Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thu hoạch, bảo Nêu cách thu Trình bày được Vận dụng các quản và chế biến hoạch một số mục đích, phương phương pháp bảo nông sản loại nông sản pháp của việc bảo quản sản phẩm quản và chế biến trồng trọt vào thực sản phẩm trồng tế trọt Số câu: 2 1(TL) 0.5(TL) 0.5(TL) Số điểm: 3 1,0 1,0 1,0 Tỉ lệ: 30 % 10% 10% 10% Khai thác rừng Nhận biết các Rừng ở nơi đất dốc Giải thích tại kiểu khai thác lớn hơn 15 độ có sao không được rừng được khai thác khai thác trắng trắng hay không Số câu: 1 0.5(TL) 0.25(TL) 0.25(TL) Số điểm: 2 1,0 0.5 0.5 Tỉ lệ: 20 % 10% 5% 5% Giống vật nuôi Thế nào là một Vai trò của giống giống vật nuôi. vật nuôi. Kể một số giống Cách phân loại vật nuôi giống vật nuôi. Số câu: 4 1(TL) 3(TN) Số điểm: 3.5 2 1.5 Tỉ lệ: 35 % 20% 15% Thức ăn Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Số câu 3 3(TN) Số điểm : 1.5 1.5 Tỉ lệ: 15 % 15% Tổng số câu: 2.5 6.5 0.75 0.25 Tổng số điểm: 10 4 4 1.5 0.5 Tỉ lệ: 100% 40% 40% 15% 5%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP: ……….. HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 HỌ VÀ TÊN:…………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI: 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên Đề: I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Có mấy cách để phân loại giống vật nuôi? A. 1 B. 2 C. 3 D. Nhiều Câu 2. Vai trò của giống vật nuôi là: A. Quyết định đến năng suất chăn nuôi B. Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 3. Tỉ lệ mỡ trong sữa của trâu Mura là: A. 7,9% B. 3,8% C. 3,8% đến 4 D. 4% đến 4,5% Câu 4. Đây là loại thức ăn nào? Biết tỉ lệ nước 89,40 % và chất khô 10,60% A. Rơm lúa B. Khoai lang C. Rau muống D. Bột Câu 5: Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi A. Nước và chất khô B. Vitamin, lipit và chất khoáng C. Protein, gluxit, lipit D. Vitamin, Protein, gluxit, lipit Câu 6: Thức ăn nào sau đây là loại giàu Protêin: A. Rơm khô, cỏ khô B. Đậu tương, khô lạc C. Bột sắn, khoai lang khô D. Rau xanh. II. TỰ LUẬN: Câu 1: (1đ). Nêu cách thu hoạch các loại nông sản sau đây: lúa, khoai lang, đậu xanh, cà rốt. Câu 2: (2đ) a. Những loại rừng nào không được khai thác trắng? b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ có được khai thác trắng hay không? Giải thích? Câu 3: (2đ). Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết? Câu 4: (2đ). Bảo quản nông sản nhằm mục đích gì? Nếu không bảo quản thì các sản phẩm trồng trọt sẽ như thế nào? Có những phương pháp nào để bảo quản nông sản? Bài làm
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 I.TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) 1. 2. 3.A 4.C 5. A 6.B D C II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Trả lời Điểm 1 Nhổ: Cà rốt 0.25 Đào: Khoai lang 0.25 Cắt: Lúa 0.25 Hái: Đậu xanh 0.25 2 a. Rừng không được khai thác trắng: rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. 1 b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ không được khai thác trắng. 1 Giải thích: vào mùa mưa tốc độ dòng chảy lớn, dễ xảy ra xói mòn, rửa trôi, gây ra sạt lở, lũ lụt. Công tác trồng lại rừng gặp nhiều khó khăn. 3 -Giống vật nuôi là sản phẩm do con nguời tạo ra. Mỗi giống vật 1 nuôi có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau,có tính di truyền ổn định và có số lượng cá thể nhất định. -Một số giống vật nuôi: HS tự kể 1 4 * Mục đích của việc bảo quản nông sản là để hạn chế sự hao hụt về 0.75 số lượng và giảm sút về chất lượng. * Nếu không bảo quản các sản phẩm trồng trọt sẽ bị hao hụt về số 0.75 lượng và giảm sút về chất lượng. * Các phương pháp bảo quản nông sản: Bảo quản thông thoáng, 0.5 bảo quản kín, bảo quản lạnh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn