intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 7 TRÀ KAThời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRACUỐI KÌ II Mức độ Tổng % tổng điểm nhận Nội Đơn vị thức dung Vận Thời TT kiến Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH gian thức biết hiểu dụng thức cao (phút) Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Mở 1.1. đầu về Vai trò chăn triển nuôi vọng 1 1 1 1 3,3 của chăn nuôi 1.2 Các loại vật nuôi 2 2 2 2 6,6 đặc trưng ở nước ta 1.3 1 1 1 1 3,3 Phươn g thức
  2. chăn nuôi 2. 1 2. Nuôi Nuôi dưỡng, 2 2 2 2 6,6 dưỡng chăm , chăm sóc vật sóc và nuôi 2 phòng 2.2 trị Phòng, bệnh trị cho bệnh 3 6 3 6 10 vật cho nuôi vật nuôi 3 3. 3.1 Thủy Giới sản thiệu 3 3 3 3 10 về thủy sản 3.2 Nuôi 2 2 2 2 6,6 thủy sản 3.3 Thu hoạch 1 1 1 10 1 11 20,3 thủy sản 3.4.Bả 1 10 1 7 2 17 30 ovệmô itrườn
  3. g nuôi thủysả n và nguồn lợithủy sản Tổng 12 4 16 10 7 15 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 100 % Tỉ lệ chung (%) 100
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 7 TRÀ KAThời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………….. Lớp: 7 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo : I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Chọn phương án đúng và ghi vào giấy bài làm Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người. B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động. C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu. D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng. Câu 2. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Văn Lâm- Hưng Yên. B. Khoái Châu- Hưng Yên. C. Tiên Lữ-Hưng Yên. D. Văn Giang- Hưng Yên. Câu 3. Gà Đông Tảo có đặc điểm nào sau đây? A. Đôi chân to và thô. B. Đôi chân nhỏ. C. Tầm vóc nhỏ bé, gà trống khi trưởng thành nặng chỉ 1,5 kg. D. Gà mái có lông màu đỏ tía. Câu 4. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. Câu 5. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi mẹ tốt. B. Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non. C. Giữ ấm cơ thể. D. Kiểm tra năng suất thường xuyên. Câu 6. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 7. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản? A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xích. C. Cá thu đóng hộp. D. Tôm nõn. Câu 8. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rắn. D. Ốc. Câu 9: Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
  5. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. Câu 10. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. B. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. Câu 11. Biện pháp nào sâu đây không đúng khi phòng bệnh cho gà? A. Chuồng trại cách li với nhà ở, thoáng mát, hợp vệ sinh. B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì. Câu 12. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người? A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 13. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. Cải tạo độ mặn cho nước ao. B. Tạo độ trong cho nước ao. C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá. Câu 14.Có mấy hình thức thu hoạch cá? A. 1 B. 2C. 3D. 4 Câu 15. Người ta thường phòng, trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây? A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. B. Tiêm thuốc cho cá. C. Bôi thuốc cho cá. D. Cho cá uống thuốc. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (2điểm)Nếu tham gia nuôi thuỷ sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường như thế nào để góp phần giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi? Câu 17. (2 điểm) Thu hoạch cá nuôi trong ao bằng các hình thức nào? Theo em, hình thức “ thu tỉa” được áp dụng trong trường hợp nào và có ý nghĩa như thế nào? Câu 18. (1điểm)Hãy đề xuất những việc không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản ở gia đình, địa phương em. ....................Hết.........................
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: CÔNG NGHỆ – lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM:(5,0đ) HS trả lời đúng 1 câu: 0.33 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B A D B D B C A A D B C B A (*Lưu ý: Nếu HS chọn 2 đáp án trong một câu thì không tính điểm) II. TỰ LUẬN:(5,0 đ) Câu Đáp án Điểm - Quản lí tốt chất thải, nước thải đảm bảo không gây ô nhiễm 0,5 môi trường, lây lan dịch bệnh. - Thực hiện tốt các biện pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, đặc biệt phòng chống dịch bệnh. Hạn chế sử dụng kháng sinh, hoá 0,5 Câu 1 chất, khuyến khích sử dụng các loại chế phẩm sinh học trong phòng, trị bệnh thuỷ sản và xử lí môi trường. (2.0đ) - Tăng cường áp dụng các biện pháp tiến bộ kĩ thuật, ứng dụng 0,5 công nghệ cao trong nuôi trồng thuỷ sản thâm canh. - Thường xuyên tuyên truyền, vận động người thân trong gia đình nâng cao ý thức trong việc bảo vệ môi trường nuôi thuỷ 0,5 sản. * Thu hoạch cá nuôi trong ao bằng các hình thức sau: - Thu tỉa - Thu toàn bộ 0,25 Câu 2 * Hình thức “ thu tỉa” được áp dụng trong trường hợp 0,25 (2.0đ) - Tiến hành thu tỉa cá khi: cá lớn, mặt độ cá nuôi dày 0,75 * Ý nghĩa của việc thu tỉa cá: giảm mật độ đàn cá nuôi trong ao 0,75 bằng cách lọc con to đem bán, con nhỏ nuôi thêm - Những việc không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản ở gia đình, địa phương em. 0,3 Câu 3 + Xả trực tiếp nước thải ra sông,suối 0,3 + Dùng mìn, dùng điện để đánh bắt thủy sản (1.0đ) 0,3 + Làm ngơ đi qua khi gặp hành vi đánh bắt mang tính hủy diệt, trái pháp luật. Người duyệt đề Người ra đề
  7. Bùi Khánh Luân Lê Yên
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 7 TRÀ KAĐỀ HỌC SINH KHUYẾT TẬT Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………….. Lớp: 7 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo : I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Chọn phương án đúng và ghi vào giấy bài làm Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người. B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động. C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu. D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng. Câu 2. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Văn Lâm- Hưng Yên. B. Khoái Châu- Hưng Yên. C. Tiên Lữ-Hưng Yên. D. Văn Giang- Hưng Yên. Câu 3. Gà Đông Tảo có đặc điểm nào sau đây? A. Đôi chân to và thô. B. Đôi chân nhỏ. C. Tầm vóc nhỏ bé, gà trống khi trưởng thành nặng chỉ 1,5 kg. D. Gà mái có lông màu đỏ tía. Câu 4. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. Câu 5. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi mẹ tốt. B. Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non. C. Giữ ấm cơ thể. D. Kiểm tra năng suất thường xuyên. Câu 6. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 7. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản? A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xích. C. Cá thu đóng hộp. D. Tôm nõn. Câu 8. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rắn. D. Ốc. Câu 9: Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
  9. A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. Câu 10. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. B. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. Câu 11. Biện pháp nào sâu đây không đúng khi phòng bệnh cho gà? A. Chuồng trại cách li với nhà ở, thoáng mát, hợp vệ sinh. B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì. Câu 12. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người? A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 13. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. Cải tạo độ mặn cho nước ao. B. Tạo độ trong cho nước ao. C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá. Câu 14.Có mấy hình thức thu hoạch cá? A. 1 B. 2C. 3D. 4 Câu 15. Người ta thường phòng, trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây? A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. B. Tiêm thuốc cho cá. C. Bôi thuốc cho cá. D. Cho cá uống thuốc. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. Thu hoạch cá nuôi trong ao bằng các hình thức nào? Theo em, hình thức “ thu tỉa” được áp dụng trong trường hợp nào? ....................Hết.........................
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: CÔNG NGHỆ – lớp 7 ĐỀ HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. TRẮC NGHIỆM:(5,0đ) HS trả lời đúng 1 câu: 0.33 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B A D B D B C A A D B C B A (*Lưu ý: Nếu HS chọn 2 đáp án trong một câu thì không tính điểm) II. TỰ LUẬN:(5,0 đ) Câu Đáp án Điểm * Thu hoạch cá nuôi trong ao bằng các hình thức sau: 2,5 - Thu tỉa Câu 2 - Thu toàn bộ ( 2.0đ) * Hình thức “ thu tỉa” được áp dụng trong trường hợp 2,5 - Tiến hành thu tỉa cá khi: cá lớn, mặt độ cá nuôi dày Người duyệt đề Người ra đề Lê Yên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2