intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ

  1. Họ tên ............................................. KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NH: 2023-2024 MÔN:CÔNG NGHỆ – LỚP : 6. Lớp ..../ ..... Thời gian: .45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của Thầy Cô I. Trắc nghiệm: (5đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất . 1/Tháp dinh dưỡng cân đối: Lượng đường sử dụng trung bình cho 1 người 1 tháng: A. trên 500g. B. dưới 500g. C. ăn tùy thích. D. dưới 300g. 2/ Nhu cầu lượng nước tối thiểu mỗi ngày: A. khi nào khát nước thì mới uống. B. uống ít hơn 1 lít. C. uống từ 1,5 đến 2 lít. D. uống từ 1 đến 2 lít 3/ Trong các trang phục sau đây, những vật dụng nào là quan trọng nhất? A. Giày, mũ. B. Thắt lưng, quần. C. Tất, khăn quàng, mũ D. Quần, áo. 4/ Vải sợi hóa học gồm: A. vải sợi nhân tạo, vải sợi pha. B. vải sợi tổng hợp, vải sợi thiên nhiên. C. vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp. D. vải sợi tổng hợp, vải sợi pha. 5/ Loại vải nào có đặc điểm sau: Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi nhân tạo. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi tổng hợp. 6/Vải sợi tổng hợp có nguồn gốc từ đâu? A. Gỗ, tre, nứa. B. Than đá, dầu mỏ. C. Sợi bông, sợi len . D. Sợi tơ tằm, sợi bông. 7/ Sợi bông, sợi tơ tằm dệt thành: A. vải sợi hóa học. B. vải sợi nhân tạo. C. vải sợi thiên nhiên. D. vải sợi pha. 8/ Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Hoa nhỏ, kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông, hoa to. C. Hoa to, kẻ dọc. D. Hoa nhỏ, kẻ dọc 9/ Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng B. Vải dày dặn C. Vải mềm vừa phải D. Vải mềm mỏng, mịn. 10/Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động, thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục dự lễ hội B. Trang phục ở nhà C. Trang phục đi học. D. Trang phục lao động. II. Tự luận (5đ) 1/ a. Nêu vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm ?(1đ) b. Nêu tên các nhóm thực phẩm chính em đã học? (1đ) 2/ Trang phục mà học sinh thường mặc khi đi học ở trường có tên gọi là gì? Cho biết đặc điểm của bộ trang phục đó? (1đ) 3/ Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải nào? Vì sao ? (1đ) 4/ Bạn Lan có dáng người gầy và cao. Sắp tới bạn có chuyến đi du lịch cùng gia đình. Em hãy tư vấn cho bạn chọn trang phục có đặc điểm phù hợp với bạn cho chuyến đi này? (1đ) ===================
  2. BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. Tự luận: . …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……….…………………………………..… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I.Trắc nghiệm (5đ). Mỗi câu đúng được 0,5đ SỐ CÂU Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Đáp án B C D C B B C D D D II. Tự luận (5đ) Câu 1/ (2đ) a.Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm (0,25đ) có vai trò kéo dài thời gian sử dụng (0,25đ)mà thực phẩm vẫn được đảm bảo chất lượng (0,25đ)và chất dinh dưỡng(0,25đ). b. Thực phẩm chia làm các nhóm: mỗi ý 0,2đ -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu chất đường, chất tinh bột, chất sơ; -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu chất đạm; -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu chất béo; -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu vitamin; -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu chất khoáng. 2/ (1đ) Trang phục đi học (0,25đ): có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, (0,25đ) dễ mặc, dễ hoạt động, (0,25đ) có màu sắc hài hoà (0,25đ) 3/ (1đ) HS có thể trả lời 1 trong 3 loại sau : -Vải sợi thiên nhiên (0,25đ) Được dệt bằng các sợi bông (cotton), sợi tơ tằm,(0,25đ) vì có độ hút ẩm cao(0,25đ), mặc thoáng mát (0,25đ) -Vải sợi hoá học(0,25đ): Vải sợi nhân tạo(0,25đ): có độ hút ẩm cao(0,25đ), mặc thoáng mát(0,25đ) -Vải sợi pha: (0,25đ) (hs nêu tên các loại sợi được kết hợp (0,25đ) có độ hút ẩm cao(0,25đ), mặc thoáng mát(0,25đ) 4/ Bạn Lan có vóc dáng cao và gầy nên: (thể hiện 4 đặc điểm : chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét học tiết) mỗi ý 0,25đ) - Chọn trang phục có chất liệu vải cứng, dày hoặc mềm vừa phải - Chọn áo có hoa to, tay phồng, có bèo…. Kiểu may rộng, thụng thoải mái để tạo cảm giác bớt gầy và đầy đặn hơn. … - Chọn trang phục có màu sắc tươi sáng như màu xanh da trời, hồng, cam, vàng… - Chọn trang phục áo , quần có kẻ ngang, kẻ ô vuông…. GVBM : NGUYỄN THỊ HÀ
  4. Họ tên ............................................. KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NH: 2023-2024 MÔN:CÔNG NGHỆ – LỚP : 6. Lớp ..../ ..... Thời gian: .45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của Thầy Cô 1/Tháp dinh dưỡng cân đối: Lượng muối trung bình cho 1 người 1 tháng: A. dưới 300g. B. dưới 500g. C. tùy khẩu vị. D. trên 300g 2/ Nhu cầu lượng nước tối thiểu mỗi ngày: A. khi nào khát nước thì mới uống. B. uống ít hơn lít. C. uống từ 1,5 đến 2 lít. D. uống từ 1 đến 2 lít 3/ Vật nào dưới đây không phải là trang phục? A. Khăn quàng cổ, áo, quần. B. Quần áo, mũ. C. Xe đạp, hộp đựng viết, vở. D. Áo quần, giày. 4/ Vải sợi hóa học gồm: A. vải sợi nhân tạo, vải sợi pha. B. vải sợi tổng hợp, vải sợi thiên nhiên. C. vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp. D. vải sợi tổng hợp, vải sợi pha. 5/ Loại vải nào có đặc điểm sau: Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi nhân tạo. C. Vải sợi pha D. Vải sợi tổng hợp. 6/Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu? A. Gỗ, tre, nứa. B. Than đá, dầu mỏ . C. Sợi bông, sợi len . D. Sợi tơ tằm, sợi bông. 7/ Sợi bông, sợi tơ tằm dệt thành: A. vải sợi hóa học. B. vải sợi nhân tạo. C. vải sợi thiên nhiên. D. vải sợi pha. 8/ Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng B. Vải dày dặn. C. Vải mềm vừa phải D. Vải mềm mỏng, mịn. 9/ Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang, hoa nhỏ. B. Kẻ ô vuông, hoa to. C. Hoa to, kẻ dọc. D. Kẻ dọc, hoa nhỏ. 10/Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, thỏa mái, thường được may từ vải sợi thiên nhiên? A. Trang phục đi học. B. Trang phục lao động. C. Trang phục dự lễ hội. D. Trang phục ở nhà. II. Tự luận (5đ) 1/ a. Nêu vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm ?(1đ) b. Nêu tên các nhóm thực phẩm chính em đã học? (1đ) 2/ Trang phục mà học sinh thường mặc khi đi học ở trường có tên gọi là gì? Cho biết đặc điểm của bộ trang phục đó? (1đ) 3/ Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải nào? Vì sao ? (1đ) 4/ Bạn Nam có dáng người béo và thấp. Sắp tới bạn có chuyến đi du lịch cùng gia đình. Em hãy tư vấn cho bạn chọn trang phục có đặc điểm phù hợp với bạn cho chuyến đi này? (1đ) ==========================
  5. BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. Tự luận: . …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……….…………………………………..… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  6. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NH: 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I.Trắc nghiệm (5đ). Mỗi câu đúng được 0,5đ SỐ CÂU Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Đáp án A C C C B A C D D D II. Tự luận (5đ) Câu 1/ (2đ) a. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm (0,25đ) để tạo ra các món ăn (0,25đ) đảm bảo chất dinh dưỡng (0,25đ), sự đa dạng và hấp dẫn(0,25đ). b. Thực phẩm chia làm các nhóm: mỗi ý 0,2đ -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu chất đường, chất tinh bột, chất sơ; -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu chất đạm; -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu chất béo; -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu vitamin; -Nhóm thực phẩm cung cấp giàu chất khoáng. 2/ (1đ) Trang phục đi học (0,25đ): có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, (0,25đ) dễ mặc, dễ hoạt động, (0,25đ) có màu sắc hài hoà (0,25đ) 3/ (1đ) HS có thể trả lời 1 trong 3 loại sau : -Vải sợi thiên nhiên (0,25đ) Được dệt bằng các sợi bông (cotton), sợi tơ tằm,(0,25đ) vì có độ hút ẩm cao(0,25đ), mặc thoáng mát (0,25đ) -Vải sợi hoá học(0,25đ): Vải sợi nhân tạo(0,25đ): có độ hút ẩm cao(0,25đ), mặc thoáng mát(0,25đ) -Vải sợi pha: (0,25đ) (hs nêu tên các loại sợi được kết hợp (0,25đ) có độ hút ẩm cao(0,25đ), mặc thoáng mát(0,25đ) 4/ Bạn Nam có vóc dáng người béo và thấp nên: (thể hiện 4 đặc điểm : chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét học tiết) mỗi ý 0,25đ) - Chọn trang phục có chất liệu vải mỏng, mịn - Chọn áo vừa sát cơ thể, thân rủ, đường nét chính dọc thân áo… - Chọn trang phục có màu tối, sẫm như màu xanh đen, … - Chọn trang phục có kẻ dọc, hoa nhỏ.. GVBM : …. THUYỀN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2