Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS LÊ LỢI NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ A: 1. Khung ma trận đề kiểm tra cuối kỳ 2: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì II khi kết thúc nội dung: Thực hành: Lập kế hoạch nuôi cá cảnh. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng, 10% VDC + Phần trắc nghiệm: 5 điểm, (gồm:15 câu hỏi: nhận biết:12 câu, thông hiểu:3 câu, mỗi câu 0.33đ, 2 câu 0.67đ, 3 câu 1đ) + Phần tự luận: 5 điểm (gồm 3 câu hỏi: thông hiểu 1, Vận dụng 1, vận dụng cao: 1) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu N h ậ n Thông hiểu Vận dụng b i ế t TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 1. G iới thiệu về 3 1 3 1 3.0 chăn nuôi
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu N h ậ n Thông hiểu Vận dụng b i ế t TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 2. N uôi dưỡng và 1 1 2 0.67 chăm sóc vật nuôi 3. P hòng và trị bệnh 1 1 2 0.67 cho vật nuôi 4. C hăn nuôi gà thịt 5 1 1 1 6 2 5.0 trong nông hộ
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu N h ậ n Thông hiểu Vận dụng b i ế t TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 5. G iới thiệu về 2 2 0.66 thủy sản 6. N uôi cá ao Số câu/ 12 3 1 1 1 15 3 số ý Điểm số 4.0 1.0 2.0 2.0 1.0 5.0 5.0 10.0 4 Tổng số điểm . 3.0 2.0 10.0 10.0 0 Bình Phú, ngày 20 tháng 4 năm 2024.
- Duyệt của LĐ Duyệt của TCM GV ra đề: TRẦN THỊ TRANG UBND HUYỆN THĂNG BÌNH BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MÔN: CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2023-2024
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL đạt TN TN (câu (Số câu) (câu số) số) + Biết chăn nuôi là một lĩnh vực của ngành nông nghiệp. +Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi + Nhận biết được vật nuôi phỏ biến, vật nuôi vùng miền của nước ta. + Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ 1 C5 biến ở VN. + Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số Nhận biết 1 C7 ngành nghề chủ yếu trong chăn nuôi. 1.Giới thiệu + Nhận thức được ngành nghề, sở thích, sự phù về chăn nuôi hợp của bản thân về các ngành nghề trong chăn nuôi. + Nhận biết được công dụng của chất thải chăn nuôi. + Nêu được những biện pháp phổ biến trong xử lí 1 C14 chất thải trong chăn nuôi + Hình thức chăn nuôi Thông + Hiểu được sự cần thiết của việc bảo vệ môi hiểu trường trong chăn nuôi. Những điểm chưa hợp lí trong chăn nuôi nông hộ Vận dụng tại địa phương C17 1 2.Nuôi dưỡng Nhận biết + Nêu được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL đạt TN TN (câu (Số câu) (câu số) số) vật nuôi. + Trình bày được các công việc cơ bản nuôi dưỡng và chăm sóc từng loại vật nuôi + CHăn nuôi vật nuôi đực giống, con non, cái sinh 1 C9 và chăm sóc sản. vật nuôi - Hiểu được cách chăm sóc vật nuôi non, cái sinh Thông sản, đực giống. hiểu - Hiểu được mục đích của việc chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi. Vận dụng + Vận dụng được kiến thức chăn nuôi vào thực tiễn VD cao cuộc sống. 3. Phòng và + Nhận biết được một số biểu hiện khi vật nuôi bị trị bệnh cho bệnh. C6 vật nuôi + Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh 1 Nhận biết cho vật nuôi. + Nêu được nguyên nhân gây bệnh, biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi. + Hiểu được vai trò của việc phòng và trị bệnh cho vật nuôi Thông + Tác hại của một số bệnh do virus. hiểu + Cách xử lý khi vật nuôi bị bệnh 1 C10 + cách xử lý chất thải trong chăn nuôi 1 C11 Vận dụng + Cách xử lí khi vật nuôi bị bệnh Vận dụng
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL đạt TN TN (câu (Số câu) (câu số) số) cao + Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Chuồng Nuôi Gà Thịt. + Thức Ăn Cho Gà Và Cách Cho Gà Ăn. C1, C2, C4 + Cách Xác Định Nhiệt Đ Chuồng Nuôi Gà Mới C12 Nhận biết Nở Đến 1 Tháng Tuổi. + Nguyên nhân, biểu hiện và cách phòng tránh của C13 một số loại bệnh ở gà 4. Chăn nuôi gà thịt trong Thông + Nguyên tắc dùng thuốc điều trị bệnh cho gà. 1 C8 nông hộ hiểu + Phòng và trị bệnh cho gà 1 C16 Những loại nguyên liệu thuộc bốn nhóm chất dinh C18 Vận dụng dưỡng (chất đạm, tinh bột, chất béo, vitamin và 1 cao chất khoáng) sẵn có trong gia đình, địa phương em phù hợp để làm thức ăn cho gà 5. Giới thiệu + Vai trò của ngành thủy sản. về thủy sản + Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản. 1 C3 Nhận biết + Nhận biết một số sinh vật ở biển 1 C15 + Ý nghĩa của những hoạt động khai thác và bảo Thông vệ nguồn lợi thủy sản hiểu + Những biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản. Vận dụng
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏiMÃ ĐỀ A TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL đạt TN TN (câu (Số câu) (câu số) số) + Một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao ở địa phương + Những việc nên và không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. ………………..Hết………….. Bình Phú, ngày 20 tháng 4 năm 2024. Duyệt của LĐ Duyệt của TCM GV ra đề: TRẦN THỊ TRANG UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy khoanh vào 1 đáp án được cho là đúng nhất. Câu 1. Gà dưới 1 tháng tuổi cần ăn loại thức ăn nào?
- A. Giàu đạm B. Giàu tinh bột C. Giàu chất béo D. Vitamin và chất khoáng Câu 2. Gà từ 1 đến 3 tháng tuổi, cho ăn cách nhau giữa các lần là: A. 2 giờ B. 3 – 4 giờ C. 3 giờ D. 1 giờ Câu 3. Vai trò của thủy sản? A. Cung cấp thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao. B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến. C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4. Thức ăn cho gà có loại nào sau đây? A. Thức ăn tự nhiên B. Thức ăn công nghiệp C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 5. Ngành chăn nuôi ở Việt Nam hiện nay có mấy phương thức phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi là: A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. nâng cao năng suất chăn nuôi. B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi. C. Nâng cao năng suất chăn nuôi. D. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi. Câu 7. Phẩm chất cần có của bác sĩ thú y là: A. Yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi. B. Yêu động vật, thích nghiên cứu khoa học. C. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay. D. Yêu động vật, không thích nghiên cứu khoa học. Câu 8. Nguyên tắc khi dùng thuốc để trị bệnh cho gà là: A. Đúng thuốc, đúng thời điểm, lúc vật nuôi chưa bị bệnh. B. Đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng. C. Đúng liều lượng, đúng thời điểm, lúc vật nuôi đã gần hết bệnh. D. Đúng liều lượng, đúng thời điểm. Câu 9: Mục tiêu của chăn nuôi vật nuôi đực giống là A. Cho ra nhiều con giống tốt nhất. B. Nhanh lớn, nhiều nạc. C. Càng béo càng tốt. D. Nhanh lớn, khoẻ mạnh. Câu 10. Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, thì không nên làm việc nào dưới đây? A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. Câu 11. Biện pháp nào sau đây nên làm trong chăn nuôi?
- A. Thả rong vật nuôi cho vật nuôi đi vệ sinh bừa bãi. B. Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn hay quá gần nơi ở. C. Thu gom chất thải triệt để và sớm nhất có thể. D. Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối. Câu 12. Nếu nhiệt độ trong chuồng úm thích hợp với nhu cầu của cơ thể thì gà con sẽ có biểu hiện nào sau đây? A. Chụm lại thành đám ở dưới đèn úm. B. Tản ra, tránh xa đèn úm. C. Phân bố đều trên sàn. D. Chụm lại một phía trong quây. Câu 13. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây? A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. B. Bệnh cúm gà. C. Bệnh dịch tả gà. D. Bệnh tiêu chảy. Câu 14. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tuỳ theotừng trang trại. Câu 15. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rắn. D. Ốc. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Vì sao trong phòng, trị bệnh cho gà cần thực hiện tốt nguyên tắc phòng là chính? Câu 17. (2 điểm) Quan sát hoạt động chăn nuôi theo phương thức nông hộ ở địa phương em, tìm ra những điểm chưa hợp lí và đề xuất các biện pháp khắc phục để bảo vệ môi trường. Câu 18. (1 điểm) Em hãy đề xuất những loại nguyên liệu thuộc bốn nhóm chất dinh dưỡng (chất đạm, tinh bột, chất béo, vitamin và chất khoáng) sẵn có trong gia đình, địa phương phù hợp để làm thức ăn cho gà. …………..Hết……….. Bình Phú, ngày 21 tháng 4 năm 2024. Duyệt của LĐ Duyệt của TCM GV ra đề:
- MÃ ĐỀ TRẦN THỊ TRANG UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC TRƯỜNG THCS LÊ LỢI 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. Trắc nghiệm: (5đ) Em hãy khoanh vào 1 đáp án được cho là đúng nhất. Câu 1. Thức ăn gà có loại nào sau đây? A. Thức ăn tự nhiên B. Thức ăn công nghiệp C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 2. Ngành chăn nuôi ở Việt Nam hiện nay có mấy phương thức phổ biến? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi là: A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. nâng cao năng suất chăn nuôi. B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi. C. Nâng cao năng suất chăn nuôi. D. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi. Câu 4. Phẩm chất cần có của bác sĩ thú y là:
- A. Yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi. B. Yêu động vật, thích nghiên cứu khoa học. C. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay. D. Yêu động vật, không thích nghiên cứu khoa học. Câu 5. Gà dưới 1 tháng tuổi cần ăn loại thức ăn nào? A. Giàu đạm. B. Giàu tinh bột. C. Giàu chất béo. D. Vitamin và chất khoáng. Câu 6. Gà từ 1 đến 3 tháng tuổi cho ăn cách nhau giữa các lần là: A. 2 giờ B. 3 – 4 giờ C. 3 giờ D. 1 giờ Câu 7. Vai trò của thủy sản? A. Cung cấp thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao. B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến. C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 8. Nguyên tắc khi dùng thuốc để trị bệnh cho vật nuôi là: A. Đúng thuốc, đúng thời điểm, lúc vật nuôi chưa bị bệnh. B. Đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng. C. Đúng liều lượng, đúng thời điểm, lúc vật nuôi đã gần hết bệnh. D. Đúng liều lượng, đúng thời điểm. Câu 9. Nếu nhiệt độ trong chuồng úm thích hợp với nhu cầu của cơ thể thì gà con sẽ có biểu hiện nào sau đây? A. Chụm lại thành đám ở dưới đèn úm. B. Tản ra, tránh xa đèn úm. C. Phân bố đều trên sàn. D. Chụm lại một phía trong quây. Câu 10. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây? A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. B. Bệnh cúm gà. C. Bệnh dịch tả gà. D. Bệnh tiêu chảy. Câu 11. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tuỳ theotừng trang trại. Câu 12: Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là A. Cho ra nhiều con giống tốt nhất. B. Nhanh lớn, nhiều nạc. C. Càng béo càng tốt. D. Nhanh lớn, khoẻ mạnh. Câu 13. Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, thì không nên làm việc nào dưới đây? A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm. B. Bán ngay khi có thể.
- C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. Câu 14. Biện pháp nào sau đây nên làm trong chăn nuôi? A. Thả rong vật nuôi cho vật nuôi đi vệ sinh bừa bãi. B. Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn hay quá gần nơi ở. C. Thu gom chất thải triệt để và sơm nhất có thể. D. Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối. Câu 15. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rắn. D. Ốc. II.Tự luận: (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Vì sao trong phòng, trị bệnh cho gà cần thực hiện tốt nguyên tắc phòng là chính? Câu 17. (2 điểm) Quan sát hoạt động chăn nuôi theo phương thức nông hộ ở địa phương em, tìm ra những điểm chưa hợp lí và đề xuất các biện pháp khắc phục để bảo vệ môi trường. Câu 18. (1 điểm) Em hãy đề xuất những loại nguyên liệu thuộc bốn nhóm chất dinh dưỡng (chất đạm, tinh bột, chất béo, vitamin và chất khoáng) sẵn có trong gia đình, địa phương em phù hợp để làm thức ăn cho gà. …………..Hết……….. Bình Phú, ngày 20 tháng 4 năm 2024. Duyệt của LĐ Duyệt của TCM GV ra đề: TRẦN THỊ TRANG
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS LÊ LỢI CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ 7 I.Trắc nghiệm: (5,0 điểm) 1 câu đúg 0.33 điểm, 2 câu đúng 0.67 điểm, 3 câu đúng 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐỀ A A B D C B D C B A B C C C B C ĐỀ B C B D C A B D B C C B A B C C II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Trong phòng, trị bệnh cho gà cần thực hiện tốt nguyên tắc phòng là chính, vì: - Nếu phòng bệnh tốt, vật nuôi sẽ cho năng suất cao, mang lại 0.7 hiệu quả kinh tế cho người chăn nuôi. 16 - Nếu để vật nuôi bị bệnh, sẽ phải dùng thuốc để điều trị bệnh 0.7 gây tốn kém tiền của. - Nếu vật nuôi bị bệnh quá nặng, vật nuôi có thể bị chết hoặc chết hàng loạt gây thiệt hại về kinh tế, thậm chí là ảnh hưởng đến 0.6 sức khỏe con người.
- Chưa hợp lí: 1.0 + Không có biện pháp xử lí chất thải. + Xây dựng chuồng nuôi sát nhà ở. 17 Đề xuất: 1.0 + Xây dựng hầm biogas để xử lí phân chuồng, tạo nguồn chất đốt. + Di chuyển chuồng nuôi ra xa khu vực nhà. Những loại nguyên liệu sẵn có trong gia đình, địa phương em phù hợp để làm thức ăn cho gà: - Tinh bột: thóc, ngô, sắn 0.25 18 - Chất béo: bánh dầu, đậu nành. 0.25 - Chất đạm: bột cá. 0.25 Vitamin và chất khoáng: rau muống, chuối cây, rau cải, … 0.25 Bình Phú, ngày 20 tháng 4 năm 2024. Duyệt của LĐ Duyệt của TCM GV ra đề: TRẦN THỊ TRANG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn