intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

  1. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 45 phút A. MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chăn nuôi gà thịt Biết kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm Xác định nguyên nhân, triệu trong nông hộ sóc, phòng, trị bệnh chứng của gà bệnh Số câu: 1 Số câu:4 Số câu 5 tl câu1 Số điểm: 2 Số điểm: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 50% Tỉ lệ: 30% Thực hành: Lập Nắm được cách nuôi kế hoạch nuôi vật dưỡng và chăm sóc chó nuôi trong gia cảnh đình Số câu: 2 Số câu 2 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Giới thiệu về thủy Biết một số loại thủy sản có giá trị sản kinh tế cao Số câu: 1 Số câu 1 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 5% Giải thích việc Nuôi cá ao Trình thu hoạch cá giống chăm sóc cá Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu 2 Số điểm: 0,5 Số điểm: 3 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 35% Số câu: 5 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 10 Tổng Số điểm: 2,5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 3 Số điểm: 3 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 30 Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 100% II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ Số câu hỏi kiến thức thức kiến thức, theo mức độ nhận thức kĩ năng cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiểm tra, cao đánh giá 1 Chăn nuôi - Biết kĩ thuật Nhận biết: 4 gà thịt nuôi dưỡng, Biết kĩ thuật trong nông chăm sóc, nuôi dưỡng, hộ phòng, trị bệnh chăm sóc, phòng, trị bệnh - Xác định kĩ Vận dụng: 1 thuật nuôi Xác định kĩ dưỡng, chăm thuật nuôi sóc, phòng, dưỡng, chăm trị bệnh sóc, phòng, trị bệnh - Xác định Vận dụng 1 nguyên cao: nhân, triệu Xác định chứng của nguyên gà bệnh nhân, triệu chứng của
  2. gà bệnh 2 Thực hành: Nắm được Thông hiểu: 2 Lập kế cách nuôi Nắm được hoạch nuôi dưỡng và cách nuôi vật nuôi chăm sóc dưỡng và trong gia chó cảnh chăm sóc đình chó cảnh 3 Giới thiệu - Biết một số Nhận biết: 1 về thủy sản loại thủy sản Biết một số có giá trị loại thủy sản kinh tế cao có giá trị kinh tế cao - Trình thu Thông hiểu: 1 hoạch cá Trình thu giống hoạch cá giống - Giải thích Vận dụng: 1 việc chăm Giải thích sóc cá việc chăm sóc cá Tổng: 5 3 1 1 B. Đề bài I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là: A. trấu B. dăm bào C. mùn cưa D. cả 3 đáp án trên Câu 2. Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu? A. 5 cm B. 5 - 10 cm C. 10 - 15 cm D. 15 - 20 cm Câu 3. Thức ăn gà có loại nào sau đây? A. Thức ăn tự nhiên C. Cả A và B đều đúng B. Thức ăn công nghiệp D. Đáp án khác Câu 4. Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi? A. Rất yếu B. Sức đề kháng tốt C. Khó mắc D. Cả 3 đáp án trên bệnh Câu 5. Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa? A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 6. Chó từ 5 - 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày? A. 1 bữa B. 2 bữa C. 3 bữa D. 4 bữa Câu 7. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao? A. Tôm hùm B. Cá tra C. Cá song D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Có hình thức thu hoạch cá nào? A. Thu tỉa C. Cả A và B đều đúng B. Thu toàn bộ D. Đáp án khác
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9 (3,0 điểm). Nêu nguyên nhân, biểu hiện bệnh dịch tả gà? Câu 10 (3,0 điểm). Tại sao phải giảm thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bẩn? C. Đáp án và thang điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C C A D C C C II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 9 - Nguyên nhân: do virus gây ra và lây lan mạnh. 3,0 - Biểu hiện: thường bỏ ăn, buồn rầu, sã cánh, nghẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng, gầy nhanh 10 Phải giảm lượng thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bị 3,0 bẩn vì: - Thời tiết xấu, cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy hiểm cho sự sống của cá. - Nước ao bẩn sẽ ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá. Ban Giám hiệu Tổ trưởng Giáo viên ra đề Phạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Phan Thị Hải
  4. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là: A. trấu B. dăm bào C. mùn cưa D. cả 3 đáp án trên Câu 2. Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu? A. 5 cm B. 5 - 10 cm C. 10 - 15 cm D. 15 - 20 cm Câu 3. Thức ăn gà có loại nào sau đây? A. Thức ăn tự nhiên C. Cả A và B đều đúng B. Thức ăn công nghiệp D. Đáp án khác Câu 4. Đặc điểm gà dưới 1 tháng tuổi? A. Rất yếu B. Sức đề kháng C. Khó mắc D. Cả 3 đáp án trên tốt bệnh Câu 5. Chó 4 tháng tuổi cần ăn mấy bữa? A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 6. Chó từ 5 - 10 tháng ăn mấy bữa trên ngày? A. 1 bữa B. 2 bữa C. 3 bữa D. 4 bữa
  5. Câu 7. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao? A. Tôm hùm B. Cá tra C. Cá song D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Có hình thức thu hoạch cá nào? A. Thu tỉa C. Cả A và B đều đúng B. Thu toàn bộ D. Đáp án khác II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9 (3,0 điểm). Nêu nguyên nhân, biểu hiện bệnh dịch tả gà? Câu 10 (3,0 điểm). Tại sao phải giảm thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bẩn? - - -Hết- - - Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:……………………………………….Lớp:…………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2