intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN MA TRẬN TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Công nghệ – Lớp 6 TT Nội Đơn vị Mức độ nhận thức Tổng % dung kiến thức tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời kiến cao điểm gian thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 1. Bảo 1.1. Thực 1 1 1 10 1 1 11 23,3 quản và phẩm và dinh chế biến thực dưỡng phẩm 1.2. Bảo 1 1 1 1 3,3 quản thực phẩm 1.3. Chế biến 1 1 1 1 3,3 thực phẩm 2 Trang 2.1. Các loại 2 2 1 2,5 1 10 3 1 14,5 30 phục và vải thông thời dụng dùng trang để may trang phục 1
  2. 2.2. Trang 2 2 2 5 4 7 13,3 phục 2.3. Thời 3 3 3 3 10 trang 2.4 Sử dụng 2 2 1 5,5 2 1 7,5 16,7 và bảo quản trang phục Tổng 12 12 4 17,5 1 10 1 5,5 15 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 2
  3. UBND HUYỆN DUY XUYÊN BẢN ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Công nghệ – Lớp 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 Bảo quản 1. Thực phẩm và Nhận biết: và chế biến dinh dưỡng - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. thực phẩm - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực 1 phẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm 1 chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. Vận dụng: 3
  4. - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. 2. Bảo quản thực Nhận biết: phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm 1 phổ biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 4
  5. 3. Chế biến thực Nhận biết: phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm 1 phổ biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. 5
  6. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. 2 1. Các loại vải Nhận biết: Trang 1 thông dụng dùng - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may phục và để may trang trang phục. 6
  7. thời phục - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng 1 trang để may trang phục. Thông hiểu: - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại 1 vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may 1 trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. 2. Trang phục Nhận biết: - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. 2 Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. 1 - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. 1 7
  8. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: - Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 3. Thời trang Nhận biết: - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. 3 Thông hiểu: - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: - Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. 4. Sử dụng và Nhận biết bảo quản trang - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông phục 8
  9. dụng. - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông 2 dụng. Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng 1 9
  10. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1. Chất dinh dưỡng nào sau đây là thành phần cấu trúc cơ thể? A. Chất đạm. B. Chất tinh bột, đường. C. Chất béo. D. Vitamin Câu 2..Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Luộc và trộn hỗn hợp. B. Làm lạnh và đông lạnh. C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 3. Phương pháp chế biến nào sau đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn rau quả. B. Muối cải. C. Muối dưa. D. Luộc rau muống. Câu 4. Bánh mì, khoai lang, ngô có thể thay thế cho loại thực phẩm nào sau đây? A. Rau muống B. Thịt bò. C. Gạo trắng. D. Cá biển. Câu 5. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần: A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. C. ăn dúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ. Câu 6.. Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành các loại nào? A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha. B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi nhân tạo. C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi tổng hợp, vải sợi nhân tạo. Câu 7. Loại vải nào khi mặc dễ bị nhàu? A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi tơ tằm. C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi pha. Câu 8. Cho các hình sau, hình nào là trang phục ở nhà? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 9. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may. B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi. C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may. D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may. Câu 10. Hãy cho biết đâu không phải là trang phục? A. Giày. B. Thắt lưng. C. Sách vở. D. Quần áo.
  11. Câu 11. Khi lựa chọn và sử dụng trang phục, cần căn cứ vào mấy đặc điểm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ dọc. B. Kẻ ngang. C. Kẻ ô vuông. D. Hoa to. Câu 13. Phong cách cổ điển có đặc điểm gì? A. Giản dị. B. Nghiêm túc. C. Lịch sự . D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự. Câu 14. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục đi học. B. Trang phục lao động. C. Trang phục dự lễ hội. D. Trang phục ở nhà. Câu 15.. Những vật dụng quan trọng nhất trong trang phục là gì ? A. Khăn quàng, mũ. B. Giày, khăn quàng. C. Quần, áo. D. Giày, tất. Câu 16. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp của trang phục? A. Đường nét, họa tiết B. Chất liệu. C. Kiểu dáng. D. Màu sắc. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. ( 1,5 điểm) Sắp xếp các thực phẩm trong hình 4.2 vào các nhóm sau: Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ; nhóm thực phẩm giàu chất đạm; nhóm thực phẩm giàu chất béo? Câu 2. ( 1,5 điểm) Trình bày vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đạm? Kể tên những thực phẩm chính cung cấp chất đạm cho cơ thể ? Câu 3. ( 2,0 điểm) Nêu cách sử dụng trang phục cho một số hoạt động chủ yếu? Câu 4. ( 1,0 điểm) Kể tên một số loại trang phục thường mặc của em và cho biết loại vải để may các trang phục đó. Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải nào? ............................................Hết ……………………………..
  12. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Công nghệ – Lớp 6 A. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Chọn A B D C C A B D B C D A D B C A B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu (Bài) Kiến thức, kỹ năng cần đạt Điểm Sắp xếp hình ảnh: - Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, đường và chất xơ: ngô (d), gạo tẻ (h), rau bắp Câu 1 cải (g), mật ong (c) 0,5 đ (1.5 đ) - Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: tôm (a), thịt bò (b) 0,5 đ - Nhóm thực phẩm giàu chất béo: mỡ lợn (i), bơ (e) 0,5 đ a) Trình bày vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đạm? 0,75đ Chất đạm (Protein)là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể Câu 2 phát triển tốt. (1.5 đ) b) Kể tên những thực phẩm chính cung cấp chất đạm cho cơ thể ? 0,75đ Những thực phẩm chính cung cấp chất đạm như: thịt nạc. cá, tôm. trứng, sữa, các loại đậu, một số loại hạt như hạt điều, hạt lạc, hạt vừng. Trang phục để sử dụng cho một số hoạt động chủ yếu + Trang phục đi học: có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hoà; thường được may từ vải sợi pha. 0, 5đ + Trang phục lao động: có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu Câu 3 sắc sẫm màu; thường được may từ vải sợi bông. (2.0 đ) + Trang phục dự lễ hội: có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục 0,5đ truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội. + Trang phục mặc ở nhà: có kiểu dáng đơn giản, thoải mái; thường được may 0,5đ từ vải sợi thiên nhiên 0, 5đ * Một số loại trang phục thường mặc của em và loại vải để may các trang phục đó như: - Trang phục đi học: Vải sợi pha Câu 4 - Trang phục mùa lạnh: Vải sợi tổng hợp 0,25đ (1.0 đ) 0,25đ - Trang phục thường ngày: Vải sợi nhân tạo 0,25đ * Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải sợi thiên nhiên có 0,25đ chất liệu thoáng mát, thấm mồ hôi tốt. (0,5đ) Ngày 24 tháng 04năm 2024 Ngày 25 tháng 04 năm2024 Người ra đề kiểm tra TT CHUYÊN MÔN Võ Lực Phan Quốc Anh
  13. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: Công nghệ – Lớp 6 ( HSKT) Thời gian làm bài: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. Chất dinh dưỡng nào sau đây là thành phần cấu trúc cơ thể? A. Chất đạm. B. Chất tinh bột, đường. C. Chất béo. D. Vitamin Câu 2..Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Luộc và trộn hỗn hợp. B. Làm lạnh và đông lạnh. C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 3. Phương pháp chế biến nào sau đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn rau quả. B. Muối cải. C. Muối dưa. D. Luộc rau muống. Câu 4. Bánh mì, khoai lang, ngô có thể thay thế cho loại thực phẩm nào sau đây? A. Rau muống B. Thịt bò. C. Gạo trắng. D. Cá biển. Câu 5. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần: A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. C. ăn dúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ. Câu 6.. Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành các loại nào? A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha. B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi nhân tạo. C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi tổng hợp, vải sợi nhân tạo. Câu 7. Loại vải nào khi mặc dễ bị nhàu? A. Vải sợi nhân tạo. B. Vải sợi tơ tằm. C. Vải sợi tổng hợp. D. Vải sợi pha. Câu 8. Cho các hình sau, hình nào là trang phục ở nhà? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 9. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may. B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi. C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may. D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may. Câu 10. Hãy cho biết đâu không phải là trang phục?
  14. A. Giày. B. Thắt lưng. C. Sách vở. D. Quần áo. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. ( 3,0 điểm) Sắp xếp các thực phẩm trong hình 4.2 vào các nhóm sau: Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ; nhóm thực phẩm giàu chất đạm; nhóm thực phẩm giàu chất béo? Câu 2. ( 2,0 điểm) Trình bày vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đạm? Kể tên những thực phẩm chính cung cấp chất đạm cho cơ thể ? ............................................Hết ……………………………..
  15. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Công nghệ – Lớp 6 (HSKT) A. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm ) Mỗi phương án trả lời đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn A B D C C A B D B C B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu (Bài) Kiến thức, kỹ năng cần đạt Điểm Sắp xếp hình ảnh: - Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, đường và chất xơ: ngô (d), gạo tẻ (h), rau bắp Câu 1 cải (g), mật ong (c) 1,0 đ (3,0 đ) - Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: tôm (a), thịt bò (b) 1,0 đ - Nhóm thực phẩm giàu chất béo: mỡ lợn (i), bơ (e) 1,0 đ a) Trình bày vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đạm? 1,0 đ Chất đạm (Protein)là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể Câu 2 phát triển tốt. (2,0 đ) b) Kể tên những thực phẩm chính cung cấp chất đạm cho cơ thể ? 1,0 đ Những thực phẩm chính cung cấp chất đạm như: thịt nạc. cá, tôm. trứng, sữa, các loại đậu, một số loại hạt như hạt điều, hạt lạc, hạt vừng. Ngày 24 tháng 04năm 2024 Ngày 25 tháng 04 năm2024 Người ra đề kiểm tra TT CHUYÊN MÔN Võ Lực Phan Quốc Anh DUYỆT BAN GIÁM HIỆU
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2