intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

  1. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Tổ: KHTN MÔN: CÔNG NGHỆ 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (Từ bài 9 đến hết bài 14) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi ở mức độ nhận biết 12 câu, thông hiểu 3 câu. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ Tổng % tổng điểm nhận Nội thức Đơn vị dung Vận Thời kiến Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH gian thức biết hiểu dụng thức cao (phút) TT Thời Thời Thời Thời gian Số CH gian Số CH Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Mở 1.1. 1 1 1 1 3,33 đầu về Vai trò chăn triển nuôi vọng của chăn nuôi
  2. 1.2. Các loại vật nuôi 2 2 2 2 6,67 đặc trưng ở nước ta 1.3 Phươn g thức 1 1 1 1 3,33 chăn nuôi 2. 1. 2. Nuôi Nuôi dưỡng, dưỡng, 3 3 1 10 3 1 13 30 chăm chăm sóc vật sóc và nuôi 2 phòng 2.2. trị Phòng, bệnh trị cho 2 2 3 6 1 10 1 7 5 2 25 46,67 bệnh vật cho vật nuôi nuôi 3 3. 3.1. Thủy Giới sản thiệu 3 3 3 3 10 về thủy sản 3.2. Nuôi thủy sản
  3. 3.3. Thu hoạch thủy sản Tổng 12 4 16 10 7 15 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 100 % Tỉ lệ chung (%) 100 b) Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ 7 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 1. Mở đầu về 1.1. Vai trò Nhận biết chăn nuôi triển vọng của - Trình bày 1 (C1) chăn nuôi được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam.
  4. Nhận biết - Nhận biết 2 (C2, 3) được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…). - Nhận biết được một số 1.2. Các loại vật nuôi đặc vật nuôi đặc trưng vùng trưng ở nước miền ở nước ta ta (gia súc, gia cầm…). Thông hiểu So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3. Phương Nhận biết thức chăn - Nêu được 1 (C4) nuôi các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. Thông hiểu - Nêu được ưu và nhược điểm của các
  5. phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Vận dụng cao Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. 2 2. Nuôi dưỡng, 2.1. Nuôi Nhận biết chăm sóc và dưỡng, chăm - Trình bày 3 (C5, 6, 7) phòng trị sóc vật nuôi được vai trò bệnh cho vật của việc nuôi nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. - Nêu được các công việc 1 (C16) cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một
  6. loại vật nuôi phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sócvật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2. Phòng, trị Nhận biết bệnh cho vật - Trình bày 2 (C8, 9) nuôi được vai trò của việc phòng, trị 3 (C10, 11, 12) bệnh cho vật nuôi. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. 1 (C17)
  7. Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa 1 (C18) của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc,
  8. phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 3 3. Thủy sản Nhận biết - Trình bày 3 (C13, 14, 15) được vai trò của thủy sản 3.1. Giới thiệu - Nhận biết về thủy sản được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. 3.2. Nuôi thủy Nhận biết sản - Nêu được quy trình nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản
  9. phổ biến. - Nêu được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho cho một loại thủy sản phổ biến. Thông hiểu - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thuỷ sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng - Đo được nhiệt độ của nước ao nuôi
  10. một loại thủy sản phổ biến. - Đo được độ trong của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng cao Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi và chăm sóc một loại thuỷ sản phù hợp. 3.3. Thu hoạch Nhận biết thủy sản Nêu được kĩ thuật thu hoạch một số loại thuỷ sản phổ biến. Thông hiểu Phân biệt được một số kĩ thuật thu hoạch thủy sản phổ biến. Vận dụng - Vận dụng được kĩ thuật thu hoạch thủy
  11. sản vào thực tiễn gia đình, địa phương. Nhận biết - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. Thông hiểu - Giải thích được các việc nên làm và 3.4. Bảo vệ không nên làm môi trường để bảo vệ môi nuôi thủy sản trường nuôi và nguồn lợi thuỷ sản và thủy sản nguồn lợi thuỷ sản. Vận dụng cao Đề xuất được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương.
  12. 12 4 1 1 Tổng Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên MÔN: Công nghệ – LỚP: 7 HS………………… Thời gian làm bài: 45 phút …….. Lớp: ……. Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký của giám thị Số TT Đề A I. Trắc nghiệm (5đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng nhất. Câu 1. Một trong những vai trò của ngành chăn nuôi là A. cung cấp gỗ. B. cung cấp lương thực, thực phẩm. C. cung cấp thức ăn cho vật nuôi. D. cung cấp phân bón hữu cơ cho trồng trọt. Câu 2. Những vật nuôi phổ biến ở nước ta gồm A. các loại gia súc như heo, bò, trâu, dê. B. các loại gia cầm như gà, vịt, ngang, ngỗng. C. Cả A và B đều đúng. D. Không có đáp án nào đúng. Câu 3. Lợn cỏ có nguồn gốc từ địa phương nào ở nước ta? A. Các tỉnh miền Trung. B. Các tỉnh miền Tây. C. Các tỉnh miền Bắc. D. Các tỉnh miền Nam. Câu 4. Đặc điểm của chăn nuôi trang trại là A. chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu vực dân cư, số lượng vật nuôi lớn.
  13. C. chăn nuôi tập trung tại khu vực gần dân cư, với số lượng vật nuôi nhiều. D. chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. Câu 5. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Cho con non bú sữa đầu. B. Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non. C. Giữ ấm cơ thể. D. Không cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng. Câu 6. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. Ba giai đoạn. B. Hai giai đoạn. C. Bốn giai đoạn. D. Không có đáp án nào đúng. Câu 7. Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì A. Con vật còn nhỏ nên ăn ít. B. Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn. C. Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi. D. Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc. Câu 8. Có mấy nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do thiếu dinh dưỡng? A. Bệnh cảm nóng ở gà. B. Bệnh cúm gia cầm. C. Bệnh ghẻ ở chó. D. Bệnh còi xương ở lợn. Câu 10. Khi vật nuôi có các biểu hiện của bệnh thì phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất? A. Báo ngay cho cán bộ thú y gần nhất để điều trị kịp thời. B. Bán ngay khi có thể. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm. Câu 11. Tiêm phòng văccine đầy đủ theo quy định có tác dụng gì? A. Làm cho vật nuôi tăng cân. B. Tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh.
  14. C. Chữa bệnh cho vật nuôi. D. Không có đáp án nào đúng. Câu 12. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt. B. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. C. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. D. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. Câu 13. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người? A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 14. Thủy sản không có vai trò nào dưới đây? A. Cung cấp sức kéo. B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. C. Cung cấp nguồn thực phẩm cho con người. D. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. Câu 15. Loại thuỷ sản nào sau đây có giá trị kinh tế cao ở nước ta? A. Tôm hùm. B. Cá tra. C. Cua biển. D. Tất cả các đáp án A, B, C. II. Tự luận (5đ) Câu 16. (2đ) Em hãy so sánh kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non và vật nuôi đực giống. Câu 17. (2đ) Đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương em. Nêu mục đích của từng biện pháp. Câu 18. (1đ) Bạn Thanh dự định nuôi 2 con chim sáo. Cho biết giá mỗi con chim sáo là 250.000đ, tiền lồng nuôi và dụng cụ cần thiết là 600.000đ, tiền mua thức ăn là 50.000đ/tháng, tiền phòng, trị bệnh 10.000đ/tháng. Em hãy giúp bạn Thanh tính toán chi phí cần thiết để nuôi 2 con chim sáo trong 3 tháng đầu theo mẫu bảng dưới đây: Đơn giá Chi phí dự STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng ước tính tính (đồng) 1 Chim sáo Con 2 Lồng nuôi Chiếc và dụng cụ 3 Thức ăn Tháng
  15. 4 Phòng, trị Tháng bệnh Tổng chi phí HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi đáp án đúng được 0,33đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A B D A C B D A B D B A D B.TỰ LUẬN (5đ) Câu 16. (2đ) So sánh kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non và vật nuôi đực giống: Vật nuôi non Vật nuôi đực giống Giống nhau - Chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh. Khác nhau - Bú sữa mẹ càng sớm càng tốt. - Ăn thức ăn chất lượng cao, giàu đạm. - Tập ăn để bổ sung chất dinh - Tắm chải, vận động thường xuyên. dưỡng. - Vận động và tiếp xúc ánh nắng - Khai thác tinh hoặc cho phối giống vào sáng sớm. khoa học. Câu 17. (2đ) Biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương em và mục đích của từng biện pháp là: Biện pháp Mục đích Gia đình - Nuôi dưỡng tốt: cho ăn uống đầy đủ,- Đảm bảo đủ chất dinh dưỡng, có sức đề đảm bảo vệ sinh kháng tốt chống chọi với bệnh.
  16. - Chuồng nuôi thông thoáng, phù hợp với - Tạo không gian thoáng, đảm bảo ấm áp về các mùa. mùa đông, mát mẻ về mùa hè. Địa - Có chính sách tiêm phòng văc xin cho- Tránh được một số bệnh nguy hiểm. phương vật nuôi đầy đủ - Có phương án cụ thể khi dịch bệnh xảy - Tránh chủ quan, lúng túng khi diễn biến ra dịch bệnh phức tạp. - Đào tạo cán bộ thú y - Đảm bảo đáp ứng nhu cầu tư vấn, chữa trị khi người dân cần. Câu 18. (1đ) Chi phí cần thiết để bạn Thanh nuôi 2 con chim sáo trong 3 tháng đầu là: Đơn giá Chi phí dự STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng ước tính tính (đồng) 1 Chim sáo Con 2 250.000 500.000 2 Lồng nuôi Chiếc 1 600.000 600.000 và dụng cụ 3 Thức ăn Tháng 3 50.000 150.000 4 Phòng, trị Tháng 3 10.000 30.000 bệnh Tổng chi phí: 1.280.000đ Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên MÔN: Công nghệ – LỚP: 7 HS………………… Thời gian làm bài: 45 phút …….. Lớp: ……. Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký của giám thị Số TT
  17. Đề B I. Trắc nghiệm (5đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng nhất. Câu 1. Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì A. Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi. B. Con vật còn nhỏ nên ăn ít. C. Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn. D. Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc. Câu 2. Lợn cỏ có nguồn gốc từ địa phương nào ở nước ta? A. Các tỉnh miền Bắc. B. Các tỉnh miền Trung. C. Các tỉnh miền Tây. D. Các tỉnh miền Nam. Câu 3. Một trong những vai trò của ngành chăn nuôi là A. cung cấp gỗ. B. cung cấp thức ăn cho vật nuôi. C. cung cấp phân bón hữu cơ cho trồng trọt. D. cung cấp lương thực, thực phẩm. Câu 4. Loại thuỷ sản nào sau đây có giá trị kinh tế cao ở nước ta? A. Cá tra. B. Tôm hùm. C. Cua biển. D. Tất cả các đáp án A, B, C. Câu 5. Những vật nuôi phổ biến ở nước ta gồm A. các loại gia súc như heo, bò, trâu, dê. B. các loại gia cầm như gà, vịt, ngang, ngỗng. C. Không có đáp án nào đúng. D. Cả A và B đều đúng. Câu 6. Đặc điểm của chăn nuôi trang trại là A. chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. chăn nuôi tập trung tại khu vực gần dân cư, với số lượng vật nuôi nhiều. C. chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. D. chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu vực dân cư, số lượng vật nuôi lớn. Câu 7. Tiêm phòng văccine đầy đủ theo quy định có tác dụng gì? A. Làm cho vật nuôi tăng cân.
  18. B. Chữa bệnh cho vật nuôi. C. Không có đáp án nào đúng. D. Tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh. Câu 8. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Giữ ấm cơ thể. B. Cho con non bú sữa đầu. C. Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non. D. Không cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng. Câu 9. Có mấy nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 10. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. Hai giai đoạn. B. Ba giai đoạn. C. Bốn giai đoạn. D. Không có đáp án nào đúng. Câu 11. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người? A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 12. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do thiếu dinh dưỡng? A. Bệnh còi xương ở lợn. B. Bệnh cảm nóng ở gà. C. Bệnh cúm gia cầm. D. Bệnh ghẻ ở chó. Câu 13. Khi vật nuôi có các biểu hiện của bệnh thì phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất? A. Bán ngay khi có thể. B. Báo ngay cho cán bộ thú y gần nhất để điều trị kịp thời. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm. Câu 14. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.
  19. C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. Câu 15. Thủy sản không có vai trò nào dưới đây? A. Cung cấp nguồn thực phẩm cho con người. B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. C. Cung cấp sức kéo. D. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. II. Tự luận (5đ) Câu 16. (2đ) Em hãy so sánh kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non và vật nuôi cái sinh sản. Câu 17. (2đ) Đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương em. Nêu mục đích của từng biện pháp. Câu 18. (1đ) Bạn Quang dự định nuôi 2 con vẹt. Cho biết giá mỗi con vẹt là 300.000đ, tiền lồng nuôi và dụng cụ cần thiết là 700.000đ, tiền mua thức ăn là 40.000đ/tháng, tiền phòng, trị bệnh 10.000đ/tháng. Em hãy giúp bạn Quang tính toán chi phí cần thiết để nuôi 2 con vẹt trong 3 tháng đầu theo mẫu bảng dưới đây: Đơn giá Chi phí dự STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng ước tính tính (đồng) 1 Vẹt Con 2 Lồng nuôi Chiếc và dụng cụ 3 Thức ăn Tháng 4 Phòng, trị Tháng bệnh Tổng chi phí: HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ B A.TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi đáp án đúng được 0,33đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  20. Đáp án A B C D D D D D C B C A B B C B.TỰ LUẬN (5đ) Câu 16. (2đ) So sánh kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non và vật nuôi cái sinh sản: Vật nuôi non Vật nuôi cái sinh sản Giống nhau - Chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh. Khác nhau - Bú sữa mẹ càng sớm càng tốt. - Giai đoạn hậu bị: hạn chế ăn, hạn chế ánh sáng. - Tập ăn để bổ sung chất dinh- Giai đoạn có chửa (mang thai): ăn vừa dưỡng. đủ. - Vận động và tiếp xúc ánh nắng - Giai đoạn đẻ và nuôi con: ăn tự do vào sáng sớm. theo nhu cầu. Câu 17. (2đ) Biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương em và mục đích của từng biện pháp là: Biện pháp Mục đích Gia đình - Nuôi dưỡng tốt: cho ăn uống đầy đủ, - Đảm bảo đủ chất dinh dưỡng, có sức đề đảm bảo vệ sinh kháng tốt chống chọi với bệnh. - Chuồng nuôi thông thoáng, phù hợp- Tạo không gian thoáng, đảm bảo ấm áp về với các mùa. mùa đông, mát mẻ về mùa hè. Địa - Có chính sách tiêm phòng văc xin- Tránh được một số bệnh nguy hiểm. phương cho vật nuôi đầy đủ - Có phương án cụ thể khi dịch bệnh - Tránh chủ quan, lúng túng khi diễn biến xảy ra dịch bệnh phức tạp. - Đào tạo cán bộ thú y - Đảm bảo đáp ứng nhu cầu tư vấn, chữa trị khi người dân cần.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2