Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II . NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút I. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra kì 2 môn Công nghệ 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 33 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,33 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Mức độ nhận thức Tổng Nội Vận Điểm dung Nhận Thông Vận TT Đơn vị kiến thức dụng Số CH kiến biết hiểu dụng cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1. Mở 1.1 Vai đầu về trò chăn chăn 1 nuôi nuôi ở Việt Nam 1.2. Một số phương thức 1 chăn nuôi ở Việt Nam 1.3. 1 Phương thức chăn
- nuôi 1.4. Ngành nghề trong chăn nuôi 2 2. Nuôi 2.1. dưỡng, Nuôi chăm dưỡng, 1 1 1 sóc và chăm 2Đ 2Đ phòng, sóc vật trị nuôi bệnh 2.2. cho vật Phòng nuôi trị bệnh 2 cho vật nuôi 2.3. Bảo vệ môi trường 2 1 trong chăn nuôi 3 3. 3.1. Thủy Giới sản thiệu về thủy sản 3.2. Nuôi 2 1 thuỷ sản 3.3. Thu hoạch thủy
- sản 3.4. Bảo vệ môi trường nuôi 1 2 1 thủy (1 Đ) sản và nguồn lợi thủy sản 12 3 1 1 1 Tổng 0 0 0 15 3 10 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ Tỉ lệ 40 30 20 10 (%) Tỉ lệ 70 30 chung (%) Lưu ý: Điểm cho câu hỏi trắc nghiệm (Nhận biết + Thông hiểu): 0,33điểm/câu đúng. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Nội Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT dung thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiến kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 I. Mở đầu về 1.1. Vai trò, - Nhận biết chăn nuôi triển vọng của được vai trò 1 chăn nuôi của chăn nuôi 1.2. Các loại đối với đời 2 vật nuôi đặc sống con người trưng ở nước và nền kinh tế. ta - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam. - Nhận biết được một số
- vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…). - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). - 2 II. 2.1. Nuôi - Trình bày Nuôi dưỡng, dưỡng, chăm được vai trò chăm sóc và sóc vật nuôi của việc nuôi phòng, trị dưỡng, chăm bệnh cho vật sóc vật nuôi. nuôi - Biết các bước nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và 2 1 1 vật nuôi cái sinh sản - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2. Phòng, trị - Biết vai trò 2 1 bệnh cho vật của việc nuôi phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
- - Nhân biết các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. - biết được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. - Biết các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Một số kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. 2.3. Bảo vệ Nêu được các 1 1 môi trường vai trò việc vệ trong chăn sinh chuồng nuôi trại trong chăn nuôi. Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa
- phương. 3 II. Thuỷ sản 3.1. Giới thiệu về thủy sản - Nhận biết được một số 2 thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. 3.2. Nuôi thuỷ - trình nuôi sản một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật chuẩn bị con giống một 1 1 loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho cho một loại thủy sản phổ biến. 3.3. Bảo vệ - Nêu được một 1 1 1 môi trường số biện pháp nuôi thủy sản bảo vệ môi và nguồn lợi trường nuôi thủy sản thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản.
- - Giải thích được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương. Tổng 12 5 1 1 Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: ………………………… Môn: Công nghệ 7 Lớp: 7…….SBD…………..Đề A Thời gian: 45 phút. Năm học: 2023-2024 A. Trắc nghiệm (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp thực phẩm cho con người B. Cung cấp sức kéo C. Cung cấp phân bón D. Cung cấp lương thực Câu 2. Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm? A. Vịt. B. Bò. C. Lợn. D. Trâu. Câu 3: Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta? A. 2 phương thức B. 3 phương thức C. 4 phương thức D. 5 phương thức Câu 4. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là: A. Nuôi dưỡng B. Chăm sóc C. Phòng trị bệnh D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh Câu 5. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
- A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. Câu 6: Những công việc nên làm để bảo vệ môi trường sống của vật nuôi là: A. Xử lý phân, rác thải B. Lắp đặt hầm chứa khí bioga C. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh D. Tất cả đều đúng Câu 7: Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ? A. Cá Chẽm. B. Cá Rô Phi. C. Cá Lăng. D. Cá Chình. Câu 8: Quy trình nuôi cá chép là: A. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá. B. Chăm sóc quản lý;chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá. C. Thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước. D. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý. Câu 9. Kĩ thuật chăm sóc cá chép gồm có các công việc: A. Cho ăn;, quản lý; phòng và trị bệnh cho cá chép. B. Cho ăn; quản lý. C. Phòng và trị bệnh cho cá chép. D. Quản lý; phòng và trị bệnh cho cá chép Câu 10. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 11. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. B. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. Câu 12. Biện pháp nào sâu đây không đúng khi phòng bệnh cho gà? A. Chuồng trại cách li với nhà ở, thoáng mát, hợp vệ sinh. B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D . Cho uống thuốc kháng sinh định kì. Câu 13. Đâu là vai trò của nuôi thủy sản đối với con người? A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 14. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. Cải tạo độ mặn cho nước ao. B. Tạo độ trong cho nước ao. C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá. Câu 15. Người ta thường phòng, trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây? A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. B. Tiêm thuốc cho cá. C. Bôi thuốc cho cá. D. Cho cá uống thuốc.
- II. Tự luận (5 điểm) Câu 1. Nhà bạn Bình có một đàn gà con mới nở, bạn Bình chưa biết cách chăm sóc đàn gà con như thế nào. Bằng kiến thức đã học, em hãy chỉ cho Bình những phương pháp chăm sóc đàn gà con đó?(2đ) Câu 2. Thế nào là nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?(2đ) Câu 3. Nếu tham gia nuôi thủy sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường như thế nào để góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi? (1đ) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: ………………………… Môn: Công nghệ 7 Lớp: 7…….SBD…………..Đề B Thời gian: 45 phút. Năm học: 2023-2024 A. Trắc nghiệm (5 điểm)
- Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta? A. 2 phương thức B. 3 phương thức C. 4 phương thức D. 5 phương thức Câu 2. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là: A. Nuôi dưỡng B. Chăm sóc C. Phòng trị bệnh D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp thực phẩm cho con người B. Cung cấp sức kéo C. Cung cấp phân bón D. Cung cấp lương thực Câu 4. Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm? A. Vịt. B. Bò. C. Lợn. D. Trâu. Câu 5. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. Câu 6: Những công việc nên làm để bảo vệ môi trường sống của vật nuôi là: A. Xử lý phân, rác thải B. Lắp đặt hầm chứa khí bioga C. Thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh D. Tất cả đều đúng Câu 7: Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ? A. Cá Chẽm. B. Cá Rô Phi. C. Cá Lăng. D. Cá Chình. Câu 8. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 9. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. B. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. Câu 10: Quy trình nuôi cá chép là: A. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá. B. Chăm sóc quản lý;chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá. C. Thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước. D. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý. Câu 11. Kĩ thuật chăm sóc cá chép gồm có các công việc: A. Cho ăn;, quản lý; phòng và trị bệnh cho cá chép. B. Cho ăn; quản lý. C. Phòng và trị bệnh cho cá chép. D. Quản lý; phòng và trị bệnh cho cá chép. Câu 12. Biện pháp nào sâu đây không đúng khi phòng bệnh cho gà? A. Chuồng trại cách li với nhà ở, thoáng mát, hợp vệ sinh. B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì. Câu 13. Đâu là vai trò của nuôi thủy sản đối với con người? A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
- B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 14. Người ta thường phòng, trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây? A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. B. Tiêm thuốc cho cá. C. Bôi thuốc cho cá. D. Cho cá uống thuốc. Câu 15. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. Cải tạo độ mặn cho nước ao. B. Tạo độ trong cho nước ao. C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá. II. Tự luận (5 điểm) Câu 1. Nhà bạn Bình có một đàn gà con mới nở, bạn Bình chưa biết cách chăm sóc đàn gà con như thế nào. Bằng kiến thức đã học, em hãy chỉ cho Bình những phương pháp chăm sóc đàn gà con đó?(2đ) Câu 2. Thế nào là nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?(2đ) Câu 3. Nếu tham gia nuôi thủy sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường như thế nào để góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi? (1đ) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi ý đúng được 0,33 điểm Đề A Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 u ĐA D A C B D A B D B D A C A D Đề B Câ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 u ĐA D B A B A D B C A D A C A C B. Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1 - Em sẽ nhốt riêng đàn gà con lại. Hằng ngày thay rơm, rác để đảm 2đ bảo vệ sinh - Sử dụng đèn dây tóc khoảng 6W để sởi ấm, duy trì nhiệt độ phòng 370C - Cho uống nước sạch hằng ngày, cho ăn bột loại viên nhỏ - Tiêm vacxin phòng bệnh. - Thường xuyên vệ sinh chuồng cho gà con 2 Nuôi dưỡng là cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng, đủ lượng (2đ) phù hợp với từng giai đoạn và từng lứa tuổi vật nuôi. Chăm sóc là quá trình con người thường xuyên quan tâm tới vật nuôi như tạo ra môi trường phù hợp, vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ… để vật
- nuôi sống thoải mái, khỏe mạnh cho nhiều sản phẩm chăn nuôi tốt nhất 3 - Quản lí tốt chất thải, nước thải đảm bảo không gây ô nhiễm môi (1 điểm) trường, lây lan dịch bệnh. 0,25đ - Thực hiện tốt các biện pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, đặc biệt phòng chống dịch bệnh. Hạn chế sử dụng kháng sinh, hoá chất, khuyến khích sử dụng các loại chế phẩm sinh học trong phòng, trị 0,25đ bệnh thuỷ sản và xử lí môi trường. 0,25đ - Tăng cường áp dụng các biện pháp tiến bộ kĩ thuật, ứng dụng công nghệ cao trong nuôi trồng thuỷ sản thâm canh. - Thường xuyên tuyên truyền, vận động người thân trong gia đình nâng cao ý thức trong việc bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản.. 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn