intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ A MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Khi dùng thuốc trị bệnh cho gà, cần đảm bảo nguyên tắc nào? A. Đúng thuốc. B. Đúng thời điểm. C. Đúng liều lượng. D. Đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng. Câu 2: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A.Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. B.Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. C. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. D.Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. Câu 3: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản? A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn. B. Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ. C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước. D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi. Câu 4: Đâu là phát biểu không đúng về biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? A. Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt. B. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. C. Tắm chải thường xuyên. D. Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm. Câu 5: Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi? A. Chuồng trại không hợp vệ sinh. B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng. Câu 6:Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là: A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con. B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai. C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con. D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị. Câu 7:Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là gì? A. Cho ra nhiều con giốngtốtnhất. B.Nhanhlớn, nhiềunạc. C.Càngbéocàngtốt. D.Nhanhlớn, khỏemạnh.
  2. Câu 8:Phương pháp nào không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt.B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể.D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 9:Phát biểu nào sau đây là sai về vai trò của chăn nuôi: A. cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người.B. cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. B. cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. D. cungcấpphânbónchotrồngtrọt. Câu 10:Vật nuôi phổ biến ở nước ta được chia thành mấy nhóm chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11:Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng? A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất béo. B. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất béo. C. Choăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. D. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. Câu 12:Biểu hiện của bệnh tiêu chảy ở gà là: A. ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, màu xanh hoặc trắng. B. bỏ ăn, sã cánh, uống nhiều nước, chảy nước dãi, gầy nhanh. C. sốt cao, uống nhiều nước, khó thở, xuất huyết da chân. D. sốt cao, khó thở, xuất huyết da chân. Câu 13:Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản? A. Tôm. B. Cua đồng.C. Cá ba sa. D.Lợn. Câu 14:Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. Câu 15: Nếu nhiệt độ trong chuồng úm thích hợp với nhu cầu của cơ thể thì gà con sẽ có biểu hiện nào sau đây? A. Chụm lại thành đám ở dưới đèn úm.B. Tản ra, tránh xa đèn úm. C. Phân bố đều trên sàn, ăn uống và đi lại bình thường.D. Chụmlạimộtphíatrongquây. Câu 16: Đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi trang trại: A. đầu tư lớn về chuồng trại. B. năng suất cao. C. dịch bệnh nhiều. D. có biện pháp xử lí chất thải tốt. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: Nuôi trồng thủy sản có vai trò như thế nào đối với đời sống con người? Câu 18: Nêu3 việc nên làm và 3 việc không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản? Câu 19:Ngày nay, người ta cho rằng chất thải chăn nuôi là một nguồn tài nguyên rất có giá trị. Em cho biết ý kiến trên đúng hay sai? Tại sao?
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ B MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đềcó 02trang) Ngàykiểmtra: .…/ / Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1:Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là gì? A. Cho ra nhiều con giốngtốtnhất. B.Nhanhlớn, nhiềunạc. C.Càngbéocàngtốt. D.Nhanhlớn, khỏemạnh. Câu 2: Khi dùng thuốc trị bệnh cho gà, cần đảm bảo nguyên tắc nào? A. Đúng thuốc. B. Đúng thời điểm. C. Đúng liều lượng. D. Đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng. Câu 3: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản? A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn. B. Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ. C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước. D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi. Câu 4: Đâu là phát biểu không đúng về biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? A. Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt. B. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. C. Tắm chải thường xuyên. D. Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm. Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi trang trại: A. đầu tư lớn về chuồng trại. B. năng suất cao. C. dịch bệnh nhiều. D. có biện pháp xử lí chất thải tốt. Câu 6:Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là: A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con. B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai. C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con. D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị. Câu 7:Phát biểu nào sau đây là sai về vai trò của chăn nuôi: A. cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người.B. cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. B. cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. D. cungcấpphânbónchotrồngtrọt. Câu 8:Vật nuôi phổ biến ở nước ta được chia thành mấy nhóm chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9:Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng? A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất béo. B. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất béo.
  4. C. Choăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. D. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. Câu 10:Phương pháp nào không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt.B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 11:Biểu hiện của bệnh tiêu chảy ở gà là: A. ăn ít, ủ rũ, phân lỏng, màu xanh hoặc trắng. B. bỏ ăn, sã cánh, uống nhiều nước, chảy nước dãi, gầy nhanh. C. sốt cao, uống nhiều nước, khó thở, xuất huyết da chân. D. sốt cao, khó thở, xuất huyết da chân. Câu 12:Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản? A. Tôm. B. Cua đồng.C. Cá ba sa. D.Lợn. Câu 13: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A.Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. B. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. C. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. Câu 14:Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. Câu 15: Nếu nhiệt độ trong chuồng úm thích hợp với nhu cầu của cơ thể thì gà con sẽ có biểu hiện nào sau đây? A. Chụm lại thành đám ở dưới đèn úm. B. Tản ra, tránh xa đèn úm. C. Phân bố đều trên sàn, ăn uống và đi lại bình thường. D. Chụmlạimộtphíatrongquây. Câu 16: Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi? A. Chuồng trại không hợp vệ sinh. B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: Nuôi trồng thủy sản có vai trò như thế nào đối với đời sống con người? Câu 18: Nêu3 việcnên làm và 3 việc không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản? Câu 19:Ngày nay, người ta cho rằng chất thải chăn nuôi là một nguồn tài nguyên rất có giá trị. Em cho biết ý kiến trên đúng hay sai? Tại sao?
  5. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Đề A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời D D A C A A A B B B D A D C C C Đề B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời A D A C C A B B D B A D D C C A B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17 Vaitròcủanuôitrồngthủysản Điểm (3điểm) - Cung cấp thực phẩm có hàm lượng cao cho con người 0.5 - Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu. 0.5 - Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi. 0.5 - Tạothêmcôngviệcchongười lao động 0.5 - Đápứngnhucầuvuichơi, giảitrícho con người 0.5 - KhẳngđịnhchủquyềnvàtoànvẹnlãnhthổcủaTổquốc 0.5 Câu 18 (2 điểm) Những việc nên làm - Không xả rác, nước thải ra biển gây ô nhiễm nguồn nước 0,33 - Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa 0,33 sinh sản; mở rộng vùng khai thác xa bờ. 0,33 - Tuyên truyền để mọi người cùng nhau đánh bắt xa bờ, bảo vệ nguồn hải sản gần bờ... Những việc không nên làm - Xả trực tiếp nước thải ra biển - Dùng mìn, dùng điện để đánh bắt thủy sản 0,33 - Làm ngơ đi qua khi gặp hành vi đánh bắt mang tính hủy 0,33 diệt, trái pháp luật. 0,33 Câu 19 Theo em ý kiến trên đúng. 0.5 (1điểm) Vì chất thải chăn nuôi có thể được tái sử dụng cho mục 0,25 đích nông nghiệp và sản xuất năng lượng. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0