Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2023-2024 Hình thức: 50% tự luận + 50% trắc nghiệm. Thời gian làm bài: 45 phút. Vận Nhận Thông Vận Nội dụng Tổng Đơn vị biết hiểu dụng TT dung cao kiến TN TN TN kiến TL TL thức TN KQ KQ KQ thức KQ TL 1.1. Thực phẩm và dinh dưỡng 1.2. Bảo Phương quản pháp và chế bảo 1 1 2 biến quản và thực chế biến phẩm thực phẩm 1.3 Dự án bữa ăn kết 1 nối yêu thương 2.1 Trang phục 2 1 1 trong đời Trang sống phục và 2 2.2 Sử thời dụng và trang bảo quản 1 1 trang phục
- 2.3 Thời 2 1 trang 6 1 4 1 1 1 10 Tổng (3,0 đ) (1,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (5,0 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 50% 50% Tỉ lệ chung % 70% 30% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Đơn vị Số câu h Nội dung kiến TT kiến thức thức, kĩ nhậ Nhận biết Thông hiểu năng dụng Vận V Bảo quản và 1.1. Thực Nhận biết chế biến thực phẩm và dinh - Nêu được 1 phẩm dưỡng số nhóm thực phẩm chính - Nêu được giá trị dinh dưỡng nhóm thực phẩm chính. - Nắm được chế độ ăn uống khoa học - Xác định được nhu cầu dinh dưỡng của con người. Thông hiểu - Phân loại được thực phẩm theo nhóm thực phẩm chính. - Giải thích ý nghĩa của
- nhóm thực phẩm chính đối với sức khỏe con người. - Phân tích được bữa ăn trong gia đình. Vận dụng - Đề xuất được 1 số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình - Thực hiện được 1 số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học - Tính toán sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. Vận dụng cao Đề xuất được 1( một bữa ăn đảm bảo dinh dưỡng cho gia đình, phân tích được thành phần dinh dưỡng của bữa ăn đó. 1.2. Phương Nhận biết pháp bảo - Trình bày quản và chế được 1 số vai biến thực trò, ý nghĩa của
- phẩm bảo quản thực phẩm. - Nêu được 1 1 (C1) số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Chỉ ra được 1 số phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt. - Chỉ ra được 1 số phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt. Thông hiểu - Mô tả được 1 1 (C2) số phương pháp bảo quản thực phẩm. - Mô tả được 1 số phương pháp chế biến thực phẩm. - Trình bày 1 (C3) được ưu, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng Vận dụng kiến thức chế biến
- thực phẩm vào thực tiễn trong gia đình Nhận biết - Nhận biết được quá 1.3 Dự án bữa 1(C4) trình tính ăn kết nối yêu toán sơ bộ thương được dinh dưỡng, chi phí tài chính và lên được thực đơn cho một bữa ăn gia đình. - Nhận biết được quy trình chế biến được một món ăn có trong thực đơn gia đình. Thông hiểu Sử dụng công nghệ: Tính toán sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính và lên được thực đơn cho một bữa ăn gia đình. Vận dụng Chế biến được một món ăn có trong thực đơn gia đình Trang phục và 2.1 Trang - Nhận biết: thời trang phục trong đời - Một số trang sống phục cơ bản
- dùng trong đời sống. -Trình bày 1 (C11) được vai trò trang phục - Nêu được 1 (C5) cách phân loại trang phục -Nêu được đặc 1 (C6) điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. - Thông hiểu: - Xác định được những vật dụng là trang phục - Phân biệt được một số loại vải thông dụng được dùng để may trang phục. - Nêu được yếu 1 (C7) tố để lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm của trang phục Vận dụng - Phân loại được trang phục theo tiêu chí khác nhau - Nhận biết: Cách lựa chọn được trang 2.2 Sử dụng và phục phù hợp bảo quản với đặc điểm
- trang phục và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Liệt kê được các cơ sở để lựa chọn trang phục. Từ đó lựa chọn được trang phục phù hợp với bản thân - Mô tả được đặc điểm của trang phục phù hợp với 1 số hoạt động . - Thông hiểu: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Trình bày được cách phối hợp trang phục - Biết được 1 (C12) cách phối hợp trang phục phù hợp về hoạ tiết hay màu sắc -Nêu được quan điểm về sử dụng trang
- phục. - Vận dụng: - Bảo quản được một số loại hình trang phục thông dụng - Lựa chọn 1 (C13) được trang phục phù hợp với tầm vóc và hình dáng của người mặc. - Sử dụng và phối hợp trang phục một cách hợp lý - Đánh giá được quá trình sử dụng và bảo quản trang phục của bản thân 2.3 Thời trang - Nhận biết: - Nêu được khái niệm thời trang - Nêu được khái niệm phong cách thời trang - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi phong cách thời trang - Nêu được căn 1 (C8) cứ để lựa chọn phong cách thời trang phù hợp
- - Nhận biết 1 (C9) được phong cách thời trang. - Thông hiểu: - Phân biệt 1 (C10) được đặc điểm thời trang trong một số phong cách thời trang cơ bản - Nhận ra và bước đầu hình thành phong cách thời trang của bản thân Vận dụng - Bước đầu hình thành phong cách thời trang của bản thân. -Nhận định được những đặc điểm thể hiện sự thay đổi của thời trang của bản thân -Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề thực tế Tổng số câu 7 5 Tổng điểm 4,0 đ 3,0 đ 1 PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
- Lưu ý: HS làm bài vào giấy riêng. Phần I - TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 10 dưới đây và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 2. Thế nào là phương pháp làm khô? A. Là phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm. B. Là phương pháp trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm. C. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp từ đến C để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. D. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp dưới để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. Câu 3. Phương pháp chế biến kho có ưu điểm gì? A. Giữ nguyên được màu sắc, mùi vị và chất dinh dưỡng. B. Món ăn mềm, có hương vị đậm đà. C. Có vị chua nên kích thích vị giác khi ăn. D. Món ăn có độ giòn, độ ngậy. Câu 4. Để xây dựng thực đơn cho một bữa cơm gia đình hằng ngày thì bước đầu tiên ta cần làm gì? A. Ước lượng khối lượng của mỗi món ăn. B. Lựa chọn các món ăn. C. Tính tổng giá trị dinh dưỡng của các món ăn. D. Hoàn thiện thực đơn. Câu 5. Trang phục có thể phân loại theo? A. Theo giới tính, theo thời tiết, vùng miền. B. Theo lứa tuổi, kinh tế, vùng miền. C. Theo thời tiết, tính cách, kinh tế. D. Theo giới tính, lứa tuổi, thời tiết. Câu 6. "Độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào? A. Vải sợi pha. B. Vải sợi nhân tạo. C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 7. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu. B. Kiểu dáng. C. Màu sắc. D. Đường nét, họa tiết. Câu 8. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì? A. Tính cách người mặc. B. Tính cách và sở thích người mặc. C. Cân nặng và sở thích người mặc D. Sở thích người mặc. Câu 9. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự là phong cách thời trang nào? A. Phong cách cổ điển. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách lãng mạn.
- Câu 10. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào? A. Phong cách cổ điển. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách lãng mạn. Phần II - TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) Trang phục là gì? Hãy nêu vai trò của trang phục? Câu 12. (1,0 điểm) Bạn A có một chiếc áo hoạ tiết hoa nhí màu hồng nền trắng mà chưa biết phối với chân váy gì cho phù hợp. Em hãy giúp bạn A lựa chọn những trang phục cho phù hợp với chiếc áo của bạn? Câu 13. (2,0 điểm) Hãy lựa chọn trang phục phù hợp cho người sau: - Chất liệu vải: ............................................... ...... ............. - Kiểu dáng: .......................................................................... - Màu sắc: ............................................................................ - Đường nét, hoạ tiết: ........................................................... Câu 14. (1,0 điểm) Bạn Hoa đang học lớp 6. Gia đình bạn Hoa gồm 4 thành viên gồm ba, mẹ, Hoa và anh trai đang học lớp 9. a. Hãy xây dựng thực đơn của một bữa ăn trưa cho gia đình bạn Hoa. b. Phân tích thành phần dinh dưỡng cho bữa ăn đó. -------------------------Hết------------------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2023-2024 Phần I - TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B B D C D B A C NỘI ĐIỂM CÂU DUN G *Tran Câu g 0,25đ 11 phục: (1,0 là vật điểm) dụng 0,25đ cần thiết 0,25đ của 0,25đ con người, gồm quần áo và một số vật dụng đi kèm như giày, thắt lưng, mũ,... Trong đó, quần áo là quan trọng
- nhất *Vai trò của trang phục: - Che chở, bảo vệ cơ thể khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi trường - Góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc - Có thể biết được một số thông tin cơ bản về người mặc như sở thích, nghề
- nghiệ p. Bạn A Mỗi nội dung ghi đúng được 0,25đ có thể lựa chọn váy có màu như sau: - Váy màu trắng . - Váy Câu màu 12 đen. (1,0 - Váy điểm) màu hồng. - Váy có hoạ tiết hoa hồng nền trắng giống như của áo. Câu - Chất Mỗi nội dung ghi đúng được 0,5 điểm 13 liệu (2,0 vải: điểm) cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải
- - Kiểu dáng: Kiểu thụng , có đườn g nét chính ngan g thân áo, tay bồng, có bèo... - Màu sắc: màu sáng - Đườ ng nét, hoạ tiết: kẻ ngan g, kẻ ô vuôn g, hoa to. a. 0,5đ Câu Họ 0,5đ 14 (1,0 b. điểm) Ph Phần II - TỰ LUẬN (5,0 điểm)
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: CÔNG NGHỆ 6 ĐỀ DÀNH CHO HSKT Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I - TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 10 và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 2. Thế nào là phương pháp làm khô? A. Là phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm. B. Là phương pháp trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm. C. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp từ đến C để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. D. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp dưới để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. Câu 3. Phương pháp chế biến kho có ưu điểm gì? A. Giữ nguyên được màu sắc, mùi vị và chất dinh dưỡng. B. Món ăn mềm, có hương vị đậm đà. C. Có vị chua nên kích thích vị giác khi ăn. D. Món ăn có độ giòn, độ ngậy. Câu 4. Để xây dựng thực đơn cho một bữa cơm gia đình hằng ngày thì bước đầu tiên ta cần làm gì? A. Ước lượng khối lượng của mỗi món ăn. B. Lựa chọn các món ăn. C. Tính tổng giá trị dinh dưỡng của các món ăn. D. Hoàn thiện thực đơn. Câu 5. Trang phục có thể phân loại theo? A. Theo giới tính, theo thời tiết, vùng miền. B. Theo lứa tuổi, kinh tế, vùng miền. C. Theo thời tiết, tính cách, kinh tế. D. Theo giới tính, lứa tuổi, thời tiết. Câu 6. "Độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào? A. Vải sợi pha. B. Vải sợi nhân tạo. C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi thiên nhiên. Câu 7. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu. B. Kiểu dáng. C. Màu sắc. D. Đường nét, họa tiết. Câu 8. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì? A. Tính cách người mặc. B. Tính cách và sở thích người mặc. C. Cân nặng và sở thích người mặc D. Sở thích người mặc. Câu 9. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự là phong cách thời trang nào? A. Phong cách cổ điển. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách lãng mạn.
- Câu 10. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào? A. Phong cách cổ điển. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách lãng mạn. Phần II - TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 11. (1,0 điểm): Trang phục là gì? Câu 12. (2,0 điểm) Hãy nêu vai trò của trang phục? -------------------------Hết------------------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- ĐỀ DÀNH CHO HSKT ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2023-2024 Phần I - TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,7 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B C D C D B A C Phần II - TỰ LUẬN (3,0 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM CÂU Trang phục là vật dụng cần thiết của con người, gồm quần áo và một số Câu 11 vật dụng đi kèm như giày, thắt lưng, mũ,... Trong đó, quần áo là quan 1,0đ (1,0 trọng nhất điểm) *Vai trò của trang phục: Mỗi nội - Che chở, bảo vệ cơ thể khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi dung Câu 12 trường ghi (2,0 - Góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc đúng điểm) - Có thể biết được một số thông tin cơ bản về người mặc như sở thích, được nghề nghiệp. 0,67đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn