intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 Mức độ Tổng Tổng điểm nhận thức Stt Nội Đơn vị dung kiến Nhận Thông Vận Vận Số CH kiến thức biết hiểu dụng dụng thức cao Số CH Số CH Số CH Số CH TN TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Thực Một số phẩm nhóm và dinh thực dưỡng phẩm chính Ăn uống khoa học 2 Phương Khái 1/2 1 2đ pháp quát về bảo bảo quản và quản và chế chế biến biến thực thực phẩm phẩm Một số 1/2 phương pháp bảo quản thực phẩm Một số
  2. phương pháp chế biến thực phẩm 3 Dự án: Xây Bửa ăn dựng kết nối thực yêu đơn một 2 1 3 1đ thương bửa ăn hợp lí cho gia đình 4 Trang Vai trò phục của 1 1 6 2 trong trang đời phục sống Một số loại 1 1 trang phục Đặc điểm của 1 trang phục Một số loại vải 5đ để may 1 1 1 trang phục 5 Sử Lựa 6 2đ dụng và chọn 2 1 bảo trang quản phục trang Sử dụng 2 1
  3. phục trang phục Tổng số 9 1/2 3 1 3 1/2 1 15 3 câu Tổng số 3điểm 1điểm 1điểm 2điểm 1điểm 1điểm 1điểm 5 điểm 5 điểm 10điểm điểm Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 30 100 100
  4. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Stt Nội dung Đơn vị kiến Mức độ Câu hỏi Tổng số câu hỏi kiến thức thức kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhậ Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TN TL n cao biết 1 Thực 1.1. Một Nhận biết: phẩm số nhóm - Vai trò của thực phẩm và dinh và chất thực dưỡng dinh phẩm - Nêu được khái niệm các nhóm dưỡng thực phẩm chính Thông hiểu: - Phân biệt được các loại chất chính có trong thực phẩm. Vận dụng: - Thực phẩm đối với cơ thể con người. 1.2. Ăn Nhận biết: uống khoa - Nêu được khái niệm bửa ăn học hợp lí. - Trình bày được các thói quen ăn uống khoa học. Thông hiểu: - Hiểu được thói quen ăn uống khoa học Vận dụng: - Vận dụng các kiến thức đã học về thực phẩm dinh dưỡng để kết nối nghề nghiệm
  5. 2 Phương 2.1. Khái quát Nhận biết: pháp về bảo quản - Nêu được vai trò và ý nghĩa bảo và chế biến của bảo quản và chế biến thực quản thực phẩm phẩm. và chế - Nêu được khái niệm an toàn biến vệ sinh thực phẩm. thực Thông hiểu: C16 phẩm - Hiểu được một số biện pháp a an toàn vệ sinh thực phẩm. Vận dụng: - Vận dụng các biện pháp an 1/2 toàn vệ sinh thực phẩm để lựa chọn các loại thực phẩm. Vận dụng cao: - Vận dụng một số phương pháp an toàn vệ sinh thực phẩm vào bảo quản và chế biến món ăn. 2.2. Một số Nhận biết: phương pháp - Nêu được các phương pháp bảo quản thực bảo quản thực phẩm. phẩm Thông hiểu: - Trình bày được các phương pháp bảo quản thực phẩm. Vận dụng: - Vận dụng được các phương C16b 1/2 pháp bảo quản vào đời sống. 2.3. Một số Nhận biết: phương pháp - Nêu được các phương pháp chế biến thực chế biến thực phẩm. phẩm Thông hiểu: - Trình bày được các phương pháp chế biến thực phẩm. Vận dụng: - Vận dụng được các phương pháp chế biến thực phẩm vào
  6. đời sống. Vận dụng cao: - So sánh được một số phương pháp chế biến thực phẩm. 3 Dự án: 3.1. Xây dựng Nhận biết: Bửa ăn thực đơn một - Nêu được các bước xây dựng C1 1 kết nối bửa ăn hợp lí thực đơn. yêu cho gia đình - Biết được đơn vị đo lường C2 1 thương năng lượng. Thông hiểu: - Tính toán được nhu cầu dinh C5 1 cần thiết cho 1 bửa ăn - Trình bày được thực đơn cho bửa ăn hợp lí Vận dụng: - Vận dụng kiến thức đã học lập 1 thực đơn cho gia đình. 4 Trang 4.1. Vai trò Nhận biết: phục của trang - Vai trò của trang phục. trong phục - Nêu được khái niệm của C3 1 đời trang phục sống Thông hiểu: - Hiểu được vai trò của trang C4 1 phục trong đời sống. Vận dụng: - Nêu được vai trò của một số ngành nghề có trang phục đặc biệt 4.2. Một số Nhận biết: loại trang - Biết được sự đa dạng của C6 1 phục trang phục trong đời sống. Thông hiểu: - Phân biệt được các loại trang C7 1 phục.
  7. 4.3. Đặc điểm Nhận biết: của trang - Nêu được đặc điểm của trang phục phục. Thông hiểu: - Trình bày được từng đặc C17 1 điểm của trang phục. 4.4. Một số Nhận biết: loại vải thông - Nhận biết được một số loại dụng để may vải thông dụng để may trang trang phục phục. C8 1 - Biết được một số làng lụa ở Việt Nam. Thông hiểu: - Hiểu được nguồn gốc và ưu C9 1 nhược điểm của từng loại vải. Vận dụng: - Vận dụng được các loại vải để may trang phục. Vận dụng cao: C18 1 - Lựa chọn và giải thích được loại vải may quần áo em yêu thích 5 Sử 5.1. Lựa chọn Nhận biết: dụng trang phục - Biết lựa chọn trang phục phù C10, 2 và bảo hợp. 11 quản Thông hiểu: trang - Lựa chọn trang phục theo các C12 1 phục hiệu ứng thẩm mĩ. - Lựa chọn được trang phục theo sở thích của bản thân 5.2. Sử dụng Nhận biết: trang phục - Biết được cách sử dụng trang C13, 2 phục theo từng hoạt động. 14 Thông hiểu: - Hiểu được thời điểm để sử dụng trang phục phù hợp.
  8. Vận dụng: - Vận dụng được cách sử dụng C15 1 trang phục vào đời sống. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 MÃ ĐỀ: A Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… I. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Bước nào sau đây không có trong các bước xây dựng thực đơn? A. Lựa chọn món ăn. B. Ước lượng khối lượng của mỗi món ăn. C. Thiết kế thực đơn màu sắc đẹp, hấp dẫn. D. Tính tổng giá trị dinh dưỡng của các món ăn trong thực đơn. Câu 2. Năng lượng dinh dưỡng được tính bằng đơn vị là A. kilogam. B. kilocalo. C. kilomet. D. gam. Câu 3. Vật dụng nào dưới đây là trang phục? A. Áo sơ mi. B. Điện thoại. C. Gấu bông. D. Sách, vở. Câu 4. Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của trang phục? A. Bảo vệ cơ thể con người. B. Tôn lên vẻ đẹp của người mặc. C. Biết được tính cách của người mặc. D. Biết được thông tin về nghề nghiệp.
  9. Câu 5. Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình phụ thuộc vào A. giới tính và độ tuổi. B. giới tính và cân nặng. C. độ tuổi và cân nặng. D. độ tuổi và sở thích. Câu 6. Trang phục có thể phân thành mấy loại? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục của học sinh, cầu thủ đá bóng, lính cứu hỏa? A. Giới tính. B. Lứa tuổi. C. Thời tiết. D. Công dụng. Câu 8. Làng nghề dệt lụa có truyền thống lâu đời ở Quảng Nam là A. làng lụa Vạn Phúc. B. làng lụa Bảo Lộc. C. làng lụa Mã Châu. D. làng lụa Tân Châu. Câu 9. Loại vải nào dưới đây thích hợp để may trang phục mùa hè? A. Vải tơ tằm. B. Vải nylon. C. Vải polyester. D. Vải viscose. Câu 10. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, kiểu thời trang. C. Điều kiện tài chính, kiểu thời trang. D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. Câu 11. Để lựa chọn trang phục, căn cứ nào sau đây là không nên? A. Kiểu dáng của trang phục. B. Đường nét, họa tiết của trang phục. C. Chất liệu, màu sắc của trang phục. D. Độ dày của trang phục. Câu 12. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên? A. Vải mềm mỏng, mịn. B. Màu sáng. C. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to. D. Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay bồng có bèo. Câu 13. Khi đi học em mặc trang phục nào? A. Trang phục học sinh. B. Trang phục dân tộc. C. Trang phục ở nhà. D. Trang phục bảo hộ lao động.
  10. Câu 14. Khi sử dụng trang phục cần chú ý đến điều gì? A. Đắt tiền. B. Màu sắc sặc sở. C. Phù hợp với hoạt động và môi trường. D. Ôm sát cơ thể. Câu 15. Khi tham gia lao động, nên sử dụng trang phục nào là phù hợp nhất? A. Trang phục có chất liệu bằng vải nylon, màu tối, kiểu may phức tạp, rộng rãi. B. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi bông, màu tối, kiểu may đơn giản. C. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi pha, sáng, kiểu may đơn giản, rộng rãi. D. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi hóa học, màu sáng, kiểu may cầu kì. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) a. An toàn vệ sinh thực phẩm là gì? b. Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Em hãy trình bày một phương pháp bảo quản cụ thể. Câu 17. (2,0 điểm) Hãy trình bày đặc điểm của trang phục. Câu 18. (1,0 điểm) Em thích trang phục của mình được may bằng vải gì? Hãy giải thích? -HẾT-
  11. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 MÃ ĐỀ: B Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Bước nào sau đây không có trong các bước xây dựng thực đơn? A. Lựa chọn món ăn. B. Ước lượng khối lượng của mỗi món ăn. C. Thiết kế thực đơn màu sắc đẹp, hấp dẫn. D. Tính tổng giá trị dinh dưỡng của các món ăn trong thực đơn. Câu 2. Năng lượng dinh dưỡng được tính bằng đơn vị là A. kg. B. kcal. C. km. D. g. Câu 3. Nhóm vật dụng nào dưới đây là không phải trang phục? A. Gấu bông. B. Áo dài. C. Váy. D. Áo sơ mi. Câu 4. Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của trang phục? A. Bảo vệ cơ thể con người. B. Tôn lên vẻ đẹp của người mặc. C. Biết được tính cách của người mặc. D. Biết được thông tin về nghề nghiệp. Câu 5. Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình phụ thuộc vào A. Giới tính và độ tuổi. B. Giới tính và cân nặng. C. Độ tuổi và cân nặng. D. Độ tuổi và sở thích. Câu 6. Trang phục có thể phân thành mấy loại?
  12. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục nam và nữ? A. Công dụng. B. Lứa tuổi. C. Thời tiết. D. Giới tính. Câu 8. Làng lụa Mã Châu là làng nghề truyền thống ở A. Hà Nội B. Lâm Đồng. C. Quảng Nam D. An Giang. Câu 9. Loại vải nào dưới đây thích hợp để may trang phục mùa hè? A. Vải tơ tằm. B. Vải nylon. C. Vải polyester. D. Vải viscose. Câu 10. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, kiểu thời trang. C. Điều kiện tài chính, kiểu thời trang. D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. Câu 11. Để lựa chọn trang phục, căn cứ nào sau đây là không nên? A. Kiểu dáng của trang phục. B. Đường nét, họa tiết của trang phục. C. Chất liệu, màu sắc của trang phục. D. Độ dày của trang phục. Câu 12. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống? A. Vải mềm mỏng, mịn. B. Màu sáng. C. Kẻ dọc, kẻ ô vuông, hoa to. D. Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay bồng có bèo. Câu 13. Khi tham gia lễ hội nên lựa chọn trang phục nào? A. Trang phục lễ hội. B. Trang phục dân tộc. C. Trang phục đi học. D. Trang phục bảo hộ lao động. Câu 14. Khi sử dụng trang phục cần chú ý đến điều gì? A. Đắt tiền. B. Màu sắc sặc sở. C. Phù hợp với hoạt động và môi trường. D. Ôm sát cơ thể. Câu 15. Khi tham gia lao động, nên sử dụng trang phục nào là phù hợp nhất? A. Trang phục có chất liệu bằng vải nylon, màu tối, kiểu may phức tạp, rộng rãi.
  13. B. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi bông, màu tối, kiểu may đơn giản. C. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi pha, sáng, kiểu may đơn giản, rộng rãi. D. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi hóa học, màu sáng, kiểu may cầu kì. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,00 điểm) c. An toàn vệ sinh thực phẩm là gì? d. Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Em hãy trình bày một phương pháp bảo quản cụ thể. Câu 17. (2,0 điểm) Hãy trình bày đặc điểm của trang phục. Câu 18. (1,0 điểm) Em thích trang phục của mình được may bằng vải gì? Hãy giải thích? -HẾT-
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Đúng mỗi câu 0.33 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/Á C B A C A C D C A D D A A C B N II. TỰ LUẬN (5,00 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 a. An toàn vệ sinh thực phẩm là các biện pháp, điều kiện cần thiết để giữ cho thực phẩm không bị biến chất, không bị chất độc, vi khuẩn có hại xâm nhập, giúp bảo vệ 1 sức khỏe con người. b. - Nêu được 1 phương pháp bảo quản ( làm lạnh và đông lạnh, làm khô, ướp) 0.25 - Trình bày được 1 phương pháp bảo quản. 0.75
  15. 17 - Chất liệu: thành phần cơ bản đề tạp nên trang phục. Chất liệu may trang phục đa dạng Đúng và có sự khác biệt về độ bền, độ dày, mỏng, độ nhàu, độ thấm hút. mỗi ý 0.5 - Kiểu dáng: hình dạng bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của bộ trang phục. - Màu sắc: yếu tố quan trọng tạo nên vẻ đẹp của trang phục, có thể sử dụng một màu hoặc phối hợp nhiều màu với nhau. - Đường nét, họa tiết: yếu tố được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục như đường nét, đường cong, nơ, ren,… 18 - Lựa chọn được loại vải để may trang phục. 0.25 - Nêu được các ưu điểm của loại vải đó. 0.75
  16. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Đúng mỗi câu 0.33 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/Á C B A C A C D C A D D D A C B N II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 a. An toàn vệ sinh thực phẩm là các biện pháp, điều kiện cần thiết để giữ cho thực phẩm không bị biến chất, không bị chất độc, vi khuẩn có hại xâm nhập, giúp bảo vệ 1 sức khỏe con người. b. - Nêu được 1 phương pháp bảo quản ( làm lạnh và đông lạnh, làm khô, ướp) 0.25 - Trình bày được 1 phương pháp bảo quản. 0.75
  17. 17 - Chất liệu: thành phần cơ bản đề tạp nên trang phục. Chất liệu may trang phục đa dạng Đúng và có sự khác biệt về độ bền, độ dày, mỏng, độ nhàu, độ thấm hút. mỗi ý 0.5 - Kiểu dáng: hình dạng bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của bộ trang phục. - Màu sắc: yếu tố quan trọng tạo nên vẻ đẹp của trang phục, có thể sử dụng một màu hoặc phối hợp nhiều màu với nhau. - Đường nét, họa tiết: yếu tố được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục như đường nét, đường cong, nơ, ren,… 18 - Lựa chọn được loại vải để may trang phục. 0.25 - Nêu được ưu điểm của loại vải đó. 0.75
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2