intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN xin giới thiệu "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My" nhằm giúp các em học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi đề thi một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ CANG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công Nghệ 7 Thời gian: 45 Phút. (Không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm 02 trang) Họ và tên học sinh: .................................................. Lớp: ........... SBD: ......... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1. Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta? A. Có 2 phương thức. C. Có 3 phương thức. B. Có 4 phương thức. D. Có 5 phương thức. Câu 2. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà? A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất. D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi. Câu 3. Lợn cỏ có những đặc điểm nào sau đây? A. Da có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10-15kg, đẻ ít. B. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100-170kg, đẻ nhiều. C. Da màu trắng hồng. D. Da màu trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250-300kg, đẻ nhiều. Câu 4. Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non khác gì với vật nuôi đực giống? A. Giữ ấm cho cơ thể vật nuôi. B. Cho vật nuôi ăn dầy đủ chất dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu. C. Giữ vệ sinh chuồng trại sạch sẻ. D. Tiêm vắc xin đầy đủ. Câu 5. Nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khoẻ mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt? A. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi. B. Cung cấp thức ăn có đủ dinh dưỡng, sưởi ẩm và giữ vệ sinh C. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi non. D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng. Câu 6. Vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi là A. phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, nâng cao năng suất chăn nuôi. B. bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi. C. phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi. D. nâng cao năng suất chăn nuôi. Câu 7. Phương thức chăn nuôi nông hộ ở nước ta hiện nay có những đặc điểm sau: A. chi phí đầu tư cao, năng suất cao, ít dịch bệnh. B. chi phí đầu tư cao, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao. C. chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, ít dịch bệnh. D. chi phí đầu tư thấp, năng suất không cao, nguy cơ dịch bệnh cao. Câu 8. Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì? A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa. B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống. 1
  2. C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh. D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện. Câu 9. Để xử lý được chất thải trong chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường, an toàn trong chăn nuôi thì cần phải làm gì? A. Làm nền chuồng bằng đệm lót sinh học, lắp đặt hầm chứa khí biogas. B. Làm nền chuồng bằng phẳng. C. Giữ vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo. D. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh. Câu 10. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi? A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình. C. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống. B. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện. D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn. Câu 11. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây? A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng. B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng. C. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi. D. Chăm sóc, chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi. Câu 12. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì? A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống. C. Vận động hợp lí. B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải. D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn. Câu 13. Phương thức chăn nuôi chuồng trại có đặc điểm gì? A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại. B. Vật nuôi kiếm thức ăn có trong tự nhiên. C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm. D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp. Câu 14. Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ A. Cơ học. B. Vi sinh vật C. Di truyền. D. Hóa học. Câu 15. Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc? A. Gà. B. Vịt. C. Bò. D. Ngỗng. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy nêu những việc nên làm để phòng, trị bệnh cho vật nuôi? Câu 2. (2,0 điểm) Nếu gia đình em đang nuôi một loại thủy sản, vận dụng kiến thức và kinh nghiệm của bản thân, em sẽ xác định độ tốt xấu của nước nuôi thủy sản như thế nào? Câu 3. (1,0 điểm) Nếu tham gia nuôi thủy sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường như thế nào để góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi? --------------- Hết--------------- * Chú ý: - Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0