Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- - Người ra đề: Nguyễn Thị Hồng Thuận – Tổ Tự nhiên – Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ 6. Năm học 2023-2024 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được các kiến thức về bảo quản và chế biến thực phẩm; trang phục và thời trang . 2.Năng lực: - Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế - Rèn luyện kĩ năng tư duy, phân tích, tổng hợp,… 3. Phẩm chất: - Phẩm chất chăm chỉ học tập và nghiêm túc trong kiểm tra. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 50%, - Câu hỏi tự luận: 50%. III. BẢNG ĐẶC TẢ VÀ MA TRẬN ĐỀ 1. MA TRẬN ĐỀ Mức % tổng điểm độ tổng Tổng nhận điểm Nội thức Vận dung Nhận Thông Vận dụng Số CH kiến biết hiểu dụng cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1 1 1 1 2 1 3,0 30% Thực phẩm
- và dinh dưỡng 1.2 Phươn g pháp bảo quản 1.3 PP 1 1 0,5 5% chế biến thực phẩm 2.1 1 1 4 1 7 5,5 55% Trang phục trong dời sống 2.2 1 1 2 1 10% Lựa chọn, sử
- dụng và bảo quản trang phục Tổng 4 1 6 1 0 1 0 1 10 3 10 Tỷ lệ 40 30 20 10 100% 100% % Tỷ lệ 70 30 % chung 2.Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Đơn vị kiến kiếnthức cần kiểm thức tra, đánh TL TN TL TN giá (Số (Số ý) (Số (Số câu) câu) ý) 1 1. Bảo 1.1. Thực phẩm Nhận biết: quản và và dinh dưỡng - Nêu được một số chế biến nhóm thực phẩm chính.
- thực - Nêu được giá trị 1 C1 dinh dưỡng của từng phẩm nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm 1 C3 thực phẩm chính đối với sức khoẻ con người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. -Thực hiện được một 1 C1 số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. 1.2. Bảo quản Nhận biết: thực phẩm -Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm.
- -Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: -Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. -Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 1.3.Chế biến Nhận biết: 1 C2 thực phẩm -Trình bày được vai trò,ý nghĩa của chế biến thực phẩm. -Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến.
- -Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản Theo phương pháp không sử dụng nhiệt. -Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. Thông hiểu: 1 - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt.
- - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. 2. 2. Trang 2.1. Trang phục Nhận biết: phục và trong đời sống - Nêu được vai trò 1 C5 thời trang của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được các 1 C2 loại vải thông dụng dùng để may trang phục và nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để
- may trang phục. Thông hiểu: - Trình bày được 1 C8 cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một 1 C7 số trang phục trong cuộc sống. - Trình bày được ưu 1 C4 và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. - Trình bày được 1 C6 đặc điểm của trang phục
- Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. Vận dụng cao: - Tư vấn được cho 1 C3 người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 2.2 Lựa chọn, sử Nhận biết : dụng và bảo quản - Nêu được cách sử 1 C10 trang phục dụng một số loại trang phục thông
- dụng. - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: - Giải thích được 1 C9 cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng.
- 2.3. Thời trang Nhận biết: - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: - Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân.
- ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm: (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường, chất xơ. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 2. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. Câu 3. Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí nhất? A. Bữa ăn số 1. B. Bữa ăn số 2. C. Bữa ăn số 3. D. Không có bữa ăn nào hợp lí. Câu 4. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên Câu 5. Vai trò chính của trang phục là A. Giúp con người chống nóng B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người C. Giúp con người chống lạnh D. Làm tăng vẻ đẹp của con người Câu 6. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Màu sắc D. Đường nét, hoạ tiết Câu 7. Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Đắt tiền B. Thật mốt C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. May cầu kì, hợp thời trang Câu 8. Màu vải nào đây dùng may quần áo để hợp với tất cả các màu của áo? A. Màu vàng, màu trắng B. Màu đen, màu trắng C. Màu đen, màu vàng D. Màu đỏ, màu xanh Câu 9. Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào? A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê
- D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta Câu 10. Trang phục có đặc điểm nào sau đây được dùng cho lễ hội? A. Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hoà; thường được may từ vải sợi pha B. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sắc sẫm màu; thường được may từ vải sợi bông C. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội D. Có kiểu dáng đơn giản, thoải mái; thường được may từ vải sợi thiên nhiên PHẦN II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Như thế nào là bữa ăn hợp lí? Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình. Câu 2. (2,0 điểm) Kể tên một số loại vải để may trang phục? nêu đặc điểm của từng loại vải Câu 13. (1,0 điểm). Bạn em là 1 người có vóc dáng cao và gầy. Em hãy tư vấn cho bạn khi lựa chọn trang phục sao cho phù hợp? Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN:( 5 điểm) . …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… .………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. . …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… .………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………= ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm: (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin. A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 2. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. Câu 3. Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí nhất ? A. Bữa ăn số 1. B. Bữa ăn số 3. C. Bữa ăn số 2. D. Không có bữa ăn nào hợp lí. Câu 4. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và dễ nhàu? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên Câu 5. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục? A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc
- D. Giúp chúng ta đoán biết một số sở thích của người mặc Câu 6. Chất liệu may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may B. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may C. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi Câu 7. Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Đắt tiền B. Thật mốt C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. May cầu kì, hợp thời trang Câu 8. Vải hoa nên kết hơp với loại vải nào sau đây? A. Vải trơn B. Vải kẻ caro C. Vải kẻ dọc D. Vải kẻ ngang Câu 9. Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to C. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động D. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động Câu 10. Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể PHẦN II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Như thế nào là bữa ăn hợp lí? Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình. Câu 2. (2,0 điểm) Kể tên một số loại vải để may trang phục? nêu đặc điểm của từng loại vải Câu 13. (1,0 điểm). Bạn em là 1 người có vóc dáng béo và thấp. Em hãy tư vấn cho bạn khi lựa chọn trang phục sao cho phù hợp? Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM:( 5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN:( 5,0 điểm) . …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… . …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. . …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… .………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. . …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… .………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………= V. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) đúng mỗi ý được 0,5 điểm MÃ ĐỀ: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐỀ A A D C A B D C B D C ĐỀ B C C B D B D C A D C II TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu Đáp án Điểm
- Câu 1 - Bữa ăn hợp lí: là bữa ăn có sự kết hợp đa dạng các loại thực (2 phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ nhu cầu điểm) của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng 1đ - Một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học: + Ăn đúng bữa: mỗi ngày cần ăn ba bữa chính, các bữa ăn cách 0,25đ nhau khoảng 4-5 giờ. + Ăn đúng cách: trong bữa ăn cần tập trung vào việc ăn uống, nhai kĩ và cảm nhận hương vị món ăn, tạo bầu không khí thân 0,25đ mật, vui vẻ. + Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm: thực phẩm phải được 0,25đ lựa chọn, bảo quản và chế biến cẩn thận, đúng cách. 0,25đ + Uống đủ nước: mỗi ngày uống từ 1,5 – 2 lít. Một số loại vải may trang phục Câu 2 -vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha 0,5 Đặc điểm vải sợi thiên nhiên - Được dệt từ sợi có nguồn gốc thiên nhiên: sợi bông, sợi tơ 0,5 tằm.. - Trong đó vải sợi bông, vải sợi tơ tằm có độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ nhàu. Vải len giữ nhiệt tốt Đặc điểm vải sợi hóa học: gồm vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp + vải sợi nhân tạo: được dệt từ các loại sợi có nguồn gốc từ gỗ, 0,25 tre, nứa... loại vải này có độ thấm hút cao, mặc thoáng mát, ít nhàu + Vải sợi tổng hợp được dệt từ các loại sợi có nguồn gốc từ 0,25 than đá, dầu mỏ... loại vải này bền đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp không thoáng mát Đặc điểm vải sợi pha - Được dệt từ 2 hoặc nhiều loại sợi khác nhau. Thường có ưu 0,5 điểm của các loại sợi thành phần.VD vải dệt từ sợi bông và sợi polyester có ưu điểm: đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát
- Câu 3 ĐỀ 1 Tư vấn cho người gầy và cao: chọn vải không quá mềm, kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay phồng,có bèo.. 1,0 màu sáng. Đường nét họa tiết: kẻ ngang, ô vuông, hoa to ĐỀ 2: Tư vấn cho người mập và thấp: chọn vải mềm, mịn, kiểu ôm 1,0 sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo, thân rủ, màu tối, sẫm. Đường nét họa tiết: kẻ dọc, hoa nhỏ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn