intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (Năm học: 2023-2024) Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội Đơn thức dung vị Mức độ kiến thức kỹ năng TT Vận kiến kiến cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thôn Vận dụng thức thức biết g hiểu dụng cao Nhận biết: Câu 1, - Nhận biết và nêu được chức 2, 3, 8, năng các bộ phận chính của 9, 10, một số đồ dùng điện trong gia 11, 12, đình (ví dụ: nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy 14, 15, điều hòa, …) 18, 19, 20, 21, Bài 23, 25, 9: Đồ 28 Chư dùng Thông hiểu: ơng điện 4: Vẽ được sơ đồ khối, mô tả Câu 4, trong được nguyên lí làm việc và 5, 6, 7, Đồ gia dùng đình công dụng của một số đồ 13, 16, 1 điện dùng điện trong gia đình (ví 17, 22, tron dụ: nồi cơm điện, bếp điện, 24, 26, g gia đèn điện, quạt điện, máy 27 đình điều hòa, …) Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ Câu dùng điện trong gia đình đúng 29, 30 cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: - Lựa chọn được đồ dùng Câu điện tiết kiệm năng lượng, 31 phù hợp với điều kiện gia đình. Tổng 16 12 1 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT 1
  2. Mức độ nhận thức Tổng Nội Nhận Thông Vận Vận % Số CH Thờ T dung Đơn vị kiến biết hiểu dụng dụng cao tổng i T kiến thức Thời Thời Thời Thời điể gian thức Số gian Số gian Số gian Số gian m TN TL (phú CH (phú CH (phú CH (phú CH (phú t) t) t) t) t) Chương Bài 9: Sử 4: Đồ dụng đồ dùng dùng điện 1 điện 16 16p 12 14p 2 10p 1 5p 28 3 45p 10.0 trong gia trong đình gia đình (4 tiết) Tổng 16 16 12 14 2 10 1 5 28 3 45 10.0 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 (%) UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 2
  3. ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 (Đề có 03 trang) Ngày kiểm tra: 15 tháng 05 năm 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 1 –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ĐỀ BÀI: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Đâu không phải là cấu tạo của bàn là: A. Vỏ bàn là. B. Dây đốt nóng. C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ. D. Thân bàn là. Câu 2. Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong? A. Vỏ bàn là. B. Dây đốt nóng. C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ. D. Dây dẫn điện. Câu 3. Bộ phận nào trong bàn là tạo ra sức nóng dưới tác dụng của dòng điện: A. Vỏ bàn là. B. Dây đốt nóng. C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ. D. Dây dẫn điện. Câu 4. Sơ đồ khối mô tả nguyên lí làm việc của bàn là là: A. Cấp điện cho bàn là → Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng. B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng. C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng → Cấp điện cho bàn là → Bộ điều chỉnh nhiệt độ. D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng → Cấp điện cho bàn là. Câu 5. Trong quá trình là (ủi), nếu tạm dừng cần: A. Đặt bàn là dựng đứng. B. Đặt mũi bàn là hướng lên. C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt. D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt. Câu 6. Sau khi là (ủi) xong cần: A. Rút phích cắm điện. B. Đợi bàn là nguội. C. Cất bàn là. D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất. Câu 7. Đồ dùng nào sau đây sử dụng điện để tạo ra sức nóng? A. Bàn là. B. Máy xay thực phẩm. C. Đèn LED. D. Tivi. Câu 8. Bộ điều chỉnh nhiệt độ có chức năng: A. Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện. B. Bảo vệ các bộ phận bên trong của bàn là. C. Điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với từng loại vải. D. Dẫn điện từ nguồn điện đến bàn là. Câu 9. Chúng ta xoay bộ điều chỉnh nhiệt độ của bàn là đến vị trí có kí hiệu COTTON để là quần áo may bằng: A. Vải len. B. Vải bông. C. Vải lanh D. Vải lụa. 3
  4. Câu 10. Kí hiệu MIN trên bàn là có ý nghĩa gì? A. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là ở mức cao nhất. B. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là ở mức thấp nhất. C. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với nhóm quần áo may bằng vải lanh. D. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với nhóm quần áo may bằng vải cotton. Câu 11. Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiêt độ là cho vải len? A. WOOL. B. COTTON. C. LINEN. D. SILK. Câu 12. Cấu tạo của bóng đèn LED gồm mấy bộ phận chính? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 13. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn LED? A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED. B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn. C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED. D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn. Câu 14. Đèn điện có mấy thông số kĩ thuật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Đèn Led là: A. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn. B. Đồ dùng điện để chiếu sáng. C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm. D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm. Câu 16. Lựa chọn để thay thế bóng đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật 220V - 60W bị hỏng bằng loại nào sau đây để tiết kiệm điện nhất? A. Bóng đèn sợi đốt 220V - 60W. B. Bóng đèn compact 220V - 12W. C. Bóng đèn LED 220V - 7W. D. Bóng đèn huỳnh quang 220V -24W. Câu 17. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 220V – 15W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 220W. B. 15W. C. 220W hoặc 15W. D. 110W và 15W. Câu 18. Phát biểu nào sai khi nói về bóng đèn LED A. Tiết kiệm điện. B. Tuổi thọ thấp. C. Tuổi thọ cao. D. Phát ra ánh sáng liên tục. Câu 19. Bộ phận nào của đèn LED có nhiệm vụ bảo vệ các bộ phận bên trong? A. Vỏ đèn. B. Bảng mạch LED. C. Đuôi đèn. D. Dây dẫn điện. Câu 20. Bộ phận nào của đèn LED thực hiện chức năng: “Biến đổi điện áp nguồn điện cho phù hợp với điện áp sử dụng của đèn LED”? A. Vỏ đèn. B. Bộ nguồn. C. Bảng mạch LED. D. Dây cấp nguồn. Câu 21. Máy xay thực phẩm có chức năng? A. Xay nhỏ thực phẩm. C. Chứa động cơ ở bên trong. B. Chứa thực phẩm. D. Thay đổi tốc độ quay của lưỡi dao Câu 22. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng? A. Vỏ bóng. B. Bảng mạch LED C. Đuôi đèn D. Dây dẫn điện 4
  5. Câu 23. Bộ phận nào của máy xay có các nút tắt, mở: A. Thân máy. B. Cối xay. C. Bộ phận điều khiển. D. Lưỡi dao. Câu 24. Thiết bị nào sau đây sử dụng điện để tạo ra chuyển động quay? A. Bàn là. B. Máy xay thực phẩm. C. Đèn LED. D. Nồi cơm điện. Câu 25. Bộ phận nào dưới đây của máy xay thực phẩm làm quay lưỡi dao khi có dòng điện truyền qua? A. Cối xay lớn. B. Cối xay nhỏ. C. Động cơ máy. D. Bộ phận điều khiển. Câu 26. Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì? A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W. B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W. C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W. D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W. Câu 27. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình? A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện. B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín. C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất. D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Câu 28. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là: A. 220V B. 120V C. 230V D. 110V II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Kể tên 4 đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng. Câu 2. (1.0 điểm) Một cửa hàng đồ dùng điện có bán các loại đèn bàn sau: - Đèn LED số 1 có công suất định mức là 7W. - Đèn LED số 2 có công suất định mức là 15W. - Đèn LED số 3 có công suất định mức là 40W. Giả sử các loại đèn này phát ra ánh sáng với cường độ như nhau, để tiết kiệm điện em sẽ chọn chiếc đèn nào làm đèn học ở nhà? Vì sao? Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ khối mô tả nguyên lý làm việc của máy xay thực phẩm? ––––––––––––––––––––––––––– HẾT–––––––––––––––––––––––––– 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2