Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH ĐÊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút không kể phát đề I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Mức độ nhận thức Tổng Thời % Tổng Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH gian điểm TT Đơn vị kiến thức cao kiến thức (phút) Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian 1 I. Bảo quản 1.1 Thực phẩm 3 3 2 6 5 9 16.7 và chế biến và dinh dưỡng thực phẩm 1.2 Bảo quản thực phẩm 1.3 Chế biến 1 9 1 9 20 thực phẩm 2 II. Trang 2.1 Các loại vải 3 3 1 3 4 6 13.3 phục và thường dùng thời trang trong may mặc 2.2 Trang phục 4 4 1 5 5 9 23.3 2.3 Thời trang 2.4 Sử dụng và 2 2 1 10 3 12 26.7 bảo quản trang phục Tổng 12 12 4 18 1 10 1 5 15 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung( %) 70 30 15 3 100 100 HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH
- II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung Đơn vị TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến kiến thức biết hiểu dụng dụng cao thức (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 I. Bảo 1.1. Nhận biết: 3 2 quản và Thực - Nêu được một số thực phẩm chính chế biến phẩm và - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. thực dinh Thông hiểu: phẩm dưỡng - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khỏe con người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. 2 1.2. Bảo Nhận biết: quản - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. thực - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. phẩm Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 3 1.3. Chế Nhận biết: 1 biến thực - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. phẩm - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình.
- - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. II. 2.1. Các Nhận biết 3 1 Trang loại vải - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. phục thông - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. và thời dụng Thông hiểu: trang dùng - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để trong may trang phục. may mặc Vận dụng: trang - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với phục đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. 2.2. Nhận biết: 4 1 Trang - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. phục - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng:
- Lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao - Tư vấn cho người thân về việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích, tính chất công việc, điều kiện tài chính của gia đình. 2.3 Thời Nhận biết: trang - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: - Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. 2.4 Sử - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. 2 1 dụng và - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. bảo quản Thông hiểu: trang - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. phục - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. 12 4 1 1 Tổng
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐIỂM: Họ và tên: ………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Lớp 6/ THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng trong những câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ có tên khoa học? A. Lipid B. Protein C. Mineral D. Carbohydrate Câu 2. Thói quen ăn uống nào sau đây chưa khoa học? A. Ăn đúng bữa B. Khi ăn nhai kĩ và cảm nhận hương vị của món ăn C. Uống đủ nước D. Xem chương trình truyền hình trong bữa ăn Câu 3. Trang phục gồm các loại A. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo mùa B. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo thời tiết, theo công dụng C. Trang phục thường ngày, trang phục thể thao, trang phục lễ hội D. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh Câu 4. Vải sợi thiên nhiên được dệt từ các sợi: A. Sợi tơ tằm, sợi len, sợi bông B. Sợi tơ tằm, sợi tổng hợp, sợi ni-lông C. Sợi viscove, sợi acetate. D. Sợi len, sợi tơ tằm, sợi tổng hợp Câu 5. Trang phục đi học là trang phục có: A. kiểu dáng đơn giản, may cầu kì, màu hài hòa. B. kiểu dáng đẹp, dễ hoạt động, màu sắc sặc sỡ. C. kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động , có màu sắc hài hòa D. kiểu dáng đơn giản, may bó sát, màu tối. Câu 6. Mỗi loại chất khoáng có vai trò riêng đối với cơ thể. Vậy loại chất khoáng nào tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu? A. Sắt B. Vitamin C. Calcium D. Iodine Câu 7. Yếu tố nào dưới đây để trang trí, tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Màu sắc D. Đường nét, họa tiết Câu 8. Việc lựa chọn trang phục dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng B. Lứa tuổi, mốt thời trang C. Tài chính D. Vóc dáng, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, tài chính, điều kiện làm việc. Câu 9. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may B. Độ bền;độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may Câu 10. Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều sắt? A. Thịt, cá, gan, trứng B. Ngũ cốc, cà chua C. Ớt chuông, cà rốt D. Sữa, trứng, hải sản Câu 11. Loại trang phục nào sau đây phân loại theo lứa tuổi? A. Trang phục mùa đông B. Trang phục lễ hội C. Trang phục thể thao D. Trang phục trẻ em Câu 12. Ăn thịt bò sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào cho cơ thể? A. Thực phẩm giàu tinh bột B. Thực phẩm giàu chất đạm C. Thực phẩm giàu chất béo D. Thực phẩm giàu vitamin Câu 13. Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?
- A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14. Để tạo cảm giác béo ra, cần chọn vải may trang phục có màu: A. màu tối B. màu sẫm C. màu đen D. màu sáng Câu 15. Loại vải nào sau đây có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát? A. Vải sợi bông B. Vải sợi nylon C. Vải sợi pha D. Vải sợi tơ tằm II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy so sánh các món ăn được chế biến bằng phương pháp trộn hỗn hợp và muối chua? Câu 2. (2 điểm) Theo em trang phục lao động cần đảm bảo những đặc điểm nào? Hãy lựa chọn các loại vải phù hợp để may trang phục lao động? Câu 3. ( 1 điểm) Bạn Lan có vóc dáng hơi thấp và béo. Em hãy giúp bạn lựa chọn 1 bộ trang phục phù hợp về chất liệu; kiểu dáng; màu sắc; đường nét, họa tiết để tạo cảm giác vóc dáng của bạn Lan đẹp hơn? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐIỂM: Họ và tên: ………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Lớp 6/ THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng trong những câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1. Yếu tố nào dưới đây để trang trí, tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Màu sắc D. Đường nét, họa tiết Câu 2. Việc lựa chọn trang phục dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng B. Lứa tuổi, mốt thời trang C. Tài chính D. Vóc dáng, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, tài chính, điều kiện làm việc. Câu 3. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may B. Độ bền;độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may Câu 4. Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều sắt? A. Thịt, cá, gan, trứng B. Ngũ cốc, cà chua C. Ớt chuông, cà rốt D. Sữa, trứng, hải sản Câu 5. Loại trang phục nào sau đây phân loại theo lứa tuổi? A. Trang phục mùa đông B. Trang phục lễ hội C. Trang phục thể thao D. Trang phục trẻ em Câu 6. Ăn thịt bò sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào cho cơ thể? A. Thực phẩm giàu tinh bột B. Thực phẩm giàu chất đạm C. Thực phẩm giàu chất béo D. Thực phẩm giàu vitamin Câu 7. Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. Để tạo cảm giác béo ra, cần chọn vải may trang phục có màu: A. màu tối B. màu sẫm C. màu đen D. màu sáng Câu 9. Loại vải nào sau đây có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát? A. Vải sợi bông B. Vải sợi nylon C. Vải sợi pha D. Vải sợi tơ tằm Câu 10. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ có tên khoa học? A. Lipid B. Protein C. Mineral D. Carbohydrate Câu 11. Thói quen ăn uống nào sau đây chưa khoa học? A. Ăn đúng bữa B. Khi ăn nhai kĩ và cảm nhận hương vị của món ăn C. Uống đủ nước D. Xem chương trình truyền hình trong bữa ăn Câu 12. Trang phục gồm các loại A. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo mùa B. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo thời tiết, theo công dụng C. Trang phục thường ngày, trang phục thể thao, trang phục lễ hội D. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh Câu 13. Vải sợi thiên nhiên được dệt từ các sợi: A. Sợi tơ tằm, sợi len, sợi bông B. Sợi tơ tằm, sợi tổng hợp, sợi ni-lông C. Sợi viscove, sợi acetate. D. Sợi len, sợi tơ tằm, sợi tổng hợp Câu 14. Trang phục đi học là trang phục có: A. kiểu dáng đơn giản, may cầu kì, màu hài hòa. B. kiểu dáng đẹp, dễ hoạt động, màu sắc sặc sỡ.
- C. kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động , có màu sắc hài hòa D. kiểu dáng đơn giản, may bó sát, màu tối. Câu 15. Mỗi loại chất khoáng có vai trò riêng đối với cơ thể. Vậy loại chất khoáng nào tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu? A. Sắt B. Vitamin C. Calcium D. Iodine II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy so sánh các món ăn được chế biến bằng phương pháp trộn hỗn hợp và muối chua? Câu 2. (2 điểm) Theo em trang phục lao động cần đảm bảo những đặc điểm nào? Hãy lựa chọn các loại vải phù hợp để may trang phục lao động? Câu 3. ( 1 điểm) Bạn Lan có vóc dáng hơi thấp và béo. Em hãy giúp bạn lựa chọn 1 bộ trang phục phù hợp về chất liệu; kiểu dáng; màu sắc; đường nét, họa tiết để tạo cảm giác vóc dáng của bạn Lan đẹp hơn? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ 6 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đề 1 D D B A C A D D B A D B B D B Đáp án đề 2 D D B A D B B D B D D B A C A II. Tự luận (5 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM B. ĐIỂM 0.5 Câu 1. * Giống nhau: Cùng là phương pháp chế biến món ăn không sử dụng nhiệt * Khác nhau: Trộn hỗn hợp Muối chua Trộn các thực phẩm sau sơ chế hoặc Làm thực phẩm lên men vi sinh 0.5 làm chín với các gia vị Thực phẩm giữ nguyên được màu sắc, Thực phẩm có vị chua 0.5 hương vị Lựa chọn, chế biến, bảo quản cầu kì Không tốt cho sức khỏe 0.5 Câu 2. Trang phục lao động cần đảm bảo những đặc điểm: - Kiểu dáng đơn giản 0.25 - Rộng rãi, dễ hoạt động 0.5 - Thường có màu sẫm 0.25 Lựa chọn loại vải để may trang phục lao động: - Đối với các lĩnh vực mà nóng bức thường xuyên thì chúng ta nên sử dụng chất vải từ: Vải 0.5 lanh, vải kate, vải cotton… - Còn đối với một số môi trường làm việc có độ lạnh thì cần giữ ấm cơ thể và hút ẩm tốt như 0.5 vải len, vải silk. Câu 3. - Chất liệu: Vải mềm, mỏng, mịn 0.25 - Kiểu dáng: vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo, thân rủ... 0.25 - Màu sắc: Màu tối, sẫm 0.25 - Đường nét, họa tiết: Kẻ dọc, hoa nhỏ 0.25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn