời trang trong thời gian tới có ưu điểm A. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu. B. Đơn giản; màu sắc đa dạng, phong phú. C. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng; màu sắc đa dạng, phong phú. D. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu; màu sắc đa dạng, phong phú. II. Tự luận (5đ) Câu 1. a. Nêu vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm ?(1đ) b. Nêu những việc cần làm giúp chúng ta ăn uống khoa học. (1đ) Câu 2. Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải nào? Vì sao ? (2đ) Câu 3. Bạn Bình thường không tự tin với vóc dáng cao và gầy của mình. Em hãy tư vấn để giúp bạn ấy lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của bạn ấy?(1đ) ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Hết ==========================
  14. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 ĐỀ A I.Trắc nghiệm (5đ). Mỗi câu đúng được 0,33đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A A C C B A C D D D D A D A C án II. Tự luận (5đ) Câu 1/ (2đ) a. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn (1đ). b. Thực phẩm chia làm các nhóm: mỗi ý 0,2đ -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu chất đường, chất tinh bột, chất sơ; -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu chất đạm; -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu chất béo; -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu vitamin; -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu chất khoáng. 2/ (2đ) Trang phục đi học: có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hoà 3/ Bạn Nam có vóc dáng người béo và thấp nên: (thể hiện 4 đặc điểm : chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét học tiết) mỗi ý 0,25đ) - Chọn trang phục có chất liệu vải mỏng, mịn - Chọn áo vừa sát cơ thể, thân rủ, đường nét chính dọc thân áo… - Chọn trang phục có màu tối, sẫm như màu xanh đen, … - Chọn trang phục có kẻ dọc, hoa nhỏ.. ĐỀ B I.Trắc nghiệm (5đ). Mỗi câu đúng được 0,33đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B A D A C C D D D C B B D A D án II. Tự luận (5đ) Câu 1/ a. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm có vai trò kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. (1đ). b. mỗi ý 0,25đ - - - Ăn đúng bữa: ăn đủ ba bữa chính trong ngày, trong đó bữa sáng là bữa quan trọng nhất. Các bữa ăn cách nhau 4-5 tiếng. - - Ăn đúng cách: Trong bữa ăn cần tập trung vào việc ăn uống, nhai kĩ và cảm nhận hương vị món ăn; tạo bầu không khí thân mật vui vẻ - - Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, thực phẩm được lựa chọn cần chế biến cẩn thận, đúng cách. - Uống đủ nước: mỗi ngày tối thiểu từ 1,5 đến 2 lít, uống nhiều sữa, nước, ăn nhiều
  15. rau củ. 2/ (2đ) Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo được làm loại vải sợi thiên nhiên giúp cho chúng ta mát mẻ hơn. 3/ -Màu sáng:màu trắng, xanh nhạt, hồng nhạt,.. -Mặt vải:bóng loáng, thô, xốp -Kẻ sọc ngang, hoa văn có dạng kẻ sọc ngang, hoa to ... ĐÁP ÁN DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT MÔN: CÔNG NGHỆ 6 ĐỀ A I.Trắc nghiệm (5đ). Mỗi câu đúng được 0,33đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A A C C B A C D D D D A D A C án II. Tự luận (5đ) Câu 1/ (2đ) a. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn (1đ). b. Thực phẩm chia làm các nhóm: mỗi ý 0,2đ -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu chất đường, chất tinh bột, chất sơ; -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu chất đạm; -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu chất béo; -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu vitamin; -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu chất khoáng. 2/ (3đ) Trang phục đi học: có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hoà ĐỀ B I.Trắc nghiệm (5đ). Mỗi câu đúng được 0,33đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B A D A C C D D D C B B D A D án II. Tự luận (5đ) Câu 1/ a. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm có vai trò kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. (1đ). b. mỗi ý 0,25đ - - - Ăn đúng bữa: ăn đủ ba bữa chính trong ngày, trong đó bữa sáng là bữa quan trọng nhất. Các bữa ăn cách nhau 4-5 tiếng. - - Ăn đúng cách: Trong bữa ăn cần tập trung vào việc ăn uống, nhai kĩ và cảm nhận hương vị món ăn; tạo bầu không khí thân mật vui vẻ - - Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, thực phẩm được lựa chọn cần chế biến cẩn thận,
  16. đúng cách. - Uống đủ nước: mỗi ngày tối thiểu từ 1,5 đến 2 lít, uống nhiều sữa, nước, ăn nhiều rau củ. 2/ (3đ) Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo được làm loại vải sợi thiên nhiên giúp cho chúng ta mát mẻ hơn. Người ra đề Người dò đề Nguyễn Thị Thiên Nga
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2