Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ TT thức thức năngcần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 1. Mở đầu về Nhận biết 1 TN1 chăn nuôi - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời 1.1. Vai trò sống con người 1 TN6 triển vọng của và nền kinh tế. chăn nuôi Thông hiểu - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam. 1.2 Các loại vật Nhận biết 1 TN2 nuôi đặc trưng - - Nhận biết ở nước ta được một số vật nuôi đặc trưng vùng 1 TN5 miền ở nước ta (gia súc, gia cầm) Thông hiểu - - So sánh
- được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. Nhận biết - - Nêu được 1 TL1 các phương thức chăn nuôi 1TN7 phổ biến ở nước ta 1.3 Phương Thông hiểu thức chăn nuôi - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam Nhận biết 1 TN13 - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm 2 TN 12, 14 sóc vật nuôi 2. Nuôi dưỡng, non, vật nuôi 2.1 Nuôi chăm sóc và đực giống, vật 2 dưỡng, chăm phòng trị bệnh nuôi cái sinh sóc vật nuôi cho vật nuôi sản. Thông hiểu - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ
- biến Thông hiểu: - Giải thích 2 được nguyên TN3 nhân gây bệnh TN4 cho vật nuôi. - Trình bày được 1 TL2 biểu hiện của 2.2 Phòng, trị vật nuôi bị bệnh. bệnh cho vật Vận dụng: nuôi - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. 3 3. Thủy sản Nhận biết 3 - Trình bày được TN 8,11 vai trò của thuỷ TN 9 3.1 Giới thiệu sản. về thủy sản - Nhận biết được một số thuỷ sản ở nước ta. 3.2 Nuôi thủy Thông hiểu sản - Giải thích được 1 TN15 kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến.
- - Vận dụng - Đo được nhiệt độ của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Đo được độ trong của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng cao - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi và chăm sóc một loại thuỷ sản phù hợp. Thông hiểu - Phân biệt được 3.3 Thu hoạch một số kĩ thuật 1TN10 thủy sản thu hoạch thủy sản phổ biến. 3.4. Bảo vệ môi Vận dụng cao 1TL3 trường nuôi - Đề xuất được thủy sản và những việc nguồn lợi thủy nên làm và sản không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ
- sản của địa phương. 9 1 1 Tổng
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 Mức độ Tổng % tổng điểm Nội nhận TT Đơn vị thức dung kiến Vận kiến Nhận Thông Vận thức dụng Số CH thức biết hiểu dụng cao Số CH CH Số CH CH Số CH CH Số CH CH TN TL 1.1. Vai trò triển vọng 1 C1 1 C6 2 6.7 của chăn nuôi 1.2 Các 1. Mở loại vật đầu về 1 nuôi chăn 1 C2 1 C5 2 6.7 đặc nuôi trưng ở nước ta 1.3 Phương thức 1 C1TL 1 C7 1 1 23.3 chăn nuôi 2 2. Nuôi 2. 1 dưỡng, Nuôi chăm dưỡng, 1 C13 2 C12,14 3 10 sóc và chăm phòng sóc vật trị nuôi bệnh 2.2 2 C3,C4 1 C2TL 2 1 26.7 cho vật Phòng,
- trị bệnh cho vật nuôi nuôi 3.1 Giới thiệu về 3 C8,9,11 3 10 thủy sản 3.2 Nuôi 1 C15 1 3.3 thủy sản 3.3 Thu 3. hoạch 3 Thủy 1 C10 1 3.3 thủy sản sản 3.4.Bảo vệ môi trường nuôi thủy 1 C3TL 1 10 sản và nguồn lợi thủy sản Tổng 7 9 1 1 15 3 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 50 50 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 (%) UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Công nghệ - Khối 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
- ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh: ……………………………Lớp: …………….SBD:……………. I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1A… Câu 1. Ý nào sau đây không phải là vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế? A. Sản xuất vắc-xin. B. Cung cấp phân hóa học. C. Cung cấp lương thực, thực phẩm. D. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo. Câu 2. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Văn Lâm- Hưng Yên. B. Khoái Châu- Hưng Yên. C. Tiên Lữ-Hưng Yên. D. Văn Giang- Hưng Yên. Câu 3. Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính là A. do vi khuẩn và virus. B. do thời tiết không phù hợp. C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh. D. do chuồng trại không phù hợp. Câu 4. Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây? A. Nhanh nhẹn, linh hoạt. B. Bỏ ăn hoặc ăn ít. C. Nhanh lớn, đẻ nhiều. D. Thường xuyên đi lại. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta? A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương. B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định. C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích. D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu. B. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng. C. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động. D. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
- Câu 7. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. Câu 8. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của thủy sản? A. Làm vật nuôi cảnh. B. Hàng hóa xuất khẩu. C. Làm thức ăn cho vật nuôi khác. D. Cung cấp thực phẩm cho con người. Câu 9. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rắn. D. Ốc. Câu 10. Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong ao là A. Cho sản phẩm tập trung. B. Chi phí đánh bắt cao. C. Năng suất bị hạn chế. D. Khó cải tạo ao, hồ. Câu 11. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người? A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 12. Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì A. sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. B. sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. C. sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. D. sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. Câu 13. Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là? A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 14. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Giữ ấm cơ thể. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 15. Người ta thường phòng, trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây? A. Cho cá uống thuốc. B. Tiêm thuốc cho cá.
- C. Bôi thuốc cho cá. D. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Trình bày ưu điểm và nhược điểm của phương thức nuôi nhốt? Câu 2. (2.0 điểm) Khi quan sát một đàn vật nuôi, em có thể nhận biết được vật nuôi bị bệnh không? Vật nuôi bị bệnh thường có biểu hiện như thế nào? Câu 3. (1.0 điểm) Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương? ------------HẾT-------------- *Lưu ý : - Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ – Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) 1 đáp án đúng ghi 0.33 điểm; 2 đáp án đúng ghi 0.67 điểm; 3 đáp án đúng ghi 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B A B A A A A C C B C B B D (*Lưu ý: Nếu HS chọn 2 đáp án trong một câu thì không tính điểm) II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Ưu điểm: - Dễ kiểm soát dịch bệnh. 0.25 điểm - Nhanh lớn. 0.25 điểm - Ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên. 0.25 điểm Câu 1 - Cho năng suất cao và ổn định. 0.25 điểm (2.0 điểm) Nhược điểm: - Thịt không ngon bằng chăn thả tự do. 0.25 điểm - Phức tạp về chuồng trại. 0.25 điểm - Đòi hỏi điều kiện kinh tế. 0.25 điểm - Đòi hỏi nhiều về kỹ thuật chăn nuôi. 0.25 điểm - Qua quan sát một đàn vật nuôi, nhận biết vật nuôi bị bệnh qua 0.5 điểm một số trạng thái sinh lí không bình thường của vật nuôi. 1.5 điểm - Khi quan sát một đàn vật nuôi, em có thể nhận biết được vật Câu 2 nuôi bị bệnh qua một số trạng thái sinh lí không bình thường (2.0 điểm) của vật nuôi, thường có những biểu hiện như buồn bã, chậm chạp. giảm hoặc bỏ ăn, sốt, chảy nước mắt, nước mũi, tiêu chảy, ho, bại liệt. * Việc nên làm: 0.5 điểm Câu 3 - Không xả rác, nước thải ra biển gây ô nhiễm nguồn nước (1.0 điểm) - Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa sinh sản; mở rộng vùng khai thác xa bờ. - Báo ngay cho cơ quan chức năng khi có hành vi đánh bắt mang tính hủy diệt.
- Tuyên truyền để mọi người cùng nhau đánh bắt xa bờ, bảo vệ 0.5 điểm nguồn hải sản gần bờ... * Việc không nên làm: - Xả trực tiếp nước thải ra biển. - Dùng mìn, dùng điện để đánh bắt thủy sản. Làm ngơ đi qua khi gặp hành vi đánh bắt mang tính hủy diệt, trái pháp luật. Đối với học sinh khuyết tật học tập I.Phần trắc nghiệm khách quan:(7.5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm II. Phần tự luận: (2.5 điểm) Câu 1: Không yêu cầu học sinh trả lời. Câu 2: Trả lời đúng được 2.5 điểm. Câu 3: Không yêu cầu học sinh trả lời TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ chuyên môn Người ra đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn