Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Họ và tên: ……………………….. Lớp: 7/ Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm: Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác dần là A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác. C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác. D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém. Câu 2: Thời gian chặt hạ trong Khai thác trắng là A. Kéo dài 5 – 10 năm. B. Kéo dài 2 – 3 năm. C. Trong mùa khai thác gỗ (>1 năm). D. Không hạn chế thời gian. Câu 3: Thời gian chặt hạ trong Khai thác chọn là A. Kéo dài 5 – 10 năm. B. Kéo dài 2 – 3 năm. C. Trong mùa khai thác gỗ (< 1 năm). D. Không hạn chế thời gian. Câu 4: Trong các câu sau, câu nào toàn là động vật rừng quý hiếm ở Việt Nam A. Mèo tam thể, Cầy vằn, cá sấu, tê giác một sừng. B. Voi, trâu rừng, bò nuôi, sói. C. Gấu chó, chó, vượn đen, sóc bay. D. Voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, công, gà lôi. Câu 5: Các hoạt động bị nghiêm cấm đối với tài nguyên rừng bao gồm, trừ A. gây cháy rừng B. khai thác rừng có chọn lọc. C. mua bán lâm sản trái phép. D. lấn chiếm rừng và đất rừng. Câu 6: Các biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng gồm, trừ A. bảo vệ, cấm chăn thả đại gia súc. B. tổ chức phòng chống cháy rừng. C. tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng trống nhỏ. D.phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất quanh gốc cây gieo giống và cây trồng bổ sung. Câu 7: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để A. phát triển chăn nuôi toàn diện. B. đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. C. tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý D. tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Câu 8: Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào? A. Lợn. B. Chuột. C. Tinh tinh. D. Gà. Câu 9: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình. C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất. Câu 10: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.
- C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất. Câu 11: Trứng thụ tinh để tạo thành A. giao tử. B. hợp tử. C. cá thể con. D. cá thể già. Câu 12: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là. A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 13: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng A. Gà Lơ go x Gà Ri. B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát. C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên. D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái. Câu 14: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ A. phải có mục đích rõ ràng. B. chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia. C. quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết. D. nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi. Câu 15: Về các tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh, tiêu chuẩn nào dưới đây không đúng? A. Độ ẩm trong chuồng 60 – 75%. B. Độ thông thoáng tốt. C. Độ chiếu sáng nhiều nhất. D. Không khí ít độc. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Thế nào là giống vật nuôi? Câu 2: (2 điểm) Nêu biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác. Câu 3: (2 điểm) Mục đích chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………..
- …………………………………………………………………………………………………….. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng được 0,3 điểm, 2 câu đúng được 0,7 điểm. 3 câu đúng làm tròn thành 1 điểm)) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Điể C C D D B C D B A D B A D B C m II. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM - Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra, mỗi giống vật nuôi Câu 1 đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng xuất và chất lượng 1đ (1 điểm) sản phẩm như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định. - Ta cần phải dùng những biện pháp sau : + Đối với rừng đã khai thác trắng ta phải hồi phục bằng cách trồng 0,5đ Câu 2 rừng. (2 điểm) 0,5đ + Đối với rừng đã khai thác dần và khai thác chọn thì phải thúc đẩy tái sinh tự nhiên. - Mục đích chế biến thức ăn: + Nhiều loại thức ăn phải qua chế biến vật nuôi mới ăn được. 0,25đ 0.25 đ + Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hoá. 0,25 đ + Giảm khối lượng, giảm độ thô cứng. 0,25 đ + Loại trừ chất độc hại. + Ví dụ: Làm chin hạt đậu tươ ng sẽ giúp cho vật nuôi tiêu hóa tốt 0,25 đ Câu 3 hơn, thức ăn nhiều tinh bột đem ủ với men rượu sẽ tạo ra mùi thơm, (2 điểm) giúp vật nuôi ngon miệng - Mục đích của dự trữ thức ăn: 0,25 đ 0,25 đ + Giữ cho thức ăn lâu bị hỏng. + Luôn có đủ thức ăn cho vật nuôi. 0,25 đ + Ví dụ: Vũ xuân, hè thu có nhiều thức ăn xanh, vật nuôi không ăn hết nên người ta phơi khô hoặc ủ xanh để dự trữ đến mùa đông cho vật nuôi ăn. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ
- Lê Yên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn