intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II – MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2023-2024 Điểm Nội dung kiến Tổng số câu STT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số Chủ đề thức TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 Trang Sử dụng và bảo 1 4 5 phục và quản trang 1,25đ phục 0,25 đ 1,0 đ thời trang Thời trang 5 2 7 1,75 đ 1,25 đ 0,5 đ Đồ dùng 1 Khái quát về đồ 1 điện dùng điện trong 0,25 đ gia đình 0,25 đ trong gia 1 1 2 đình Đèn điện. 2 2,5 đ 2 0,25đ 0,25 đ 2,0 đ 2 4 2 1 6 Nồi cơm điện. 1 2,5 đ 1,0 đ 0,5 đ 1,0 đ 5 2 7 Bếp hồng ngoại. 1,75 đ 1,25đ 0,5 đ Tổng số câu 16 12 2 1 3 28 31 Tổng số điểm 1,0 3,0 7,0 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm điểm điểm điểm điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 30% 70% 100%
  2. Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Phan Thị Cẩm Huyên
  3. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII, MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6- NĂM HỌC 2023-2024 Số câu Nội dung Đơn vị Câu hỏi TT Mức độ kiến thức, kĩ năng hỏi kiến thức kiến thức cần kiểm tra, đánh giá TL TN TL TN 1 Trang - Nhận biết: Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục phục và thông dụng. - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. 1 C12 thời Sử dụng và trang bảo quản trang phục Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông 4 C1,2,3,9 dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Nhận biết: C4,5,6,7,8 - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. 5 - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thời trang Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang 2 C10,11 phục thông dụng. Nhận biết: - Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình Khái quát (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều về đồ dùng hoà,…). điện trong - Thông hiểu: Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng gia đình, điện trong gia đình. 1 C15 - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. Đèn điện. Nhận biết: 1 C14 Cấu tạo của bóng Đèn compact
  4. Thông hiểu: Giải thích được cách lựa chọn đèn điện trong gia đình tiết kiệm 1 C13 năng lượng. Vận dụng: C1 Thói quen sử dụng đèn điện đúng cách, an toàn và tiết kiệm 2 ,2 Nhận biết: Cấu tạo của nồi cơm điện. 4 C16,17,18,27 - Chức năng các bộ phận của nồi cơm điện. Nồi cơm Thông hiểu: điện. 2 C25,26 Hiểu được nguyên lý làm việc của nồi cơm điện. - Lựa chọn nồi cơm điện theo nhu cẩu sử dụng và số lượng 1 C3 người. Nhận biết: Khái niệm bếp hồng ngoại. C19,20,21,22, Bếp hồng 5 24 ngoại. Thông hiểu: Lưu ý khi sử dụng bếp hồng ngoại. 2 23,28 Tổng 3 28 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập bảng đặc tả Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Phan Thị Cẩm Huyên
  5. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 31 câu, 03 trang) Điểm Lời phê của th y c ) giáo ĐỀ 01 A Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp? . Chất liệu, màu s c. . Kiểu dáng, màu s c, chất liệu. C. Màu s c, chất liệu. D. Kiểu dáng, chất liệu. Câu 2: Để tạo cảm giác o ra, thấp uống cho người mặc, cần a chọn chất iệu vải? . Vải cứng, dày dặn. . Vải dày dặn. C. Vải mềm vừa phải. D. Vải mềm mỏng. Câu 3: Để tạo cảm giác gầy đi, cao ên cho người mặc, cần a chọn trang phục có đường n t, họa tiết như thế nào? . Kẻ ngang. . Kẻ vu ng. C. Hoa to. D. Kẻ dọc. Câu 4: Sử dụng các ộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào? . Hoạt động, kinh tế. . Thời điểm, hoạt động. C. Thời điểm, hoạt động, hoàn cảnh hội. D. Kinh tế, s thích. Câu 5: Ý nghĩa của phong cách thời trang à? . Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân. . Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân. C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân. D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân. Câu 6: Căn cứ để a chọn phong cách thời trang à gì? . Căn cứ vào tính cách người mặc. . Căn cứ vào s thích người mặc. C. Căn cứ vào tính cách và s thích người mặc D. Căn cứ vào tính cách hoặc s thích người mặc. Câu 7: Phong cách cổ điển có đặc điểm? . Giản dị. B. Nghiêm túc. C. Lịch sự. D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự. Câu 8: Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào? . Đi học. . Đi làm. C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng. D. L hội. Câu 9: L a chọn trang phục KHÔNG d a trên những yếu tố nào? . Lứa tuổi. . Mục đích sử dụng. C. Điều kiện làm việc. D. Giới tính. Câu 10: Trang phục có kiểu dáng gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài h a được may t vải? . ợi pha. . ợi tổng hợp. C. ợi hóa học. D. ợi thiên nhiên.
  6. Câu 11: Trang phục ễ hội sử dụng vào dịp? . Đi học. Đám tiệc sinh nhật, tiệc cưới,... C. L hội. D. Hàng ngày. Câu 12: Khi phối hợp trang phục mục đ ch à? A.Theo s thích. . Nâng cao v đẹp và sự hợp lí. C. Phù hợp cho c ng việc. D. Giúp qu n áo giữ được vẻ đẹp. Câu 13: Tên gọi của đèn sau đây à gì? . Đèn bàn. . Đèn ống. C. Đèn ngủ. D. Đèn chùm. Câu 14: Đèn compact có nguyên àm việc giống đèn nào sau đây? . Đèn Led. . Đèn sợi đốt. C. Đèn huỳnh quang. D. Đèn Led và đèn sợi đốt. Câu 15: Quạt treo tường có thông số: 220V – 46W. Hãy cho iết điện áp định mức của quạt đó à ao nhiêu? A. 220V B. 46V C. 46W D. 220W Câu 16: Bộ phận nào của nồi cơm điện à nơi đặt nồi nấu? . N p nồi. . Thân nồi. C. ộ phận sinh nhiệt. D. N p nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt. Câu 17: Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai tr cấp nhiệt cho nồi? . N p nồi. . Thân nồi. C. ộ phận sinh nhiệt. D. N p nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt. Câu 18: Chức năng của thân nồi à: A. ao kín và giữ nhiệt. B. ao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi. C. Cung cấp nhiệt cho nồi. D. Dùng để bật, t t, chọn chế độ nấu Câu 19: Bếp hồng ngoại có mấy ộ phận ch nh? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 20: Bếp hồng ngoại có ộ phận nào à nơi đặt nồi nấu? . Mặt bếp. . ảng điều khiển. C. Thân bếp. D. Mâm nhiệt hồng ngoại. Câu 21: Bếp hồng ngoại có ộ phận nào à nơi điều chỉnh chế độ nấu của ếp? . Mặt bếp . C. ảng điều khiển. C. Thân bếp. D. Mâm nhiệt hồng ngoại. Câu 22: Khi sử dụng ếp hồng ngoại cần: . Chạm tay lên bề mặt bếp khi vừa đun xong. . Chạm tay lên mặt bếp khi đang nấu. C. ử dụng nồi đáy lõm hoặc lồi. D. Đặt bếp nơi kh ráo. Câu 23: Vị tr số 2 à ộ phận nào của ếp hồng ngoại?
  7. . Mặt bếp. . ảng điều khiển. C. Thân bếp. D. Mâm nhiệt hồng ngoại. Câu 24: Để a chọn ếp h ng ngoại cần chú ý đến: . Nhu c u sử dụng. . Điều kiện kinh tế của gia đình. C. Nhu c u sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình. D. thích cá nhân. Câu 25: Nguyên àm việc của nồi cơm điện th c hiện theo sơ đồ nào sau đây? . Nguồn điện → ộ phận điều khiển → ộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu. . Nguồn điện → Nồi nấu → ộ phận điều khiển → ộ phận sinh nhiệt. C. Nguồn điện → ộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → ộ phận điều khiển. D. Nguồn điện → ộ phận sinh nhiệt → ộ phận điều khiển → Nồi nấu. Câu 26: Khi sử dụng nồi cơm điện cần ưu ý gì? . Kh ng dùng vật cứng lau chùi nồi nấu. . Kh ng dùng vật nhọn chà sát trong nồi nấu. C. Kh ng dùng vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu. D. Kh ng lưu ý gì. Câu 27: Nếu gia đình có 3 người ăn, thì cần a chọn nồi cơm có dung t ch ao nhiêu? A. 0,6 lít. B. 1 lít. C. 1,8 – 2 lít. D. 2 – 2,5 lít. Câu 28: Vị tr của thân ếp hồng ngoại: . Nằm phía dưới mặt bếp. . Nằm phía dưới bảng điều khiển. C. Nằm phía dưới mặt bếp và bảng điều khiển. D. Nằm phía trên bảng điều khiển. B/ T luận: (3,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Em h y đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình? Câu 2 (1,0 điểm): Gia đình em có những thói quen sử dụng đèn điện nào đúng cách, an toàn, tiết kiệm và những thói quen nào chưa đúng cách? Câu 3 (1,0 điểm : Bạn n năm nay học lớp 6, nhà bạn có Bố, mẹ bạn, anh trai học lớp 10 và chị gái học lớp 8. Theo em gia đình bạn An chọn nồi cơm điện có dung tích bao nhiêu là phù hợp nhất với gia đình bạn ấy? Em h y hướng dẫn bạn An cách nấu cơm bằng nồi điện? BÀI LÀM: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
  8. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 31 câu, 03 trang) Điểm Lời phê của th y c ) giáo ĐỀ 02 A Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Để l a chọn bếp hòng ngoại cần chú ý đến: A. Điều kiện kinh tế của gia đình. B. Nhu c u sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình. C. S thích cá nhân. D. Nhu c u sử dụng. Câu 2. Tên gọi của đèn sau đây à gì? A. Đèn chùm. B. Đèn ống. C. Đèn ngủ. D. Đèn bàn. Câu 3. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào à nơi điều chỉnh chế độ nấu của bếp? A. Mâm nhiệt hồng ngoại. B. Mặt bếp . C. Bảng điều khiển. D. Thân bếp. Câu 4. Sử dụng các ộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào? A. Thời điểm, hoạt động, hoàn cảnh xã hội. B. Kinh tế, s thích. C. Thời điểm, hoạt động. D. Hoạt động, kinh tế. Câu 5. Quạt treo tường có thông số: 220V – 46W. Hãy cho biết điện áp định mức của quạt đó à bao nhiêu? A. 220V B. 46V C. 220W D. 46W Câu 6. Vị trí của thân bếp hồng ngoại: A. Nằm phía dưới mặt bếp. B. Nằm phía dưới bảng điều khiển. C. Nằm phía trên bảng điều khiển. D. Nằm phía dưới mặt bếp và bảng điều khiển. Câu 7. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào à nơi đặt nồi nấu? A. Mâm nhiệt hồng ngoại. B. Bảng điều khiển. C. Thân bếp. D. Mặt bếp. Câu 8. Nếu gia đình có 3 người ăn, thì cần l a chọn nồi cơm có dung t ch ao nhiêu? A. 2 – 2,5 lít. B. 1,8 – 2 lít. C. 0,6 lít. D. 1 lít. Câu 9. Khi sử dụng bếp hồng ngoại cần: A. Đặt bếp nơi kh ráo. B. Sử dụng nồi đáy lõm hoặc lồi.
  9. C. Chạm tay lên mặt bếp khi đang nấu. D. Chạm tay lên bề mặt bếp khi vừa đun ong. Câu 10. Trang phục ễ hội sử dụng vào dịp? . Đi học. Đám tiệc sinh nhật, tiệc cưới,... C. L hội. D. Hàng ngày. Câu 11. Chức năng của thân nồi à: A. Dùng để bật, t t, chọn chế độ nấu B. Cung cấp nhiệt cho nồi. C. ao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi. D. ao kín và giữ nhiệt. Câu 12. Đèn compact có nguyên àm việc giống đèn nào sau đây? A. Đèn Led. B. Đèn Led và đèn sợi đốt. C. Đèn huỳnh quang. D. Đèn sợi đốt. Câu 13. Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào? A. Tham gia sự kiện có tính trang trọng. B. Đi làm. C. L hội. D. Đi học. Câu 14. Phong cách cổ điển có đặc điểm? A. Giản dị. B. Lịch sự. C. Nghiêm túc. D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự. Câu 15. Trang phục có kiểu dáng gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài h a được may t vải? A. ợi pha. B. ợi hóa học. C. ợi tổng hợp D. Sợi thiên nhiên. Câu 16. Khi phối hợp trang phục mục đ ch à? A. Phù hợp cho c ng việc. B. Theo s thích. C. Nâng cao v đẹp và sự hợp lí. D. Giúp qu n áo giữ được vẻ đẹp. Câu 17. Để tạo cảm giác gầy đi, cao ên cho người mặc, cần a chọn trang phục có đường n t, họa tiết như thế nào? A. Kẻ dọc B. Hoa to. C. Kẻ ô vuông. D. Kẻ ngang. Câu 18. Khi sử dụng nồi cơm điện cần ưu ý gì? A. Kh ng lưu ý gì. B. Không dùng vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu. C. Không dùng vật nhọn chà sát trong nồi nấu. D. Không dùng vật cứng lau chùi nồi nấu. Câu 19. Để tạo cảm giác o ra, thấp uống cho người mặc, cần a chọn chất iệu vải? A. Vải mềm mỏng. B. Vải cứng, dày dặn. C. Vải mềm vừa phải. D. Vải dày dặn Câu 20. Ý nghĩa của phong cách thời trang à? A. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân. B. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân. C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân. D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân. Câu 21. Bếp hồng ngoại có mấy bộ phận chính? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 22. Bộ phận nào của nồi cơm điện à nơi đặt nồi nấu? A. Bộ phận sinh nhiệt. B. N p nồi. C. Thân nồi. D. N p nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt. Câu 23. Vị trí số 2 là bộ phận nào của bếp hồng ngoại? A. Thân bếp. B. ảng điều khiển. C. Mặt bếp. D. Mâm nhiệt hồng ngoại.
  10. Câu 24. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp? A. Kiểu dáng, chất liệu B. Chất liệu, màu s c. C. Màu s c, chất liệu. D. Kiểu dáng, màu s c, chất liệu Câu 25. L a chọn trang phục KHÔNG d a trên những yếu tố nào? A. Lứa tuổi. B. Mục đích sử dụng. C. Giới tính. D. Điều kiện làm việc. Câu 26. Căn cứ để a chọn phong cách thời trang à gì? A. Căn cứ vào s thích người mặc. B. Căn cứ vào tính cách người mặc. C. Căn cứ vào tính cách hoặc s thích người mặc. D. Căn cứ vào tính cách và s thích người mặc Câu 27. Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai trò cấp nhiệt cho nồi? A. N p nồi. B. N p nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt. C. Bộ phận sinh nhiệt. D. Thân nồi. Câu 28. Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện th c hiện theo sơ đồ nào sau đây? A. Nguồn điện → Nồi nấu → ộ phận điều khiển → ộ phận sinh nhiệt. B. Nguồn điện → ộ phận sinh nhiệt → ộ phận điều khiển → Nồi nấu. C. Nguồn điện → ộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → ộ phận điều khiển. D. Nguồn điện → ộ phận điều khiển → ộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu. B/ T luận: (3,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình? Câu 2 (1,0 điểm): Gia đình em có những thói quen sử dụng đèn điện nào đúng cách, an toàn, tiết kiệm và những thói quen nào chưa đúng cách? Câu 3 (1,0 điểm : Bạn n năm nay học lớp 6, nhà bạn có Bố, mẹ bạn, anh trai học lớp 10 và chị gái học lớp 8. Theo em gia đình bạn An chọn nồi cơm điện có dung tích bao nhiêu là phù hợp nhất với gia đình bạn ấy? Em h y hướng dẫn bạn An cách nấu cơm bằng nồi điện? BÀI LÀM: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  11. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 31 câu, 03 trang) Điểm Lời phê của th y c ) giáo ĐỀ 03 A Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Vị tr số 2 à ộ phận nào của ếp hồng ngoại? A. Mặt bếp. B. Mâm nhiệt hồng ngoại. C. Thân bếp. D. Bảng điều khiển. Câu 2. Khi sử dụng ếp hồng ngoại cần: A. Sử dụng nồi đáy lõm hoặc lồi. B. Chạm tay lên bề mặt bếp khi vừa đun ong. C. Đặt bếp nơi kh ráo. D. Chạm tay lên mặt bếp khi đang nấu. Câu 3. Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào? A. Đi làm. B. L hội. C. Đi học. D. Tham gia sự kiện có tính trang trọng. Câu 4. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp? A. Kiểu dáng, màu s c, chất liệu B. Kiểu dáng, chất liệu C. Chất liệu, màu s c. D. Màu s c, chất liệu. Câu 5. Quạt treo tường có thông số: 220V – 46W. Hãy cho iết điện áp định mức của quạt đó à bao nhiêu? A. 46V B. 220W C. 46W D. 220V Câu 6. Tên gọi của đèn sau đây à gì? A. Đèn chùm. B. Đèn bàn. C. Đèn ống. D. Đèn ngủ.
  12. Câu 7. Ý nghĩa của phong cách thời trang à? A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân. B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân. C. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân. D. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân. Câu 8. Bếp hồng ngoại có bộ phận nào à nơi điều chỉnh chế độ nấu của bếp? A. Bảng điều khiển. B. Mâm nhiệt hồng ngoại. C. Thân bếp. D. Mặt bếp . Câu 9. Để tạo cảm giác gầy đi, cao ên cho người mặc, cần a chọn trang phục có đường n t, họa tiết như thế nào? A. Hoa to. B. Kẻ ô vuông. C. Kẻ dọc. D. Kẻ ngang. Câu 10. Khi phối hợp trang phục mục đ ch à? A. Giúp qu n áo giữ được vẻ đẹp. B. Phù hợp cho c ng việc. C. Theo s thích. D. Nâng cao v đẹp và sự hợp lí. Câu 11. Để tạo cảm giác o ra, thấp uống cho người mặc, cần a chọn chất iệu vải? A. Vải mềm vừa phải. B. Vải mềm mỏng. C. Vải cứng, dày dặn. D. Vải dày dặn Câu 12. Nếu gia đình có 3 người ăn, thì cần a chọn nồi cơm có dung t ch ao nhiêu? A. 2 – 2,5 lít. B. 0,6 lít. C. 1,8 – 2 lít. D. 1 lít. Câu 13. Vị tr của thân ếp hồng ngoại: A. Nằm phía dưới mặt bếp và bảng điều khiển. B. Nằm phía dưới mặt bếp. C. Nằm phía dưới bảng điều khiển. D. Nằm phía trên bảng điều khiển. Câu 14. Bộ phận nào của nồi cơm điện à nơi đặt nồi nấu? A. N p nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt. B. Thân nồi. C. Bộ phận sinh nhiệt. D. N p nồi. Câu 15. Khi sử dụng nồi cơm điện cần ưu ý gì? A. Không dùng vật nhọn chà sát trong nồi nấu. B. Không dùng vật cứng lau chùi nồi nấu. C. Không dùng vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu. D. Kh ng lưu ý gì. Câu 16. Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai tr cấp nhiệt cho nồi? A. Bộ phận sinh nhiệt. B. N p nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt. C. N p nồi. D. Thân nồi. Câu 17. Phong cách cổ điển có đặc điểm? A. Nghiêm túc. B. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự C. Giản dị. D. Lịch sự. Câu 18. Trang phục có kiểu dáng gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài h a được may t vải? A. Sợi thiên nhiên. B. ợi tổng hợp C. ợi pha. D. ợi hóa học. Câu 19. Bếp hồng ngoại có ộ phận nào à nơi đặt nồi nấu? A. Mâm nhiệt hồng ngoại. B. Thân bếp. C. Mặt bếp. D. Bảng điều khiển. Câu 20. Trang phục ễ hội sử dụng vào dịp? . Đi học. Đám tiệc sinh nhật, tiệc cưới,... C. L hội. D. Hàng ngày. Câu 21. L a chọn trang phục KHÔNG d a trên những yếu tố nào? A. Lứa tuổi. B. Giới tính. C. Mục đích sử dụng. D. Điều kiện làm việc. Câu 22. Chức năng của thân nồi à: A. Dùng để bật, t t, chọn chế độ nấu. B. Cung cấp nhiệt cho nồi.. C. Bao kín và giữ nhiệt. D. ao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi. Câu 23. Nguyên àm việc của nồi cơm điện th c hiện theo sơ đồ nào sau đây? A. Nguồn điện → ộ phận sinh nhiệt → ộ phận điều khiển → Nồi nấu.
  13. B. Nguồn điện → ộ phận điều khiển → ộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu. C. Nguồn điện → Nồi nấu → ộ phận điều khiển → ộ phận sinh nhiệt. D. Nguồn điện → ộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → ộ phận điều khiển. Câu 24. Căn cứ để a chọn phong cách thời trang à gì? A. Căn cứ vào tính cách và s thích người mặc B. Căn cứ vào s thích người mặc. C. Căn cứ vào tính cách người mặc. D. Căn cứ vào tính cách hoặc s thích người mặc. Câu 25. Sử dụng các ộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào? A. Thời điểm, hoạt động. B. Kinh tế, s thích. C. Hoạt động, kinh tế. D. Thời điểm, hoạt động, hoàn cảnh xã hội. Câu 26. Đèn compact có nguyên àm việc giống đèn nào sau đây? A. Đèn Led và đèn sợi đốt. B. Đèn huỳnh quang. C. Đèn sợi đốt. D. Đèn Led. Câu 27. Để a chọn ếp h ng ngoại cần chú ý đến: A. S thích cá nhân. B. Nhu c u sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình. C. Nhu c u sử dụng. D. Điều kiện kinh tế của gia đình. Câu 28. Bếp hồng ngoại có mấy ộ phận ch nh? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 B/ T luận: (3,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Em h y đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình? Câu 2 (1,0 điểm): Gia đình em có những thói quen sử dụng đèn điện nào đúng cách, an toàn, tiết kiệm và những thói quen nào chưa đúng cách? Câu 3 (1,0 điểm : Bạn n năm nay học lớp 6, nhà bạn có Bố, mẹ bạn, anh trai học lớp 10 và chị gái học lớp 8. Theo em gia đình bạn An chọn nồi cơm điện có dung tích bao nhiêu là phù hợp nhất với gia đình bạn ấy? Em h y hướng dẫn bạn An cách nấu cơm bằng nồi điện? BÀI LÀM: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  14. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 31 câu, 03 trang) Điểm Lời phê của th y c ) giáo ĐỀ 04 A Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Vị tr của thân ếp hồng ngoại: A. Nằm phía dưới bảng điều khiển. B. Nằm phía dưới mặt bếp. C. Nằm phía dưới mặt bếp và bảng điều khiển. D. Nằm phía trên bảng điều khiển. Câu 2. Bộ phận nào của nồi cơm điện à nơi đặt nồi nấu? A. N p nồi. B. Bộ phận sinh nhiệt. C. N p nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt. D. Thân nồi. Câu 3. Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào? A. Tham gia sự kiện có tính trang trọng. B. Đi học. C. L hội. D. Đi làm. Câu 4. Nguyên àm việc của nồi cơm điện th c hiện theo sơ đồ nào sau đây? A. Nguồn điện → ộ phận điều khiển → ộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu. B. Nguồn điện → ộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → ộ phận điều khiển. C. Nguồn điện → Nồi nấu → ộ phận điều khiển → ộ phận sinh nhiệt. D. Nguồn điện → ộ phận sinh nhiệt → ộ phận điều khiển → Nồi nấu. Câu 5. Chức năng của thân nồi à: A. Dùng để bật, t t, chọn chế độ nấu B. Cung cấp nhiệt cho nồi. C. ao kín và giữ nhiệt. D. ao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi. Câu 6. Để tạo cảm giác gầy đi, cao ên cho người mặc, cần a chọn trang phục có đường n t, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Hoa to. D. Kẻ dọc. Câu 7. Khi sử dụng nồi cơm điện cần ưu ý gì? A. Không dùng vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu. B. Không dùng vật nhọn chà sát trong nồi nấu. C. Không dùng vật cứng lau chùi nồi nấu. D. Kh ng lưu ý gì. Câu 8. Ý nghĩa của phong cách thời trang à? A. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân. B. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân. C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân. D. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân. Câu 9. Vị tr số 2 à ộ phận nào của ếp hồng ngoại?
  15. A. Thân bếp. B. Mâm nhiệt hồng ngoại. C. Bảng điều khiển. D. Mặt bếp. Câu 10. Trang phục có kiểu dáng gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài h a được may t vải? A. ợi pha. B. ợi tổng hợp C. ợi hóa học. D. Sợi thiên nhiên. Câu 11. L a chọn trang phục KHÔNG d a trên những yếu tố nào? A. Điều kiện làm việc. B. Mục đích sử dụng. C. Giới tính. D. Lứa tuổi. Câu 12. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp? A. Kiểu dáng, màu s c, chất liệu B. Kiểu dáng, chất liệu C. Chất liệu, màu s c. D. Màu s c, chất liệu. Câu 13. Căn cứ để a chọn phong cách thời trang à gì? A. Căn cứ vào tính cách và s thích người mặc. B. Căn cứ vào tính cách người mặc. C. Căn cứ vào tính cách hoặc s thích người mặc. D. Căn cứ vào s thích người mặc. Câu 14. Để a chọn ếp h ng ngoại cần chú ý đến: A. Điều kiện kinh tế của gia đình. B. S thích cá nhân. C. Nhu c u sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình. D. Nhu c u sử dụng. Câu 15. Để tạo cảm giác o ra, thấp uống cho người mặc, cần a chọn chất iệu vải? A. Vải mềm mỏng B. Vải cứng, dày dặn. C. Vải dày dặn D. Vải mềm vừa phải. Câu 16. Trang phục ễ hội sử dụng vào dịp? . Đi học. Đám tiệc sinh nhật, tiệc cưới,... C. L hội. D. Hàng ngày. Câu 17. Bếp hồng ngoại có ộ phận nào à nơi điều chỉnh chế độ nấu của ếp? A. Bảng điều khiển. B. Mâm nhiệt hồng ngoại. C. Thân bếp. D. Mặt bếp . Câu 18. Phong cách cổ điển có đặc điểm? A. Lịch sự. B. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự C. Nghiêm túc. D. Giản dị. Câu 19. Nếu gia đình có 3 người ăn, thì cần a chọn nồi cơm có dung t ch ao nhiêu? A. 0,6 lít. B. 1 lít. C. 1,8 – 2 lít. D. 2 – 2,5 lít. Câu 20. Bếp hồng ngoại có ộ phận nào à nơi đặt nồi nấu? A. Mặt bếp. B. Thân bếp. C. Mâm nhiệt hồng ngoại. D. Bảng điều khiển. Câu 21. Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai tr cấp nhiệt cho nồi? A. Bộ phận sinh nhiệt. B. Thân nồi. C. N p nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt. D. N p nồi. Câu 22. Khi phối hợp trang phục mục đ ch à? A. Theo s thích. B. Giúp qu n áo giữ được vẻ đẹp. C. Nâng cao v đẹp và sự hợp lí. D. Phù hợp cho c ng việc. Câu 23. Sử dụng các ộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào? A. Kinh tế, s thích. B. Thời điểm, hoạt động, hoàn cảnh xã hội. C. Hoạt động, kinh tế. D. Thời điểm, hoạt động. Câu 24. Đèn compact có nguyên àm việc giống đèn nào sau đây? A. Đèn Led và đèn sợi đốt. B. Đèn huỳnh quang. C. Đèn Led. D. Đèn sợi đốt. Câu 25. Bếp hồng ngoại có mấy ộ phận ch nh? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 26. Quạt treo tường có thông số: 220V – 46W. Hãy cho iết điện áp định mức của quạt đó à bao nhiêu? A. 220V B. 46V C. 220W D. 46W Câu 27. Khi sử dụng ếp hồng ngoại cần: A. Chạm tay lên mặt bếp khi đang nấu.
  16. B. Chạm tay lên bề mặt bếp khi vừa đun ong. C. Sử dụng nồi đáy lõm hoặc lồi. D. Đặt bếp nơi kh ráo. Câu 28. Tên gọi của đèn sau đây à gì? A. Đèn ống. B. Đèn bàn. C. Đèn ngủ. D. Đèn chùm. B/ T luận: (3,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Em h y đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình? Câu 2 (1,0 điểm): Gia đình em có những thói quen sử dụng đèn điện nào đúng cách, an toàn, tiết kiệm và những thói quen nào chưa đúng cách? Câu 3 (1,0 điểm : Bạn n năm nay học lớp 6, nhà bạn có Bố, mẹ bạn, anh trai học lớp 10 và chị gái học lớp 8. Theo em gia đình bạn An chọn nồi cơm điện có dung tích bao nhiêu là phù hợp nhất với gia đình bạn ấy? Em h y hướng dẫn bạn An cách nấu cơm bằng nồi điện? BÀI LÀM: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................
  17. PHÒNG GD & ĐT TP KONTUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM V HƯỚNG D N CHẤM TRƯỜNG THCS NGU ỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A. Trắc nghiệm: ( 7,0điểm) . Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng mỗi câu sau (7,0 điểm): Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đề 1 B A D C D C D C D A C B D C Đề 2 B A C A A D D D A C C C A D Đề 3 A C D A D A C A C D C D A B Đề 4 C D A A D D A B D A C A A C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đề 1 A B C B B A C D A C A C B C Đề 2 A C A B B D A C C D C D C D Đề 3 C A B C C C B D B A D B B B Đề 4 B C A B B A A C B B C A D D B. T luận: ( 3,0điểm) CÂU N I DUNG ĐI M - ử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các đồ điện có 0,25 Câu1: g n nh n năng lượng tiết kiệm điện. (1,0 - Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm. 0,25 điểm) - Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm điện 0,25 - T t các dụng cụ điện khi không sử dụng. 0,25 Những thói quen sử dụng đèn điện đúng: 0,25 - ử dụng đèn LED thay vì đèn huỳnh quang hoặc đèn sợi đốt vì đây là loại Câu 2: đèn tiết kiệm điện năng nhất mà vẫn đảm bảo độ sáng. (1,0 - T t đèn khi kh ng sử dụng nữa. 0,25 điểm) Những thói quen sử dụng đèn điện chưa đúng: 0,25 - Kh ng đọc kĩ th ng tin trên đèn mỗi khi mua về, t t, bật đèn liên tục. - Kh ng vệ sinh đèn thường uyên, vẫn để bụi bẩn bám vào đèn. 0,25 - Nhà bạn n chọn nồi có dung tích 1,8-2L là phù hợp với số lượng 5 thành 0,5 Câu 3: viên trong gia đình bạn. (1,0 điểm) Vo gạo điều chỉnh lượng nước Lau khô mặt ngoài nồi nấu Kiểm tra 0,5 và vệ sinh mâm nhiệt Đặt nồi nấu và đóng l p nhiệt Đặt nồi nấu và đóng l p. * Hướng dẫn chấm: - GV chấm theo đáp án và biểu điểm. - Nếu mỗi ý học sinh làm chưa đ y đủ theo đáp án giáo viên có thể linh hoạt hạ d n biểu điểm sao cho phù hợp. * Hướng dẫn chấm dành cho học sinh khuyết tật: - GV chấm theo đáp án và biểu điểm đối với ph n trăc nghiệm. - Ph n tự luận có ý đúng, di n đạt chưa đ y đủ vẫn đạt điểm tối đa.
  18. Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Nguy n Thị Ngọc Mẫn Phan Thị Cẩm Huyên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0