intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút I. MA TRẬN TT Nội Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH kiến TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL thức 1 I. Giới 1.1 . Vai trò, triển 1 1 3,33% thiệu về vọng của chăn nuôi chăn 1.2. Vật nuôi 1 1 3,33% nuôi 1.3. Một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam 1.4. Một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi 5. Một số biện pháp 1 1 3,33% bảo vệ môi trường trong chăn nuôi 2 II. 2.1. Vai trò của nuôi 1 1 20,0% Nuôi dưỡng và chăm sóc dưỡn vật nuôi g, 2.2. Nuôi dưỡng và 1 1 3.33% chăm chăm sóc vật nuôi sóc non cho 2.3. Nuôi dưỡng và 1A 1A 3.33%(A)
  2. vật chăm sóc vật nuôi nuôi đực giống 2.4. Nuôi dưỡng và 1B 1B 3.33%(B) chăm sóc vật nuôi cái sinh sản III. 3.1. Vai trò của 1 1 3,33% Phòng phòng trị bệnh cho và trị vật nuôi bệnh 3.2. Một số nguyên 1 1 3,33% cho vật nhân gây bệnh cho nuôi vật nuôi 3.3. Một số biện 1 1 3,33% pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi IV. 4.1. Chuồng nuôi 2 2 6,7% Chăn 4.2. Thức ăn và cho nuôi gà ăn thịt 4.3. Chăm sóc cho trong gà nông hộ 4.4. Phòng, trị bệnh 1 1 3,33% cho gà 4.5. Một số bệnh 2 1 2 1 26,7% phổ biến ở gà V. Lập Lập được kế hoạch, 1 1 10,0% kế tính toán được chi hoạch phí cho việc nuôi nuôi vật dưỡng và chăm sóc, nuôi phòng, trị bệnh một trong loại vật nuôi trong gia đình gia đình. 3 VI. 1.1 Giới thiệu về 2 2 6,7%
  3. Thuỷ thủy sản sản Tổng 7 9 1 1 15 3 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100
  4. II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ , LỚP: 7, THỜI GIAN 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Nhận Thông Vận Vận thức thức giá biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) CHĂN NUÔI 1 I. Mở 1.1. Vai trò, Nhận biết: đầu về triển vọng - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời 1 chăn nuôi của chăn sống con người và nền kinh tế. nuôi - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam. 1.2. Các loại Nhận biết: vật nuôi đặc trưng ở - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nước ta nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…). - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). Thông hiểu: 1 - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3. Phương Nhận biết: thức chăn nuôi - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Vận dụng cao:
  5. - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. 1.4. Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số chăn nuôi ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. 2 II. Nuôi 2.1. Nuôi Nhận biết: dưỡng, chăm dưỡng, - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, 1 sóc và phòng, chăm sóc vật chăm sóc vật nuôi. trị bệnh cho nuôi - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi 2 vật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu: - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật 2 nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2. Nhận biết: Phòng,trị 1 bệnh cho vật - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh nuôi cho vật nuôi.
  6. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng 1 bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số 4 loại vật nuôi phổ biến. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật 1 nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật 1 nuôi trong gia đình. 2.3. Bảo vệ môi Nhận biết: trường trong - Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi chăn nuôi. Thông hiểu: - Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề 1 bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng: - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. III. Thủy 3.1 Giới thiệu về Nhận biết: 2 Sản thủy sản - Trình bày được vai trò của thuỷ sản. - Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta.
  7. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề A I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1. Chăn nuôi có triển vọng: A. Hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ cao. B. Hướng tới phát triển chăn nuôi bền vững. C. Hướng tói phát triển chăn nuôi giá trị cao. D. Hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ cao, chăn nuôi bền vững. Câu 2. Đâu không phải vai trò của thủy sản? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi C. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. D. Tạo thêm công việc cho người lao động. Câu 3: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xích. C. Cá thu đóng hộp. D. Tôm nõn. Câu 4. Đặc điểm nào không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta? A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương. B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định. C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích. D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động. Câu 5. Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là A. Vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác. B. Quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư. C. Cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường. D. Vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ. Câu 6. Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”? A. Sữa đầu là sữa do con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần. B. Sữa đầu là sữa chỉ được tiết ra khi con mẹ sinh con lần đầu. C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần. D. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 2 tuần. Câu 7.Yêu cầu nào dưới đây không là chính xác khi chăn nuôi đưc giống A. Cân nặng vừa đủ. B. Sức khỏe tốt nhất C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng D. Càng to béo càng tốt. Câu 8. Phòng bệnh tốt cho vật nuôi có tác dụng gì? A. Tăng sự lây lan của dịch bệnh. B. Giúp vật nuôi nhanh khỏi bệnh. C. Tăng cường sức đề kháng cho vật nuôi. D. Giảm năng suất, chất lượng sản phẩm của vật nuôi.
  8. Câu 9. Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ: A. Cơ học. B. Vi sinh vật C. Di truyền. D. Hóa học. Câu 10. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, người chăn nuôi cần A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm. B. Tự mua thuốc về điều trị. C. Bán ngay khi có thể. D. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời. Câu 11. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. B. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. Câu 12. Để đảm bảo chuồng gà được thông thoáng, tường thường được xây như thế nào là phù hợp? A. Cao từ 0,5 m đến 0,6 m. B. Cao từ 1,0 m đến 2,0 m. C. Không cần thông thoáng. D. Xây cao đến mái (như nhà ở). Câu 13. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả, cần thực hiện tốt biện pháp nào? A. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. C. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt. D. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. Câu 14. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh A. Nhiễm trùng đường hô hấp. B. Dịch tả gà. C. Tiêu chảy. D. Cúm gà. Câu 15. Nguyên nhân gây ra bệnh cúm gia cầm ở gà do A. Virus. B. Vi khuẩn. C. Suy dinh dưỡng. D. Môi trường nóng hay lạnh quá. II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non. Câu 2. (2,0 điểm) Nêu biểu hiện, nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng, trị bệnh tiêu chảy ở gà. Câu 3. (1,0 điểm) Nam có ý định nuôi một loại vật nuôi trong gia đình nhưng chưa biết lựa chọn loại vật nuôi nào và tính toán chi phí nuôi dưỡng chăm sóc trong năm đầu. Em hãy giúp Nam lựa chọn loại vật nuôi phù hợp và tính toán chi phí nuôi dưỡng, chăm sóc trong năm đầu. BÀI LÀM
  9. III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề B I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1. Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò? A.Trứng B. Thịt C. Sữa D. Da Câu 2: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 3: Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản? A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rắn D. Ốc. Câu 4. Đặc điểm nào không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta? A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương. B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định. C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích. D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động. Câu 5: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường. A. Xây hầm Biogas để xử lý chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. C. Thu chất thải để làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm sàn nhà. Câu 6. Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”? A. Sữa đầu là sữa do con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần. B. Sữa đầu là sữa chỉ được tiết ra khi con mẹ sinh con lần đầu. C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần. D. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 2 tuần. Câu 7. Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào? A. Giai đoạn trước khi mang thai. B. Giai đoạn mang thai. C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con. D. Giai đoạn sau khi mang thai Câu 8. Phòng bệnh tốt cho vật nuôi có tác dụng gì? A. Tăng sự lây lan của dịch bệnh. C. Tăng cường sức đề kháng cho vật nuôi. B. Giúp vật nuôi nhanh khỏi bệnh. D. Giảm năng suất, chất lượng sản phẩm của vật nuôi. Câu 9. Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong? A. Di truyền. B. Kí sinh trùng. C. Vi rút. D. Cơ học
  10. Câu 10. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, người chăn nuôi cần A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm. B. Tự mua thuốc về điều trị. C. Bán ngay khi có thể. D. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời. Câu 11. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. B. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. Câu 12. Để đảm bảo chuồng gà được thông thoáng, tường thường được xây như thế nào là phù hợp? A. Cao từ 0,5 m đến 0,6 m. B. Cao từ 1,0 m đến 2,0 m. C. Không cần thông thoáng. D. Xây cao đến mái (như nhà ở). Câu 13. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả, cần thực hiện tốt biện pháp nào? A. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. C. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt. D. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. Câu 14. Khi gà có các biểu hiện “gà ăn ít, ủ rủ, phân lỏng, có màu xanh hay trắng” là có khả năng gà bị bệnh A. Nhiễm trùng đường hô hấp. B. Dịch tả gà. C. Tiêu chảy. D. Cúm gà. Câu 15. Nguyên nhân gây ra bệnh gà rù (Newcastle) ở gà do A. Virus. B. Vi khuẩn. C. Suy dinh dưỡng. D. Môi trường nóng hay lạnh quá. II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống. Câu 2. (2,0 điểm) Nêu biểu hiện, nguyên nhân gây bệnh và biện pháp phòng, trị bệnh dịch tả ở gà. Câu 3. (1,0 điểm) Nam có ý định nuôi một loại vật nuôi trong gia đình nhưng chưa biết lựa chọn loại vật nuôi nào và tính toán chi phí nuôi dưỡng chăm sóc trong năm đầu. Em hãy giúp Nam lựa chọn loại vật nuôi phù hợp và tính toán chi phí nuôi dưỡng, chăm sóc trong năm đầu. BÀI LÀM
  11. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Mã đề A I. Trắc nghiệm (5,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm, 3 câu đúng 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C B A B C D C B D C A B B A II. Tự luận ( 5,0 điểm). Câu hỏi Nội dung trả lời Điểm Câu 1 (2,0 điểm) Quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non cần chú ý những biện pháp sau: - Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. Mỗi ý - Chuồng nuôi phải luôn được làm vệ sinh sạch sẽ, khô đúng 0.4 đ ráo, thông thoáng, yên tĩnh. - Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt. - Tập cho vật nuôi non ăn sớm để bổ sung các chất dinh dưỡng thiếu hụt trong sữa mẹ. - Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm. Câu 2 (2,0 điểm) Biểu hiện: gà ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, có màu xanh hay 0,5 điểm trắng. Nguyên nhân: do gà bị nhiễm khuẩn từ thức ăn, nước 0,5 điểm uống hay từ môi trường. Phòng, trị bệnh: luôn cho ăn thức ăn sạch, thường 0,5 điểm xuyên vệ sinh máng ăn, máng uống sạch sẽ. Khi gà có biểu hiện bệnh, cần vệ sinh chuồng nuôi, điều 0,5 điểm trị kịp thời. Câu 3 (1,0 điểm) - Lựa chọn được loại vật nuôi 0,25 điểm - Lập được bảng chi phí 0.75 điểm
  12. Mã đề B I. Trắc nghiệm (5,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm, 3 câu đúng 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C A D C C C A D C A B C A II. Tự luận ( 5,0 điểm). Câu hỏi Nội dung trả lời Điểm Câu 1 (2,0 điểm) Quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống cần chú ý những biện pháp sau: - Cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. Mỗi ý - Cho ăn vừa đủ để chúng không quá béo hoặc quá gầy. đúng 0.4 đ -Chuồng nuôi rộng rãi ,phù hợp, vệ sinh sạch sẽ khô ráo, mát về mùa hè, ấm về mùa đông. -Tắm chải và cho vật nuôi vận động thường xuyên. - Khai thác tinh và cho giao phối khoa học. Câu 2 (2,0 điểm) Biểu hiện: gà thường bỏ ăn, buồn rầu, sã cánh, ngoẹo 0,5 điểm cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng, gầy nhanh. 0,5 điểm Nguyên nhân: do virus gây ra và lây lan mạnh ( chủ yếu qua đường tiêu hóa) 0,5 điểm Phòng, trị bệnh: chủ yếu phòng bệnh bằng vaccine. Khi gà đã bị bệnh thì hầu như không chữa được. 0,5 điểm Câu 3 (1,0 điểm) - Lựa chọn được loại vật nuôi 0,25 điểm - Lập được bảng chi phí 0.75 điểm V. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công Nghệ - LỚP 7 Dành cho học sinh khuyết tật I.TRẮC NGHIỆM: (7.5 điểm ): mỗi câu đúng : 0.5 điểm Đề A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C B A B C D C B D C A B B A Đề B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C A D C C C A D C A B C A II. Tự luận – ĐỀ A ( 2,5điểm). Câu hỏi Nội dung trả lời Điểm Câu 1 (1,0 điểm) Quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non cần chú
  13. ý những biện pháp sau: - Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. Mỗi ý - Chuồng nuôi phải luôn được làm vệ sinh sạch sẽ, khô đúng 0.2đ ráo, thông thoáng, yên tĩnh. - Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt. - Tập cho vật nuôi non ăn sớm để bổ sung các chất dinh dưỡng thiếu hụt trong sữa mẹ. - Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm. Câu 2 (1,0 điểm) Biểu hiện: gà ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, có màu xanh hay 0,25 điểm trắng. Nguyên nhân: do gà bị nhiễm khuẩn từ thức ăn, nước 0,25 điểm uống hay từ môi trường. Phòng, trị bệnh: luôn cho ăn thức ăn sạch, thường 0,25 điểm xuyên vệ sinh máng ăn, máng uống sạch sẽ. Khi gà có biểu hiện bệnh, cần vệ sinh chuồng nuôi, điều 0,25 điểm trị kịp thời. Câu 3 (0.5 điểm) - Lựa chọn được loại vật nuôi 0,125 điểm - Lập được bảng chi phí 0.375 điểm Tự luận – Đề B ( 2,5 điểm). Câu hỏi Nội dung trả lời Điểm Câu 1 (1,0 điểm) Quá trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống cần chú ý những biện pháp sau: - Cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. Mỗi ý - Cho ăn vừa đủ để chúng không quá béo hoặc quá gầy. đúng 0.2đ -Chuồng nuôi rộng rãi ,phù hợp, vệ sinh sạch sẽ khô ráo, mát về mùa hè, ấm về mùa đông. -Tắm chải và cho vật nuôi vận động thường xuyên. - Khai thác tinh và cho giao phối khoa học. Câu 2 (1,0 điểm) Biểu hiện: gà thường bỏ ăn, buồn rầu, sã cánh, ngoẹo 0,25 điểm cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng, gầy nhanh. 0,25 điểm Nguyên nhân: do virus gây ra và lây lan mạnh ( chủ yếu qua đường tiêu hóa) 0,25 điểm Phòng, trị bệnh: chủ yếu phòng bệnh bằng vaccine. Khi gà đã bị bệnh thì hầu như không chữa được. 0,25 điểm Câu 3 (0.5 điểm) - Lựa chọn được loại vật nuôi 0,125 điểm - Lập được bảng chi phí 0.375 điểm Duyệt đề của BGH Duyệt đề của TT/NT CM Người ra đề ( Đã duyệt) ( Đã ký) ( Đã ký) Nguyễn Thị Tuyết Nguyễn Tấn Phẩm Nguyễn Thị Tứ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0