intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đinh Châu, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đinh Châu, Điện Bàn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đinh Châu, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD- ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐIỆN BÀN NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG MÔN : CÔNG NGHỆ - LỚP 7 THCS ĐINH Thời gian: 45 phút CHÂU Họ và tên: ..................... ......................... Lớp: ................... ............................ ........ PHÒNG: ........... Chữ kí GV coi k/tra Điểm (bằng số) Điểm (bằng chữ) Chữ kí GV chấm SBD: .................. Số tờ: ................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo C. Cung cấp phân bón D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến Câu 2. Nếu từ nhỏ em rất thích chăm sóc chó, mèo và sơ cứu khi nó bị thương thì em có thể phù hợp với nghề nào? A. Làm nông B. Nuôi bò C. Bác sĩ thú y D. Nuôi cá Câu 3. Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi: A. Có kiến thức nuôi dưỡng C. Có năng khiếu ăn nói B. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi. D. Yêu quý động vật nuôi Câu 4. Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên A. Có nhiều cánh đồng cỏ rộng B. Do diện tích rộng C. Có nhiều sản phẩm phụ nông nghiệp D. Do thức ăn dồi dào từ lúa và hoa màu Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch chưa tốt. Câu 6: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là? A. Mô hình VAC C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas B. Làm đệm lót sinh học D. Mô hình RVAC Câu 7: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi? A. Thức ăn, nước uống, môi trường B. Vắc xin, giống, môi trường.
  2. C. Vắc xin, thức ăn, chăm sóc. D. Chọn con giống, nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh. Câu 8: Trong các loài cá sau, loài nào có giá trị kinh tế cao ở nước ta? A. Cá rô và cá basa B. Cá basa và cá tra C. Cá Lăng và cá ngừ D. Tất cả đều sai. Câu 9: Thức ăn nhân tạo của thủy sản gồm A. Thức ăn thô C. Cả A và B đều đúng B. Thức ăn viên D. Cả A và B đều sai. Câu 10: Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày? A. 6 – 8h sáng. B. 7 – 8h tối. C. 9 – 11h sáng. D. 10 – 12h sáng. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 11. Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1 điểm) Câu 12. Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản? ( 2 điểm) Câu 13: Tại sao phải giảm thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bẩn? ( 1 điểm ) Câu 14: Lấy ví dụ 1 vài bệnh ở vật nuôi? Nêu cách phòng trị bệnh cho vật nuôi? ( 1 điểm ) BÀI LÀM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..
  3. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 – 2023 CÔNG NGHỆ LỚP 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D C B A C C D B C A B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu Đáp án Điểm - Nhiệt độ của nước phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết, 0.5 điểm Câu 11 môi trường của khu vực . Ngoài ra nhiệt độ nước còn phụ thuộc vào phản ứng hóa học, sự phân hủy chất hữu cơ và được đo bằng dụng cụ đo như: nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế điện tử - Độ trong của nước là một trong những tiêu chí để đánh giá 0.5 điểm độ tốt, xấu của nước nuôi thủy sản được đo dựa vào độ sâu nhìn thấy đĩa secchi + Những việc nên làm: (1đ) 1,0 điểm Câu 12 - Xử lí nước thải. - Dọn rác, làm sạch môi trường nước. - Tăng cường nghiên cứu khoa học trong nuôi thủy sản. - Tái tạo nguồn lợi thủy sản. - Tuyên truyền về bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản. - Bảo tồn hệ sinh thái và nguồn lợi biển. + Những việc không nên làm: (1đ) 1,0 điểm - Không nên xả rác ra môi trường. - Đánh bắt bằng xung điện. - Đánh bắt bằng chất nổ. - Tàn phá rừng ngập mặn. - Thời tiết xấu, cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy hiểm 0,5đ Câu 13 cho sự sống của cá. - Nước ao bẩn sẽ ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và 0,5đ sức khỏe của cá.
  4. Câu 14 Ví dụ: bệnh dịch tả lợn, bệnh toi gà… Cách phòng trị bệnh cho vật nuôi: - Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi 0,25 - Tiêm phòng đầy đủ các loại văcxin 0,25 - Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng 0,25 - Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng 0,25 bệnh, dịch bệnh ở vật nuôi. - Cách li vật nuôi bệnh với vật nuôi khỏe. PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Thị Mỹ Hạnh Lâm Bích Huy Lê Thị Kim Chi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
24=>0