intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 Mức độ Tổng % Tổng điểm nhận TT Nội thức Đơn vị dung Vận kiến Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH thức biết hiểu dụng thức cao Thời Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian gian TN TL (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) Vai 4 13,33 trò, 1 triển vọng 2 4 1 của chăn nuôi Các 1 3,33 Mở loại đầu về vật 1 chăn nuôi 1 1 1 nuôi đặc trưng ở nước ta Ngành 1 3,33 nghề trong 1 1 1 chăn nuôi 2 Nuôi Nuôi 1 1 1 1 3,33
  2. dưỡng, dưỡng chăm , sóc vật chăm nuôi sóc và Phòng, 2 6,7 phòng trị , trị bệnh bệnh 2 2 2 cho cho vật vật nuôi Giới thiệu về 1 1 1 1 3,33 thủy sản Nuôi thủy 2 2 3 16 4 1 18 33,3 sản Thu hoạch 1 10 1 10 20 Thủy thủy 3 sản sản Bảo vệ môi trường nuôi thủy 1 2 1 5 1 1 7 13,33 sản và nguồn lợi thủy sản Tổng 10 12 4 18 1 10 1 5 12 4 45 100
  3. Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 40 60 100 100 % Tỉ lệ chung(%) 30% 40 60 100 100 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 Số câu hỏi TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến theo mức độ nhận thức thức thức, kĩ năng Thôn Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, g hiểu
  4. 1 Mở đầu về 1.1 Vai trò, triển Nhận biết: chăn nuôi vọng của chăn - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống nuôi con người và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam. 1.2. Các loại vật Nhận biết: nuôi đặc trưng ở - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước nước ta ta (gia súc, gia cầm…). - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). Thông hiểu: So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3. Phương Nhận biết: Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ thức chăn nuôi biến ở nước ta. Thông hiểu: Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.
  5. Vận dụng cao: Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. 1.4. Ngành nghề Nhận biết: Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số trong chăn nuôi ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi Thông hiểu: Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi Nuôi dưỡng, 2.1. Nuôi dưỡng, Nhận biết: chăm sóc và chăm sóc vật nuôi - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm phòng, trị bệnh sóc vật nuôi. cho vật nuôi - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản Thông hiểu: - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại 2. vật nuôi phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2 Phòng, trị Nhận biết: bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi.
  6. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi Vận dụng: Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 2.3. Bảo vệ môi Nhận biết: Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trường trong chăn trại trong chăn nuôi. nuôi Thông hiểu: Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. 3 Thủy sản 3.1 Giới thiệu về Nhận biết
  7. thủy sản - Trình bày được vai trò của thủy sản - Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. 3.2 Nuôi thủy sản Nhận biết - Nêu được quy trình nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho cho một loại thủy sản phổ biến. Thông hiểu - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thuỷ sản phổ biến. 1 - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại (C9) thủy sản phổ biến. 1 - Giải thích được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ (C12) biến. - Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại
  8. thủy sản phổ biến. 1 C2TL Vận dụng - Đo được nhiệt độ của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Đo được độ trong của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng cao Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi và chăm sóc một loại thuỷ sản phù hợp. 3.3 Thu hoạch Nhận biết thủy sản Nêu được kĩ thuật thu hoạch một số loại thuỷ sản phổ biến. Thông hiểu Phân biệt được một số kĩ thuật thu hoạch thủy sản phổ biến. Vận dụng 1 C3TL - Vận dụng được kĩ thuật thu hoạch thủy sản vào thực tiễn gia đình, địa phương. 3.4. Bảo vệ môi Nhận biết trường nuôi thủy - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường nuôi sản và nguồn lợi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. thủy sản. Thông hiểu 1 - Giải thích được các việc nên làm và không nên làm để (C10) bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. Vận dụng cao 1 C4TL Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương. Tổng 4 1 1
  9. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Công nghệ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. C. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. Câu 2. Trong các vật nuôi sau đây, vật nuôi nào là gia súc? A. Vịt. B. Lợn. C. Gà. D. Ngỗng. Câu 3. Nhiệm vụ của kĩ sư chăn nuôi là A. chọn và nhân giống vật nuôi. B. nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc, vaccine cho vật nuôi.
  10. C. khám bệnh cho vật nuôi. D. chữa bệnh cho vật nuôi. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng về vai trò của việc nuôi dưỡng vật nuôi? A. Cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng. B. Giữ vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Giữ ấm cơ thể. D. Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng. Câu 5. Đâu không phải là tác dụng phòng bệnh tốt cho vật nuôi? A. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi. B. Hạn chế sự tiếp xúc của vật nuôi với nguồn bệnh. C. Giúp vật nuôi nhanh khỏi bệnh. D. Tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại các tác nhân gây bệnh. Câu 6. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây bệnh cho vật nuôi? A. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. B. Chuồng trại không hợp vệ sinh. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng. Câu 7. Vai trò nào dưới đây là của ngành thủy sản? A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 8. Bước nào sau đây không thuộc quy trình chuẩn bị ao nuôi cá? A. Bổ sung thức ăn cho cá. B. Bắt sạch cá còn sót lại và tát cạn ao. C. Hút bùn, bón vôi khử trùng ao. D. Phơi đáy ao, lấy nước mới vào ao. Câu 9. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. Cải tạo độ mặn cho nước áo. B. Tạo độ trong cho nước ao. C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá . Câu 10. Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định? A. Sử dụng thuốc nổ. B. Khai thác trong mùa sinh sản.
  11. C. Sử dụng kích điện. D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép. Câu 11. Lượng thức ăn cho cá ăn như thế nào là phù hợp? A. Khoảng 1% đến 3% khối lượng cá trong ao. B. Khoảng 3% đến 5% khối lượng cá trong ao. C. Khoảng 5% đến 7% khối lượng cá trong ao. D. Khoảng 7% đến 9% khối lượng cá trong ao. Câu 12. Tại sao trong công đoạn chuẩn bị cá giống lại yêu cầu cá đồng đều về kích thước? A. Để cá trong đàn cạnh tranh nhau thức ăn. B. Để sớm thu hoạch. C. Tránh tình trạng cá lớn nuốt cá bé. D. Để tiết kiệm thức ăn và công chăm sóc. II. Phần tự luận: (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Nêu vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế. Câu 2. (2,0 điểm) a. Trình bày kĩ thuật chuẩn bị cá giống. b. Cho ví dụ về một số loài cá giống nước ngọt phổ biến trong ao nuôi và khối lượng cá giống (g/con). Câu 3. (2,0 điểm) Nhà bác Cường có một ao nuôi cá đã nuôi được 2 năm, số cá nuôi trong ao đã đạt kích cỡ thương phẩm, Bác Cường muốn thu hoạch bán để nuôi lứa khác. Em hãy đề xuất cách thu hoạch cá trong ao, nêu rõ các yêu cầu trong quá trình thu hoạch để đảm bảo chất lượng cá. Câu 4. (1,0 điểm) Em hãy đề xuất bốn việc nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản của địa phương. ---------------------Hết---------------------
  12. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Công nghệ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu thủy sản cho xuất khẩu. C. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. D. Cung cấp nguồn lương thực như lúa, ngô, khoai, sắn,… cho con người. Câu 2. Trong các vật nuôi sau đây, vật nuôi nào là gia cầm? A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Bò. Câu 3. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của bác sĩ thú ý? A. Phòng bệnh cho vật nuôi. B. Chế biến thức ăn cho vật nuôi. C. Khám bệnh cho vật nuôi. D. Chữa bệnh cho vật nuôi. Câu 4. Mục tiêu của chăn nuôi vật nuôi đực giống là A. nhanh lớn, nhiều nạc. B. càng béo càng tốt. C. nhanh lớn, khỏe mạnh. D. cho ra nhiều con giống tốt nhất. Câu 5. Phòng bệnh cho vật nuôi có tác dụng gì? A. Giúp vật nuôi khỏi bệnh bằng cách dùng thuốc. B. Giúp vật nuôi khỏi bệnh bằng cách phẩu thuật. C. Giúp vật nuôi nhanh khỏi bệnh. D. Tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại các tác nhân gây bệnh. Câu 6. Bệnh nào dưới đây ở vật nuôi do các vi sinh vật gây ra?
  13. A. Bệnh giun, sán. B. Bệnh cảm lạnh. C. Bệnh gà rù. D. Bệnh ve, rận. Câu 7. Vai trò nào dưới đây không phải của ngành thủy sản? A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi. D. Cung cấp các loài thủy sản có giá trị xuất khẩu cao. Câu 8. Khi vệ sinh ao cá ta tiến hành phơi đáy ao trong khoảng mấy ngày là hợp lý? A. 1 – 2 ngày B. 2 – 3 ngày C. 3 – 5 ngày D. 10 – 12 ngày Câu 9. Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây? A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao. B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao. C. Lọc nước qua tưới lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao. D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới. Câu 10. Biện pháp nào có tác dụng bảo vệ nguồn lợi thủy sản trong các biện pháp dưới đây? A. Khai thác tối đa các loài thủy sản quý hiếm. B. Khai thác trong mùa sinh sản. C. Đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa tôm, cá sinh sản. D. Bảo vệ môi trường biển và sông, hồ, nơi sinh sống của các loài thủy sản. Câu 11. Trong nuôi cá thương phẩm, hằng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào sao đây? A. 6h-7h sáng và 1h-2h chiều. B. 7h-8h sáng và 2h-3h chiều. C. 8h-9h sáng và 3h-4h chiều. D. 9h-10h sáng và 4h-5h chiều. Câu 12. Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi ở thời điểm nào trong ngày là tốt nhất? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát. C. Buổi chiều mát hoặc buổi tối. D. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối. II. Phần tự luận: (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Nêu triển vọng của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian đến. Câu 2. (2,0 điểm) Nêu một số biện pháp thường làm để phòng và trị bệnh cho cá. Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy đề xuất bốn việc nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản của địa phương.
  14. Câu 4. (2,0 điểm) Nhà bác Minh có một ao nuôi cá đã nuôi được 1 năm, một số cá nuôi trong ao đã đạt kích cỡ thương phẩm, Bác Minh muốn thu hoạch số cá đạt kích cỡ thương phẩm để bán và tiếp tục nuôi số cá còn lại . Em hãy đề xuất cách thu hoạch cá trong ao, nêu rõ các yêu cầu trong quá trình thu hoạch để đảm bảo chất lượng cá. ---------------------Hết--------------------- KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
  15. MÔN: CÔNG NGHỆ 7 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (ĐỀ A) I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm. Trả lời đúng 3 câu được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A A C B B A C D B C II. Tự luận (6,0 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1. (1,0 điểm) Vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế: - Cung cấp nguồn thực phẩm cho con người. (0,25 điểm) - Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến. (0,5 điểm) - Cung cấp nguồn phân bón hữu cơ quan trọng cho trồng trọt. (0,25 điểm) Câu 2. (2,0 điểm) a. Kĩ thuật chuẩn bị cá giống: (1,5 điểm) - Chọn cá giống: Chọn cá khỏe mạnh, không mang mầm bệnh, màu sắc tươi sáng, phản ứng nhanh nhẹn và có kích cỡ phù hợp. (0,5 điểm) - Vận chuyển cá giống: cá giống được chứa trong các túi nylon hoặc dụng cụ chuyên dùng, có chứa nước sạch và cung cấp khí oxygen, được vận chuyển đến ao nuôi vào lúc thời tiết mát như buổi sáng, chiều mát hoặc ban đêm. (0,5 điểm) - Thả cá giống: thả từ từ cho quen với môi trường nước mới, thao tác nhanh, nhẹ nhàng, tránh sây sát. (0,5 điểm) b. Một số loài cá giống nước ngọt phổ biến trong ao nuôi và khối lượng cá giống (g/con) (0,5 điểm) Hs trả lời được ít nhất 2 loài cá giống. Câu 3. (2,0 điểm) Đề xuất cách thu hoạch cá trong ao: Thu toàn bộ (0,25 điểm) - Cách thu hoạch + Bơm tháo cạn 1/3 lượng nước. (0,5 điểm) + Dùng lưới kéo 2-3 mẻ lưới vào các thời điểm mát trong ngày. Tát cạn bắt sạch cá. (0,5 điểm)
  16. + Cá thu được đưa vào dụng cụ chứa nước sạch có cung cấp khí oxygen. (0,5 điểm) + Vận chuyển đến nơi chế biến, tiêu thụ trong ngày. (0,25 điểm) Câu 4. (1,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm. - Quản lí tốt chất thải, nước thải đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường, lây lan dịch bệnh. - Thực hiện tốt các biện pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, đặc biệt là phòng chống dịch bệnh. - Khuyến khích sử dụng các loại chế phẩm sinh học trong xử lí môi trường nước nuôi thủy sản. - Tuyên truyền, vận động người dân nâng cao ý thức trong việc bảo vệ môi trường nuôi thủy sản. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (ĐỀ B) I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm. Trả lời đúng 3 câu được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D D C A C A D C D II. Tự luận (6,0 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1. (1,0 điểm) Triển vọng của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian đến. Hiện nay, chăn nuôi đang hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ cao, chăn nuôi bền vững để cung cấp ngày càng nhiều thực phầm sạch hơn, an toàn hơn cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu, đồng thời bảo vệ môi trường tốt hơn. Câu 2. (2,0 điểm) Nêu một số biện pháp thường làm để phòng và trị bệnh cho cá. * Một số biện pháp thường làm để phòng bệnh cho cá: (1,0 điểm) - Thăm ao hằng ngày, quan sát hoạt động bơi, bắt mồi, tình trạng sử dụng thức ăn của cá nuôi để kịp thời điều chỉnh thức ăn, cách cho ăn, chất lượng thức ăn cho phù hợp. (0,5 điểm)
  17. - Khi thấy cá có dấu hiệu bất thường cần liên hệ ngay với kĩ sư thủy sản để tư vấn và xử lí kịp thời. (0,5 điểm) * Một số biện pháp thường làm để trị bệnh cho cá: (1,0 điểm) - Tùy theo bệnh mà có cách dùng thuốc và liều lượng phù hợp. (0,5 điểm) - Thuốc có thể trộn vào thức ăn hoặc hòa vào nước ao. (0,5 điểm) Câu 3. (1,0 điểm) mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm - Quản lí tốt chất thải, nước thải đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường, lây lan dịch bệnh. - Thực hiện tốt các biện pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, đặc biệt là phòng chống dịch bệnh. - Khuyến khích sử dụng các loại chế phẩm sinh học trong xử lí môi trường nước nuôi thủy sản. - Tuyên truyền, vận động người dân nâng cao ý thức trong việc bảo vệ môi trường nuôi thủy sản. Câu 4. (2,0 điểm) Đề xuất cách thu hoạch cá trong ao: Thu tỉa (0,25 điểm) - Cách thu hoạch: + Kéo lưới, lọc con to đem bán trước, con nhỏ để nuôi thêm. (1,0 điểm) + Cá thu được đưa vào dụng cụ chứa nước sạch có cung cấp khí oxygen. (0,5 điểm) + Vận chuyển đến nói chế biến tiêu thụ trong ngày. (0,25 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2