Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 0
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Mức độ nhận Số câu hỏi % tổng điểm Nội dung Đơn vị kiến thức TT kiến thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL cao Vai trò triển vọng của 1 1 3,3 chăn nuôi Các loại vật Mở đầu về 1 nuôi đặc chăn nuôi 2 2 6,6 trưng ở nước ta Phương thức 1 1 3,3 chăn nuôi Nuôi Nuôi dưỡng, dưỡng, chăm sóc vật 2 2 6,6 chăm sóc và nuôi 2 phòng trị Phòng, trị bệnh cho vật bệnh cho vật 3 3 10 nuôi nuôi - Chuồng nuôi - Thức ăn và cho ăn Chăn nuôi 3 gà thịt trong - Chăm sóc. 2 1 1 3 2 46,7 nông hộ Phòng trị bệnh cho gà - Một số loại bệnh phổ biến 4 Thủy sản Giới thiệu về 4 4 13,3 thủy sản Bảo vệ môi 1 1 10
- trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản Tổng 9 4 1 1 10,0 Tỉ lệ % 40 3.0 2.0 1.0 100
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ - KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Mức Số câu độ hỏi kiến theo Đơn vị kiến thức thức, mức TT kĩ độ năng nhận cần thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiểmdụng cao Vận 1 1. Mở đầu về Nhận biết chăn nuôi - Trình bày 1 được vai trò của chăn nuôi đối 1.1. Vai trò triển với đời sống vọng của chăn con người và nuôi nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam. 1.2 Các loại vật Nhận biết nuôi đặc trưng ở - Nhận biết 2 nước ta được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…). - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…).
- Nhận biết 1.3 Phương thức Nêu được các 1 chăn nuôi phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. Nhận biết - Trình bày được vai trò của việc nuôi 2 dưỡng, chăm sóc vật nuôi. 2.1 Nuôi dưỡng, - Nêu được các chăm sóc vật công việc cơ nuôi bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh 2. Nuôi dưỡng, sản. chăm sóc và Thông hiểu 2 phòng trị bệnh - Giải thích cho vật nuôi được ý nghĩa của các biện 3 pháp phòng bệnh cho vật nuôi. 2.2 Phòng, trị - Trình bày được bệnh cho vật kĩ thuật phòng, trị nuôi bệnh, một số bệnh ở vật nuôi. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi.
- Nhận biết 2 - Biết biện pháp phòng trị bệnh cho gà. 1 - Biết các nhóm 1 thức ăn cho gà. Thông hiểu: Chăn nuôi gà Hiểu rõ nguyên Phòng trị bệnh tắc khi dùng 3 thịt trong nông cho gà thuốc trị bệnh hộ cho gà. Vận dụng: Hiểu rõ những vấn đề cần chú ý khi làm chuồng nuôi gà thịt trong nông hộ. 4 Thủy sản 4.1 Giới thiệu về Nhận biết thủy sản - Trình bày 4 được vai trò của thủy sản - Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. 4.3. Bảo vệ môi Vận dụng cao trường nuôi thủy Biết một số loài sản và nguồn lợi thủy sản tiêu 1 thủy sản biểu ở địa phương. Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường
- nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thủy sản của địa phương. Tổng 4 1 1 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến 15. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng về triển vọng của ngành chăn nuôi nước ta? A. Hướng tới chăn nuôi công nghệ cao. B. Phát triển chăn nuôi bền vững, bảo vệ môi trường. C. Cung cấp ngày càng nhiều thực phẩm sạch, an toàn. D. Tạo ra các sản phẩm nhằm mục đích chỉ để ăn hàng ngày. Câu 2. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Khoái Châu - Hưng Yên. B. Văn Lâm - Hưng Yên. C. Tiên Lữ - Hưng Yên. D. Văn Giang - Hưng Yên. Câu 3. Lợn cỏ có đặc điểm nào sau đây? A. Da và lông màu đen. B. Da và lông màu vàng nhạt. C. Nhanh lớn, đẻ nhiều. D. Trọng lượng lớn. Câu 4. Biện pháp kỹ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống? A. Giữ ấm cơ thể.
- B. Tắm chải, cho vận động thường xuyên. C. Cho ăn thức ăn giàu đạm. D. Cho ăn vừa đủ, không béo quá, không gầy quá. Câu 5. Đâu là đặc điểm phù hợp nhất của chăn nuôi trang trại? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi nhiều. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà với số lượng vật nuôi ít. D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà với số lượng vật nuôi nhiều. Câu 6. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. Câu 7. Tại sao cần tiêu độc, khử trùng chuồng trại sau mỗi đợt nuôi? A. Giữ vệ sinh chuồng trại chăn nuôi. B. Làm sạch môi trường sống xung quanh. C. Tiêu diệt sinh vật có hại cho vật nuôi (muỗi, côn trùng). D. Ngăn ngừa và tiêu diệt mầm bệnh phát sinh, tránh lây nhiễm. Câu 8. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do môi trường sống không thuận lợi? A. Bệnh cúm gia cầm. B. Bệnh cảm nóng ở gà. C. Bệnh ghẻ ở chó. D. Bệnh còi xương ở lợn. Câu 9. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. B. Cho gà ăn chủ yếu rau xanh. C. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt. D. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. Câu 10. Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng? A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá. B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải. C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo. D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang. Câu 11. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây? A. Bệnh tiêu chảy. B. Bệnh cúm gà. C. Bệnh dịch tả gà. D. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. Câu 12. Khai thác, bảo vệ nguồn lợi thủy sản có không có vai trò nào sau đây? A. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập.
- B. Đáp ứng nhu cầu thực phẩm cho người dân. C. Góp phần bảo vệ chủ quyền biển, đảo. D. Tạo ra nguồn lương thực ổn định cho người dân. Câu 13. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản? A. Nước mắm. B. Mắm cái. C. Cá hộp. D. Xúc xích bò. Câu 14. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. Tôm. B. Cua đồng. C. Thằn lằn. D. Cá. Câu 15. Nội dung nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người? A. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. B. Góp phần khẳng định chủ quyền lãnh thổ. C. Gây ô nhiễm môi trường trên phạm vi cả nước. D. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Như thế nào là nguyên tắc “3 đúng” khi dùng thuốc trị bệnh cho gà? Câu 17. (2,0 điểm) Theo em, những vấn đề cần chú ý khi làm chuồng nuôi gà thịt trong nông hộ là gì? Vì sao? Câu 18. (1,0 điểm) Kể tên một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao ở địa phương em? Hãy đề xuất 2 việc không nên làm trong khai thác nguồn lợi thủy sản của sông Tranh ở địa phận xã Hiệp Hòa? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………………………………………………….…………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM - MÔN CÔNG NGHỆ 7 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0.33 điểm; 02 câu đúng: 0.67 điểm; 03 câu đúng 1.0 điểm. HSKT: Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm; 10 câu đúng đạt 5,0 điểm; nếu đúng hơn 10 câu vẫn chấm tối đa 5,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A A A D A D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C C D D C C II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Như thế nào là nguyên tắc “3 đúng” khi dùng thuốc trị bệnh cho gà? 2,0 - Nguyên tắc “3 đúng” là: Đúng thuốc – đúng thời điểm – đúng liều 0,5 lượng. Câu 16 - Đúng thuốc: Mỗi loại thuốc chỉ có tác dụng điều trị với một vài loại 0,5 bệnh nhất định, vì vậy cần sử dụng thuốc phù hợp cho từng loại bệnh thì (2,0 điểm) việc điều trị mới có hiệu quả. - Đúng thời điểm: Khi gà có dấu hiệu bị bệnh, cần cho gà dùng thuốc 0,5 càng sớm càng tốt. - Đúng liều lượng: Sử dụng thuốc theo đúng liều lượng theo hướng dẫn sử dụng. 0,5 (HSKT: Nêu được 2 ý trong 4 ý ghi điểm tối đa, mỗi ý 1,0đ)
- - Những vấn đề cần chú ý khi làm chuồng nuôi gà thịt trong nông hộ là 0,5 đảm bảo độ thông thoáng, cao ráo. Vì: - Chuồng nuôi gà nên làm nơi cao ráo để tránh ngập nước vào mùa mưa, 0,5 chọn hướng thích hợp để tránh gió lùa và ánh nắng trực tiếp. Câu 17 - Cần đảm bảo thông thoáng, ấm vào mùa đông mà mát vào mùa hè. Nền 0,5 (2,0 điểm) chuồng nên lát gạch hoặc láng xi măng, trên nền cần lót thêm một lớp độn chuồng (trấu, dăm bào, mùn cưa…) dày từ 10-15cm hoặc làm sàn thoáng cách nền khoảng 50cm cho gà đậu. - Chuồng cần làm cao để đảm bảo độ thông thoáng. 0,5 (HSKT: Nêu được 2 ý trong 4 ý ghi điểm tối đa, mỗi ý 1,0đ) Kể tên một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao ở địa phương em: Cá chình, cá dền, cá leo, cá ngạnh… 0,5 (HS có thể nêu đáp án khác nếu 2 đáp án đúng 0,25đ) Câu 18 Hãy đề xuất 2 việc không nên làm trong khai thác nguồn lợi thủy sản (1,0 điểm) của sông Tranh ở địa phận xã Hiệp Hòa? Không đánh bắt bằng mìn, bằng điện. Không xả các chất thải ra sông… 0,5 (HS có thể nêu đáp án khác nếu 1 đáp án đúng 0,25đ) (HSKT: Nêu được tên các loài thủy sản cho điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn