intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP7 TT Nội dung Mức độ nhận thức Tổng Tổng kiến Đơn vị kiến thức điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH cao TN TN Tự Luận Tự luận TN TL 1.1.Vai trò, triển vọng 1 1 0,25đ 0,25đ của chăn nuôi 1.2. Các loại vật nuôi đặc 2 1 3 0,75đ trưng ở nước ta 0.5đ 0,25đ 1 I. Mở đầu về chăn 1.3. Phương thức chăn 1 1 2 0,5đ nuôi 0,25đ 0,25đ nuôi 1.4. Ngành nghề trong chăn nuôi 2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc 4 4 1,0đ II. Nuôi 1,0đ vật nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, 2.2.Phòng, trị bệnh cho vật 2 1 2 1 1,5đ 2 nuôi 0,5 đ 1,0đ trị bệnh cho 2.3. Bảo vệ môi trường 1 1 1 1 2,25đ vật nuôi trong chăn nuôi 0,25đ 2,0đ III. Thủy 3.1. Giới thiệu về thủy sản 7 7 1,75đ sản 1,75 đ
  2. 3.2. Nuôi thuỷ sản 3 5 8 2,0 đ 0,75đ 1,25 đ Số câu 16 12 1 1 28 2 10 Số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2 điểm 1,0 điểm 7,0 điểm 3,0 điểm 10,0 điểm Tỉ lệ(%) 40% 30% 20% 10% 70% 30% 100% Duyệt của BGH. Duyệt của TTCM. Giáo viên lập ma trận. (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Mạnh Toàn
  3. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 7 Số câu hỏi TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ của yêu cầu cần đạt theo mức độ nhận kiến thức thức thức Nhận biết Thông Vận Vận (TN) hiểu dụng dụng (TN) (TL) cao (TL) 1.1. Vai trò, Nhận biết: - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống 1(C3) triển vọng của con người và nền kinh tế. chăn nuôi 1 I. Mở đầu 1.2. Các loại Nhận biết: về chăn vật nuôi đặc - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở 1(C1) nuôi trưng ở nước nước ta (gia súc, gia cầm…). ta - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). 1(C2) Thông hiểu: 1(C4) So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật 1.3. Phương Nhận biết: - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở 1(C7) thức chăn nuôi nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức 1(C5) chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Vận dụng cao - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương.
  4. 1.4. Ngành Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề trong nghề phổ biến trong chăn nuôi. chăn nuôi Thông hiểu: -Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. 2.1. Nuôi Nhận biết: - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm dưỡng, chăm sóc vật nuôi. II. sóc vật nuôi - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, 2 chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi Nuôi cái sinh sản. dưỡng, Thông hiểu: - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại 2(C16- chăm sóc vật nuôi phổ biến. 19) và phòng, - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. trị bệnh Vận dụng: cho - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. vật nuôi 2.2.Phòng, trị Nhận biết: bệnh cho vật - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho nuôi vật nuôi. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật 2(C6,8) nuôi. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến.
  5. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một 1(C2) loại vật nuôi trong gia đình. 2.3. Bảo vệ Nhận biết: môi trường - Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong trong chăn chăn nuôi. nuôi Thông hiểu: - Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề 1(C20) 1 bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. (C1) Vận dụng: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. 3.1. Giới thiệu Nhận biết: 3 7(C9-15) về thủy sản - Trình bày được vai trò của thuỷ sản. 3 III. Thủy sản - Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta.
  6. 3.2. Nuôi thuỷ Nhận biết: sản - Nêu được quy trình nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. - Nêu được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản 1(C27) phổ biến. - Trình bày được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ 1(C24 biến. - Nêu được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho cho một loại thủy sản phổ biến. 1(C25) Thông hiểu: - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi một loại thủy 2(C22, sản phổ biến. 26) - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. 1(C23) - Giải thích được kĩ thuật chăm sóc một loại thủy sản phổ biến. 2(C21, - Giải thích được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một loại 28) thủy sản phổ biến. Vận dụng: - Đo được nhiệt độ của nước ao nuôi một loại thủy sản
  7. phổ biến. - Đo được độ trong của nước ao nuôi một loại thủy sản phổ biến. Tổng 16 12 1 1 Duyệt của BGH. Duyệt của TTCM. Giáo viên lập bảng đặc tả. (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Mạnh Toàn
  8. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên :.................................. MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 7 Lớp :.............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 30 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ĐỀ 1: A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1 : Vật nuôi đặc trưng của tỉnh Kiên Giang là: A. Gà Lơ go. B. Chó Phú Quốc. C. Gà đông tảo . D. Lợn cỏ, bò vàng. Câu 2: Nhóm vật nuôi là gia cầm là: A. Lơn, Bò, Gà. B. Cừu, Bò, Dê. C. Vịt, Ngan, Ngỗng. D. Dê, Cừu, Chim. Câu 3: Chăn nuôi vai trò quan trọng đối với nền kinh tế là: A. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. B. Cung cấp thực phẩm giàu dinh dưỡng. C. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. D. Cung cấp trứng, sữa cho con người. Câu 4: Chó Phú Quốc đặc điểm gì ? A. Có xoáy lông ở bụng, chân có vuốt nhọn. B. Không có xoáy lông ở lưng, chân có vuốt. C. Có xoáy lông ở bụng, chân có màng bơi. D. Có xoáy lông ở lưng, chân có màng bơi. Câu 5: Ưu điểm lớn nhất của phương thức chăn nuôi trang trại là: A. Vật nuôi ít bị dịch bệnh. B. Biện pháp xử lý chất thải tốt nên ít ô nhiễm môi trường. C. Chăn nuôi có năng suất cao. D. Chi phí đầu tư thấp. Câu 6: Đâu là biện pháp trị bệnh cho vật nuôi? A. Không dùng thuốc. B. Không phẫu thuật. C. Mời thầy cúng đến cúng. D. Dùng thuốc uống, tiêm; phẫu thuật. Câu 7: Đâu là đặc điểm của chăn nuôi trang trại? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi ít. Câu 8: Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi? A. Chuồng trại không hợp vệ sinh. B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng. Câu 9: Đâu không phải vai trò của thủy sản? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. C. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. D. Tạo thêm công việc cho người lao động. Câu 10: Đâu không phải là vai trò nuôi trồng thuỷ sản? A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
  9. B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi. D. Cung cấp lương thực cho con người. Câu 11: Vai trò của nuôi thủy sản đối với con người: A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 12: Để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiệu quả cần: A. Hạn chế đánh bắt khu vực gần bờ, đặc biệt vào mùa sinh sản. B. Khai thác triệt để tất cả các loại. C. Sử dụng thuốc nổ, điện. D. Đánh bắt vùng biển nước bạn. Câu 13: Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao A. Cá rô phi . B. Cá tra, cá ba sa. C. Cá chép. D. Cá diêu hồng. Câu 14: Khu vực nào ở nước ta nuôi nhiều nhất cá Tra, cá Ba sa để xuất khẩu là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng Nam Trung Bộ. D. Duyên hải miền trung. Câu 15: Những thủy sản có giá trị kinh tế cao là: A. Cá sông, cá hồi, cá lăng. C. Tôm, tép, ba ba. B. Tôm, cua, ghẹ. D. Nghêu, tép, tôm hùm. Câu 16: Để đảm bảo chuồng gà được thông thoáng, tường xây như thế nào là phù hợp? A. Không cần xây gạch. B. Cao từ 0,5 m đến 0,6 m. C. Cao từ 1,0 m đến 2,0m. D. Xây cao đến mái (như nhà ở của người). Câu 17: Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống? A. Cân nặng vừa đủ. B. Sức khỏe tốt nhất. C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng. D. Càng to béo càng tốt. Câu 18: Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì: A. Sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. B. Sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. C. Sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. D. Sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. Câu 19: Biện pháp kĩ thuật nào không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 20: Hoạt động không nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là: A. Vứt xác vật nuôi chết xuống ao, hồ, sông, suối. B. Xây hầm Biogas để xử lí chất thải.. C. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. D. Thu chất thải triệt để. Câu 21: Biểu hiện cá bị thiếu oxy là: A. Xuất hiện những nốt đỏ, xuất huyết. B. Cá nổi đầu lên mặt nước. C. Bụng trướng phình to. D. Nhiều vùng trên cơ thể tuột vảy. Câu 22: Quy trình kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi cá là: A. Tát cạn ao→hút bùn vệ sinh ao→rắc vôi khử trùng ao→phơi đáy ao→lấy nước mới vào.
  10. B. Tát cạn ao→ rắc vôi khủ trùng→ hút bùn vệ sinh ao→phơi đáy ao → lấy nước mới vào. C. Tát cạn ao→ phơi đáy ao→ hút bùn vệ sinh ao→rắc vôi khử trùng → lấy nước mới vào. D. Tát cạn ao→ phơi đáy ao→ rắc vôi khử trùng→hút bùn vệ sinh → lấy nước mới vào ao. Câu 23: Kĩ thuật chọn giống cá Diêu hồng để nuôi trong ao là: A. Chọn con khỏe mạnh, màu sáng bạc có nhiều sọc đen trên thân. B. Chọn cá giống khỏe mạnh, có màu sắc tươi hồng, không xây xước. C. Chọn con khỏe mạnh, cá có màu sắc hơi hường hoặc vàng nhạt. D. Chọn con khỏe mạnh, lưng thẫm, bụng trắng bạc. Câu 24: Thức ăn cho cá nuôi khi nhỏ là: A. Hàm lượng protein từ 30%-35%, cỡ khoảng 1-2 mm. B. Hàm lượng protein từ 28%-30%, cỡ khoảng 3-4 mm. C. Hàm lượng protein từ 36%-40%, cỡ khoảng 5-6mm. D. Hàm lượng protein từ 28%-30%, cỡ khoảng 5-6 mm Câu 25: Khi có hiện tượng cá ngạt nổi đầu nên mặt nước cần: A. Dùng nước muối 2-3% tắm cho cá 5-15 phút B. Bật máy quạt nước hoặc máy phun mưa. C. Bón vôi khử trùng nơi cho ăn. trộn thuốc kháng sinh vào thức ăn cá. D. Bón vôi khử trùng cho cá ăn ngay. Câu 26: Chọn ao trong đất để nuôi cho cá rô phi: A. Vị trí thuận lợi, gần nguồn nước sạch, giao thông dễ dàng. B. Vị trí thông thoáng mát mẻ, có cây xanh. C. Ao có diện tích lớn, độ sâu 5m-6m. D. Ao phải có cống cấp nước và thoát nước riêng biệt. Câu 27: Thức ăn dùng cho cá nuôi thương phẩm khi lớn là: A. Thức ăn viên nổi có hàm lượng protein 30%- 35%, cỡ 1-2mm. B. Thức ăn viên nổi có hàm lượng protein 28%- 30%, cỡ 3-4mm. C. Thức ăn viên nổi có hàm lượng protein 35%- 40%, cỡ 3-4mm. D. Thức ăn viên nổi có hàm lượng protein 28%- 30%, cỡ 1-2mm. Câu 28: Cần giảm lượng thức ăn khi nước ao bẩn vì: A. Ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá. B. Cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy hiểm cho sự sống của cá. C. Thất thoát nguồn thức ăn. D. Làm cho môi trường thêm ô nhiễm. B. Tự luận: (3,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm): Ngày nay, người ta cho rằng chất thải chăn nuôi là một nguồn tài nguyên rất có giá trị. Em cho biết ý kiến trên đúng hay sai? Giải thích? Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy lập kế hoạch để phòng bệnh cho một loại vật nuôi trong gia đình em? Bài làm ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
  11. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên :.................................. MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 7 Lớp :.............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 30 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ĐỀ 2: A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiệu quả cần: A. Đánh bắt vùng biển nước bạn. B. Khai thác triệt để tất cả các loại. C. Hạn chế đánh bắt khu vực gần bờ, đặc biệt vào mùa sinh sản. D. Sử dụng thuốc nổ, điện. Câu 2. Nhóm vật nuôi là gia cầm là: A. Dê, Cừu, Chim B. Cừu, Bò, Dê. C. Lơn, Bò, Gà. D. Vịt, Ngan, Ngỗng. Câu 3. Vật nuôi đặc trưng của tỉnh Kiên Giang là: A. Gà đông tảo . B. Chó Phú Quốc. C. Gà Lơ go. D. Lợn cỏ, bò vàng. Câu 4. Khu vực nào ở nước ta nuôi nhiều nhất cá Tra, cá Ba sa để xuất khẩu là: A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền trung. Câu 5. Đâu không phải là vai trò nuôi trồng thuỷ sản ? A. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi. C. Cung cấp thực phẩm cho con người. D. Cung cấp lương thực cho con người. Câu 6. Vai trò của nuôi thủy sản đối với con người: A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 7. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi trang trại? A. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. B. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi ít. C. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. D. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. Câu 8. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi? A. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. B. Chuồng trại không hợp vệ sinh. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng. Câu 9. Ưu điểm lớn nhất của phương thức chăn nuôi trang trại là: A. Vật nuôi ít bị dịch bệnh. B. Chăn nuôi có năng suất cao. C. Biện pháp xử lý chất thải tốt nên ít ô nhiễm môi trường. D. Chi phí đầu tư thấp. Câu 10. Đâu là biện pháp trị bệnh cho vật nuôi?
  12. A. Mời thầy cúng đến cúng. B. Không phẫu thuật. C. Không dùng thuốc. D. Dùng thuốc uống, tiêm; phẫu thuật. Câu 11. Đâu không phải vai trò của thủy sản? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. C. Tạo thêm công việc cho người lao động. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 12. Chăn nuôi vai trò quan trọng đối với nền kinh tế là: A. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. B. Cung cấp trứng, sữa cho con người. C. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. D. Cung cấp thực phẩm giàu dinh dưỡng. Câu 13. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao A. Cá rô phi . B. Cá diêu hồng. C. Cá tra, cá ba sa. D. Cá chép. Câu 14. Chó Phú Quốc đặc điểm gì ? A. Không có xoáy lông ở lưng, chân có vuốt. B. Có xoáy lông ở bụng, chân có màng bơi. C. Có xoáy lông ở lưng, chân có màng bơi. D. Có xoáy lông ở bụng, chân có vuốt nhọn. Câu 15. Thức ăn dùng cho cá nuôi thương phẩm khi lớn là: A. Thức ăn viên nổi có hàm lượng protein 28%- 30%, cỡ 1-2mm. B. Thức ăn viên nổi có hàm lượng protein 28%- 30%, cỡ 3-4mm. C. Thức ăn viên nổi có hàm lượng protein 35%- 40%, cỡ 3-4mm. D. Thức ăn viên nổi có hàm lượng protein 30%- 35%, cỡ 1-2mm. Câu 16. Thức ăn cho cá nuôi khi nhỏ là: A. Hàm lượng protein từ 28%-30%, cỡ khoảng 3-4 mm. B. Hàm lượng protein từ 36%-40%, cỡ khoảng 5-6mm. C. Hàm lượng protein từ 30%-35%, cỡ khoảng 1-2 mm. D. Hàm lượng protein từ 28%-30%, cỡ khoảng 5-6 mm Câu 17. Kĩ thuật chọn giống cá Diêu hồng để nuôi trong ao là: A. Chọn cá giống khỏe mạnh, có màu sắc tươi hồng, không xây xước. B. Chọn con khỏe mạnh, màu sáng bạc có nhiều sọc đen trên thân. C. Chọn con khỏe mạnh, lưng thẫm, bụng trắng bạc. D. Chọn con khỏe mạnh, cá có màu sắc hơi hường hoặc vàng nhạt. Câu 18. Những thủy sản có giá trị kinh tế cao là: A. Tôm, cua, ghẹ. B. Tôm, tép, ba ba. C. Nghêu, tép, tôm hùm. D. Cá sông, cá hồi, cá lăng. Câu 19. Biểu hiện cá bị thiếu oxy là: A. Cá nổi đầu lên mặt nước. B. Xuất hiện những nốt đỏ, xuất huyết. C. Bụng trướng phình to. D. Nhiều vùng trên cơ thể tuột vảy. Câu 20. Cần giảm lượng thức ăn khi nước ao bẩn vì: A. Cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy hiểm cho sự sống của cá. B. Thất thoát nguồn thức ăn. C. Làm cho môi trường thêm ô nhiễm. D. Ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá. Câu 21. Hoạt động không nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là: A. Thu chất thải triệt để. B. Vứt xác vật nuôi chết xuống ao, hồ, sông, suối. C. Xây hầm Biogas để xử lí chất thải. D. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. Câu 22. Biện pháp kĩ thuật nào không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Giữ ấm cơ thể. B. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. C. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. D. Kiểm tra năng suất thường xuyên. Câu 23. Chọn ao để nuôi cho cá rô phi:
  13. A. Ao có diện tích lớn, độ sâu 5m-6m. B. Ao phải có cống cấp nước và thoát nước riêng biệt. C. Vị trí thuận lợi, gần nguồn nước sạch, giao thông dễ dàng. D. Vị trí thông thoáng mát mẻ, có cây xanh. Câu 24. Khi có hiện tượng cá ngạt nổi đầu nên mặt nước cần: A. Dùng nước muối 2-3% tắm cho cá 5-15 phút B. Bật máy quạt nước hoặc máy phun mưa. C. Bón vôi khử trùng cho cá ăn ngay. D. Bón vôi khử trùng nơi cho ăn. trộn thuốc kháng sinh vào thức ăn cá. Câu 25. Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống? A. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng. B. Sức khỏe tốt nhất. C. Càng to béo càng tốt. D. Cân nặng vừa đủ. Câu 26. Quy trình kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi cá là: A. Tát cạn ao→ rắc vôi khủ trùng→ hút bùn vệ sinh ao→phơi đáy ao → lấy nước mới vào. B. Tát cạn ao→ phơi đáy ao→ rắc vôi khử trùng→hút bùn vệ sinh → lấy nước mới vào ao. C. Tát cạn ao→hút bùn vệ sinh ao→rắc vôi khử trùng ao→phơi đáy ao→lấy nước mới vào. D. Tát cạn ao→ phơi đáy ao→ hút bùn vệ sinh ao→rắc vôi khử trùng → lấy nước mới vào. Câu 27. Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì: A. Sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. B. Sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. C. Sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. D. Sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. Câu 28. Để đảm bảo chuồng gà được thông thoáng, tường xây như thế nào là phù hợp? A. Cao từ 1,0 m đến 2,0m. B. Xây cao đến mái (như nhà ở của người). C. Cao từ 0,5 m đến 0,6 m. D. Không cần xây gạch. B. Tự luận: (3,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm): Ngày nay, người ta cho rằng chất thải chăn nuôi là một nguồn tài nguyên rất có giá trị. Em cho biết ý kiến trên đúng hay sai? Giải thích? Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy lập kế hoạch để phòng bệnh cho một loại vật nuôi trong gia đình em? Bài làm ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................
  14. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên :.................................. MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 7 Lớp :.............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 30 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC .......................................................................................................................................................................... Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ĐỀ 3: A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Quy trình kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi cá là: A. Tát cạn ao→ rắc vôi khủ trùng→ hút bùn vệ sinh ao→phơi đáy ao → lấy nước mới vào. B. Tát cạn ao→hút bùn vệ sinh ao→rắc vôi khử trùng ao→phơi đáy ao→lấy nước mới vào. C. Tát cạn ao→ phơi đáy ao→ rắc vôi khử trùng→hút bùn vệ sinh → lấy nước mới vào ao. D. Tát cạn ao→ phơi đáy ao→ hút bùn vệ sinh ao→rắc vôi khử trùng → lấy nước mới vào. Câu 2. Biểu hiện cá bị thiếu oxy là: A. Nhiều vùng trên cơ thể tuột vảy. B. Bụng trướng phình to. C. Xuất hiện những nốt đỏ, xuất huyết. D. Cá nổi đầu lên mặt nước. Câu 3. Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống? A. Càng to béo càng tốt. B. Cân nặng vừa đủ. C. Sức khỏe tốt nhất. D. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng. Câu 4. Để đảm bảo chuồng gà được thông thoáng, tường xây như thế nào là phù hợp? A. Xây cao đến mái (như nhà ở của người). B. Cao từ 1,0 m đến 2,0m. C. Không cần xây gạch. D. Cao từ 0,5 m đến 0,6 m. Câu 5. Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì: A. Sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. B. Sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. C. Sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. D. Sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. Câu 6. Kĩ thuật chọn giống cá Diêu hồng để nuôi trong ao là: A. Chọn con khỏe mạnh, lưng thẫm, bụng trắng bạc. B. Chọn cá giống khỏe mạnh, có màu sắc tươi hồng, không xây xước. C. Chọn con khỏe mạnh, màu sáng bạc có nhiều sọc đen trên thân. D. Chọn con khỏe mạnh, cá có màu sắc hơi hường hoặc vàng nhạt. Câu 7. Chọn ao để nuôi cho cá rô phi: A. Ao phải có cống cấp nước và thoát nước riêng biệt. B. Vị trí thuận lợi, gần nguồn nước sạch, giao thông dễ dàng. C. Vị trí thông thoáng mát mẻ, có cây xanh. D. Ao có diện tích lớn, độ sâu 5m-6m. Câu 8. Khi có hiện tượng cá ngạt nổi đầu nên mặt nước cần: A. Bón vôi khử trùng cho cá ăn ngay. B. Bật máy quạt nước hoặc máy phun mưa. C. Bón vôi khử trùng nơi cho ăn. trộn thuốc kháng sinh vào thức ăn cá.
  15. D. Dùng nước muối 2-3% tắm cho cá 5-15 phút. Câu 9. Cần giảm lượng thức ăn khi nước ao bẩn vì: A. Thất thoát nguồn thức ăn. B. Ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá. C. Làm cho môi trường thêm ô nhiễm. D. Cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy hiểm cho sự sống của cá. Câu 10. Những thủy sản có giá trị kinh tế cao là: A. Tôm, tép, ba ba. B. Cá sông, cá hồi, cá lăng. C. Nghêu, tép, tôm hùm. D. Tôm, cua, ghẹ. Câu 11. Biện pháp kĩ thuật nào không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Giữ ấm cơ thể. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 12. Thức ăn cho cá nuôi khi nhỏ là: A. Hàm lượng protein từ 28%-30%, cỡ khoảng 3-4 mm. B. Hàm lượng protein từ 28%-30%, cỡ khoảng 5-6 mm C. Hàm lượng protein từ 30%-35%, cỡ khoảng 1-2 mm. D. Hàm lượng protein từ 36%-40%, cỡ khoảng 5-6mm. Câu 13. Hoạt động không nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là: A. Xây hầm Biogas để xử lí chất thải.. B. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Vứt xác vật nuôi chết xuống ao, hồ, sông, suối. D. Thu chất thải triệt để. Câu 14. Thức ăn dùng cho cá nuôi thương phẩm khi lớn là: A. Thức ăn viên nổi có hàm lượng protein 28%- 30%, cỡ 1-2mm. B. Thức ăn viên nổi có hàm lượng protein 35%- 40%, cỡ 3-4mm. C. Thức ăn viên nổi có hàm lượng protein 30%- 35%, cỡ 1-2mm. D. Thức ăn viên nổi có hàm lượng protein 28%- 30%, cỡ 3-4mm. Câu 15. Chó Phú Quốc đặc điểm gì ? A. Có xoáy lông ở bụng, chân có màng bơi. B. Có xoáy lông ở bụng, chân có vuốt nhọn. C. Không có xoáy lông ở lưng, chân có vuốt. D. Có xoáy lông ở lưng, chân có màng bơi. Câu 16. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao A. Cá tra, cá ba sa. B. Cá rô phi . C. Cá chép. D. Cá diêu hồng. Câu 17. Vai trò của nuôi thủy sản đối với con người: A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 18. Nhóm vật nuôi là gia cầm là: A. Lơn, Bò, Gà. B. Vịt, Ngan, Ngỗng. C. Dê, Cừu, Chim. D. Cừu, Bò, Dê. Câu 19. Để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiệu quả cần: A. Khai thác triệt để tất cả các loại. B. Đánh bắt vùng biển nước bạn. C. Hạn chế đánh bắt khu vực gần bờ, đặc biệt vào mùa sinh sản. D. Sử dụng thuốc nổ, điện. Câu 20. Khu vực nào ở nước ta nuôi nhiều nhất cá Tra, cá Ba sa để xuất khẩu là: A. Duyên hải miền trung. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 21. Vật nuôi đặc trưng của tỉnh Kiên Giang là:
  16. A. Lợn cỏ, bò vàng. B. Gà Lơ go. C. Chó Phú Quốc. D. Gà đông tảo . Câu 22. Ưu điểm lớn nhất của phương thức chăn nuôi trang trại là: A. Vật nuôi ít bị dịch bệnh. B. Chi phí đầu tư thấp. C. Chăn nuôi có năng suất cao. D. Biện pháp xử lý chất thải tốt nên ít ô nhiễm môi trường. Câu 23. Đâu không phải là vai trò nuôi trồng thuỷ sản ? A. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi. B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. C. Cung cấp thực phẩm cho con người. D. Cung cấp lương thực cho con người. Câu 24. Chăn nuôi vai trò quan trọng đối với nền kinh tế là: A. Cung cấp thực phẩm giàu dinh dưỡng. B. Cung cấp trứng, sữa cho con người. C. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. Câu 25. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi? A. Chuồng trại không hợp vệ sinh. B. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. D. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. Câu 26. Đâu là biện pháp trị bệnh cho vật nuôi? A. Mời thầy cúng đến cúng. B. Dùng thuốc uống, tiêm; phẫu thuật. C. Không dùng thuốc. D. Không phẫu thuật. Câu 27. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi trang trại? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. B. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi ít. C. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. Câu 28. Đâu không phải vai trò của thủy sản? A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. B. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. C. Tạo thêm công việc cho người lao động. D. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Tự luận: (3,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm): Ngày nay, người ta cho rằng chất thải chăn nuôi là một nguồn tài nguyên rất có giá trị. Em cho biết ý kiến trên đúng hay sai? Giải thích? Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy lập kế hoạch để phòng bệnh cho một loại vật nuôi trong gia đình em? Bài làm ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
  17. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên :.................................. MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 7 Lớp :.............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 30 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Đ Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo: Ề …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… 4 ĐỀ 4: A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1. Nhóm vật nuôi là gia cầm là: A. Dê, Cừu, Chim. B. Cừu, Bò, Dê. C. Lơn, Bò, Gà. D. Vịt, Ngan, Ngỗng. Câu 2. Đâu là biện pháp trị bệnh cho vật nuôi? A. Không dùng thuốc. B. Dùng thuốc uống, tiêm; phẫu thuật. C. Không phẫu thuật. D. Mời thầy cúng đến cúng. Câu 3. Vai trò của nuôi thủy sản đối với con người: A. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. D. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. Câu 4. Khu vực nào ở nước ta nuôi nhiều nhất cá Tra, cá Ba sa để xuất khẩu là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng Nam Trung Bộ. C. Duyên hải miền trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 5. Chăn nuôi vai trò quan trọng đối với nền kinh tế là: A. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. B. Cung cấp thực phẩm giàu dinh dưỡng. C. Cung cấp trứng, sữa cho con người. D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. Câu 6. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi trang trại? A. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi ít. D. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. Câu 7. Để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiệu quả cần: A. Hạn chế đánh bắt khu vực gần bờ, đặc biệt vào mùa sinh sản. B. Khai thác triệt để tất cả các loại. C. Sử dụng thuốc nổ, điện. D. Đánh bắt vùng biển nước bạn. Câu 8. Chó Phú Quốc đặc điểm gì ? A. Có xoáy lông ở bụng, chân có màng bơi. B. Không có xoáy lông ở lưng, chân có vuốt. C. Có xoáy lông ở bụng, chân có vuốt nhọn. D. Có xoáy lông ở lưng, chân có màng bơi. Câu 9. Đâu không phải vai trò của thủy sản? A. Tạo thêm công việc cho người lao động.
  18. B. Cung cấp thực phẩm cho con người. C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 10. Ưu điểm lớn nhất của phương thức chăn nuôi trang trại là: A. Biện pháp xử lý chất thải tốt nên ít ô nhiễm môi trường. B. Vật nuôi ít bị dịch bệnh. C. Chi phí đầu tư thấp. D. Chăn nuôi có năng suất cao. Câu 11. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao A. Cá diêu hồng. B. Cá rô phi . C. Cá chép. D. Cá tra, cá ba sa. Câu 12. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi? A. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. C. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng. D. Chuồng trại không hợp vệ sinh. Câu 13. Vật nuôi đặc trưng của tỉnh Kiên Giang là: A. Gà đông tảo . B. Lợn cỏ, bò vàng. C. Chó Phú Quốc. D. Gà Lơ go. Câu 14. Đâu không phải là vai trò nuôi trồng thuỷ sản ? A. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. B. Cung cấp lương thực cho con người. C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi. D. Cung cấp thực phẩm cho con người. Câu 15. Biện pháp kĩ thuật nào không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. Câu 16. Để đảm bảo chuồng gà được thông thoáng, tường xây như thế nào là phù hợp? A. Cao từ 1,0 m đến 2,0m. B. Xây cao đến mái (như nhà ở của người). C. Cao từ 0,5 m đến 0,6 m. D. Không cần xây gạch. Câu 17. Thức ăn cho cá nuôi khi nhỏ là: A. Hàm lượng protein từ 28%-30%, cỡ khoảng 5-6 mm B. Hàm lượng protein từ 36%-40%, cỡ khoảng 5-6mm. C. Hàm lượng protein từ 28%-30%, cỡ khoảng 3-4 mm. D. Hàm lượng protein từ 30%-35%, cỡ khoảng 1-2 mm. Câu 18. Khi có hiện tượng cá ngạt nổi đầu nên mặt nước cần: A. Bật máy quạt nước hoặc máy phun mưa. B. Bón vôi khử trùng nơi cho ăn. trộn thuốc kháng sinh vào thức ăn cá. C. Bón vôi khử trùng cho cá ăn ngay. D. Dùng nước muối 2-3% tắm cho cá 5-15 phút Câu 19. Thức ăn dùng cho cá nuôi thương phẩm khi lớn là: A. Thức ăn viên nổi có hàm lượng protein 28%- 30%, cỡ 3-4mm. B. Thức ăn viên nổi có hàm lượng protein 30%- 35%, cỡ 1-2mm. C. Thức ăn viên nổi có hàm lượng protein 35%- 40%, cỡ 3-4mm. D. Thức ăn viên nổi có hàm lượng protein 28%- 30%, cỡ 1-2mm. Câu 20. Quy trình kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi cá là: A. Tát cạn ao→ phơi đáy ao→ rắc vôi khử trùng→hút bùn vệ sinh → lấy nước mới vào ao. B. Tát cạn ao→ phơi đáy ao→ hút bùn vệ sinh ao→rắc vôi khử trùng → lấy nước mới vào ao. C. Tát cạn ao→ rắc vôi khủ trùng→ hút bùn vệ sinh ao→phơi đáy ao → lấy nước mới vào ao. D. Tát cạn ao→hút bùn vệ sinh ao→rắc vôi khử trùng ao→phơi đáy ao→lấy nước mới vào ao.
  19. Câu 21. Chọn ao để nuôi cho cá rô phi: A. Ao phải có cống cấp nước và thoát nước riêng biệt. B. Vị trí thuận lợi, gần nguồn nước sạch, giao thông dễ dàng. C. Ao có diện tích lớn, độ sâu 5m-6m. D. Vị trí thông thoáng mát mẻ, có cây xanh. Câu 22. Cần giảm lượng thức ăn khi nước ao bẩn vì: A. Cá tập trung ngoi lên ăn, gây thiếu ô xi, nguy hiểm cho sự sống của cá. B. Ảnh hưởng đến việc bắt mồi, khả năng tiêu hóa và sức khỏe của cá. C. Làm cho môi trường thêm ô nhiễm. D. Thất thoát nguồn thức ăn. Câu 23. Biểu hiện cá bị thiếu oxy là: A. Cá nổi đầu lên mặt nước. B. Xuất hiện những nốt đỏ, xuất huyết. C. Nhiều vùng trên cơ thể tuột vảy. D. Bụng trướng phình to. Câu 24. Kĩ thuật chọn giống cá Diêu hồng để nuôi trong ao là: A. Chọn con khỏe mạnh, lưng thẫm, bụng trắng bạc. B. Chọn con khỏe mạnh, màu sáng bạc có nhiều sọc đen trên thân. C. Chọn cá giống khỏe mạnh, có màu sắc tươi hồng, không xây xước. D. Chọn con khỏe mạnh, cá có màu sắc hơi hường hoặc vàng nhạt. Câu 25. Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì: A. Sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. B. Sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. C. Sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. D. Sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. Câu 26. Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống? A. Sức khỏe tốt nhất. B. Cân nặng vừa đủ. C. Càng to béo càng tốt. D. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng. Câu 27. Hoạt động không nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là: A. Xây hầm Biogas để xử lí chất thải.. B. Vứt xác vật nuôi chết xuống ao, hồ, sông, suối. C. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. D. Thu chất thải triệt để. Câu 28. Những thủy sản có giá trị kinh tế cao là: A. Tôm, cua, ghẹ. B. Nghêu, tép, tôm hùm. C. Cá sông, cá hồi, cá lăng. D. Tôm, tép, ba ba. B. Tự luận: (3,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm): Ngày nay, người ta cho rằng chất thải chăn nuôi là một nguồn tài nguyên rất có giá trị. Em cho biết ý kiến trên đúng hay sai? Giải thích? Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy lập kế hoạch để phòng bệnh cho một loại vật nuôi trong gia đình em? Bài làm ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
  20. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 7 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) * HƯỚNG DẪN CHUNG: - Chấm theo đáp án, biểu điểm. Học sinh có thể diễn đạt, trình bày bằng nhiều cách không giống từng câu, từng chữ trong đáp án nhưng câu trả lời đảm bảo nội dung thì vẫn đạt điểm tối đa. - HS trả lời có ý đúng nhưng chưa đầy đủ, giáo viên hạ dần thang điểm cho phù hợp. * HƯỚNG DẪN CHẤM DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT. - Phần trắc nghiệm: GV chấm theo đáp án và biểu điểm. - Phần tự luận: HS trình bày có ý đúng, diễn đạt chưa đầy đủ, vẫn đạt điểm tối đa. * ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM: A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm ĐỀ 1. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C A D C D C A C D B A B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A B D B B A B A B A B A B A ĐỀ 2. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D B A D B A B B D D C C C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C A D A D B D C B C C D C ĐỀ 3. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D A D B B B B B B B C C D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A C B C B C C D C A B D B ĐỀ 4. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B B D A A A D D D D D C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C D A A D B B A C A C B C B. Tự luận (3,0 điểm): Câu Nội dung Điểm 1 * Nhận xét về ý kiến trên em thấy, ý kiến đó có hai mặt, vừa đúng vừa 0,5 (2 điểm) chưa đúng. * Giải thích:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2