intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Chánh Phú Hòa

Chia sẻ: Kỳ Long | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

20
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ôn tập cùng Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Chánh Phú Hòa được chia sẻ sau đây sẽ giúp các em hệ thống được kiến thức môn học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất, đồng thời, phương pháp học này cũng giúp các em được làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức. Cùng tham khảo đề thi ngay các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Chánh Phú Hòa

  1. Trường THCS Chánh Phú Hòa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày thi: …/ …/ 2020  I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của hoc sinh vể trồng trọt, lâm nghiệp, chăn  nuôi 2. Kỹ năng: ­ Rèn luyện cho HS các kĩ năng: viết bài, trình bày vấn đề. ­ Biết được một số kỹ thuật về trồng cây, ươm cây rừng, chăn nuôi. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra thi cử II. Phạm vi kiến thức: Từ bài 30 đến bài 47 ( 17 tiết) III. Hình thức: Trắc nghiệm 30%, tự luận 70%. Trắc nghiệm: 12 câu (3 điểm), mỗi câu 0.25 điểm; Tự luận: 3 câu (7 điểm). Theo 4 cấp độ: NB: 40%. TH: 30%, VD: 20%, VDC: 10%. IV. Ma trận đề kiểm tra: Tổng  Tổng  lí  Số   tiết   qui  Số câu Điểm số Chủ đề số  thuyết đổi BH VD BH VD tiết BH VD NB TH VD VDC Đại  13 4 5 4 3 1 2 7 cương về  9 9 kĩ thuật  chăn nuôi Quy trình  4 4 4 0 1 1 0 0 1 0 sản xuất  và bảo vệ  môi  trường  trong  chăn nuôi 17 13 13 4 6 5 3 1 3 7 Tổng 11 4 10 Thiết lập bảng ma trận như sau:
  2. Mức độ nhận biết Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ  Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Đại  Nhận   biết   các  Phương   pháp  Vai  trò  của   các  Phân   loại  cương  loại   hình   sản  nhân giống thuần  chất   dinh  được   thức   ăn  về kĩ  xuất   và   hướng  chủng. dưỡng   trong  vật nuôi thuật  sản   xuất   của  Các phương pháp  thức ăn đối với  chăn  vật nuôi. sản   xuất   thức   ăn  vật nuôi.. Phương   pháp  vật nuôi Mục   đích   dự  nuôi chế   biến   thức  Các phương pháp  trữ  thức  ăn vật  ăn vật nuôi. chế   biến  thức   ăn  nuôi Quá   trình  vật nuôi Sự   phát   dục  chuyển hóa của  Thành   phần   dinh  của vật nuôi các   chất   dinh  dưỡng   có   trong  dưỡng thức ăn vật nuôi Các   phương  pháp chọn phối Số câu 4(3,4,7, 1(1) 4(1,5,6, 1(2) 2(2,12) 1(11) 13 10) 8) Số điểm 1 2 1 2 0,5 0,25 6,75 2. Quy  Biết   cách   nuôi  Vai   trò   của  . trình  dưỡng   và   chăm  chuồng   nuôi   và  sản  sóc vật nuôi cái  chuôi  nuôi   hộ   vệ  xuất và  sinh sản sinh bảo vệ  môi  trường  trong  chăn  nuôi Số câu  1(9) 1(3) 2 hỏi Số điểm 0,25 3 3,25 Tổng số  5 1 4 1 2 1 1 15 câu hỏi Tổng số  1,25 2 1 2 0,5 3 0,25 10 điểm
  3. TRƯỜNG THCS CHÁNH PHÚ HÒA    Đề số 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ­ NĂM HỌC 2019­2020 Môn: Công nghệ  Khối: 7 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:… / ..../ 2020  I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là: A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.             B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực. C. Tạo ra giống mới.                            D. Tạo ra được nhiều cá thể cái. Câu 2: Sự phát dục của vật nuôi là: A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể. B. Sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá. C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể. Câu 3: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là: A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên. B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên. D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. Câu 4: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác  nhau là cách phân loại nào sau đây: A. Theo mức độ hoàn thiện của giống             B. Theo địa lí C. Theo hình thái, ngoại hình                     D. Theo hướng sản xuất Câu 5: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì? A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô. B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein. C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit. D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit Câu 6: Đây là loại thức ăn nào? (Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước 89,40% và chất khô  10,60%): A. Rơm, lúa.           B. Khoai lang củ            C. Rau muống.           D. Bột cá. Câu 7: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như: A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ                           B. Ủ men, đường hóa C. Cắt ngắn, ủ men.                                 D. Đường hóa ,nghiền nhỏ
  4. Câu 8: Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp. A. Phương pháp nghiền nhỏ. B. Phương pháp xử lý nhiệt.  C. Phương pháp đường hóa. D. Phương pháp cắt ngắn. Câu 9:  Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi? A. Dập tắt dịch bệnh nhanh                      B. Khống chế dịch bệnh C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi  D. Ngăn chặn dịch bệnh Câu 10:Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là. A. Đường đơn. B. Vitamin. C. Glyxein. D. Glyxein và axit béo.        Câu 11: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein.
  5. A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá B. Bột cá, cây bèo, cỏ C. Lúa, ngô, khoai, sắn D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau. Câu 12: Loại vật nuôi nào sau đây được phân bố theo hình dáng ngoại hình. A. Lợn Móng Cái. B. Lợn Ỉ. C. Bò vàng Nghệ An. D. Bò lang trắng đen. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết? (2  điểm) Câu 2: Gà có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thụ như thế  nào? (2 điểm) Câu 3: Vacxin là gì? Nêu tác dụng của vacxin khi tiêm vào cư thể vật nuôi khỏe mạnh ?(3  điểm) Hết
  6. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÔNG NGHỆ 7– HK2  ­ NĂM HỌC 2019 – 2020 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án  A C D D D C A B C A A D II. TỰ LUẬN (7 điểm): CÂU ĐÁP ÁN SỐ ĐIỂM Câu 1 ­ Giống vật nuôi là sản phẩm do con nguời tạo ra. Mỗi giống vật  1 điểm (2 đ) nuôi có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất  lượng như nhau, có tính di truyền ổn định và có số lượng cá thể  nhất định. 1 điểm Một số giống vật nuôi: HS tự kể Câu2  ­ Thức ăn của gà: thóc, ngô, cám, sâu bọ... 0,5 điểm (2đ)  Sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn ở vật nuôi ­ Nước được hấp thụ qua vách ruột vào máu 0,25 điểm ­ Protein hấp thụ dưới dạng axit amin 0,25 điểm ­ Lipit hấp thụ dưới dạng glyxerin và axit béo 0,25 điểm ­ Gluxit hấp thụ dưới dạng đường đơn 0,25 điểm ­ Muối khoáng hấp thụ dưới dạng ion khoáng 0,25 điểm ­ Vitamin hấp thụ qua vách ruột vào máu 0,25 điểm Câu 3 (3đ) ­ Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh cho vật nuôi,  1 điểm được chế từ chính mầm bệnh mà ta muốn phòng ­ Tác dụng của vắc xin : Khi tiêm vắc xin vào cơ thể vật nuôi khỏe  2 điểm mạnh, cơ thể  sẽ phản ứng bằng cách sinh ra kháng thể để chống  lại mầm bệnh đó. Từ đó cơ thể có khả năng miễn dịch với bệnh. s                               Chánh Phú Hòa, ngày 15 tháng 03 năm 2020           Duyệt của TTCM                      Người ra đề                                                     Hồ Thị Thửa                                                                  Xác nhận của BGH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2