Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Tam Kỳ
- Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 2 môn Công nghệ, lớp 7 năm học 2023-2024 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 (hết tuần học thứ 31), khi kết thúc nội dung: Bài 14. Giới thiệu về thủy sản. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm, Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 I. Nội dung nửa đầu học kì 2: 30% (3,0 điểm) Bài 9. Giới thiệu về chăn nuôi 6 6 2,0 Bài 10. Nuôi dưỡng và chăm 3 3 1,0 sóc vật nuôi Bài 11. Phòng và trị bệnh cho 1 1 2,0 vật nuôi II. Nội dung nửa sau học kì 2: 70% (7,0 điểm) Bài 12. Chăn nuôi gà thịt 2 2 0,67 trong nông hộ Bài 13. Thực hành lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong 1 1 2,0 gia đình Bài 14. Giới thiệu về thủy 1 0,5 0,5 1 1 2,33 sản Số câu 12 1,5 1 0,5 3 12 10
- b) Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) I. Nội dung nửa đầu học kì 2: 30% (3,0 điểm) Trình bày được vai trò của ngành chăn nuôi Nhận biết một số vật nuôi phổ biến ở nước ta C1, C4, Bài 9. Giới thiệu về Nhận biết 6 C5, C6, chăn nuôi Nhận biết một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi C8, C9 Nhận biết các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta Nhận biết được các nguồn thức ăn của vật nuôi. Bài 10. Nuôi dưỡng C2, C3, Nhận biết Nhận biết được tác dụng chính của vệ sinh vật nuôi 3 và chăm sóc vật nuôi C7 Nhận biết được công việc cơ bản của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi Bài 11. Phòng và trị - Nêu được một số nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu 1 C13 bệnh cho vật nuôi - Trình bày được một số biện pháp phòng và trị bệnh cho vật nuôi. II. Nội dung nửa sau học kì 2: 70% (7,0 điểm) Bài 12. Chăn nuôi Nhận biết được các bệnh phổ biến ở gà C11, gà thịt trong nông Nhận biết 2 Nhận biết được các biện pháp phòng bệnh cho gà C12 hộ Bài 13. Thực hành lập kế hoạch nuôi Vận dụng lập kế hoạch và tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và Vận dụng 1 C14 vật nuôi trong gia chăm sóc một loại vật nuôi trong gia đình. đình Nhận biết Nhận biết một số loại thủy sản có giá trị kinh tế cao 1 C10 Bài 14. Giới thiệu Thông hiểu Trình bày được vai trò của thủy sản. 0,5 0,5 C15a về thủy sản Đề xuất các việc nên làm và không nên làm trong khai thác và bảo Vận dụng cao 0,5 0,5 C15b vệ nguồn lợi thủy sản?
- Trường THCS Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Điểm Họ và tên:.………………………...... MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Lớp: 7/….. Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút ĐỀ A: I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây: Câu 1. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp thực phẩm. B. Cung cấp sức kéo. C. Cung cấp nhiên liệu. D. Cung cấp nguyên liệu. Câu 2. Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi? A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh. C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh. Câu 3. Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật? A. Giun, rau, bột sắn. B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau. C. Cám, bột ngô, rau. D. Gạo, bột cá, rau xanh. Câu 4: Một số vật nuôi phổ biến ở nước ta là: A. Lợn, đà điểu. B. Bò, nhím. C. Gà, trăn. D. Lợn, gà. Câu 5: Nhiệm vụ của kỹ sư chăn nuôi là: A. Phòng bệnh cho vật nuôi. B. Khám chữa bệnh cho vật nuôi. C. Nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc. D. Nghiên cứu, thử nghiệm các loại vaccine. Câu 6: Nhiệm vụ của bác sĩ thú y là: A. Chọn và nhân giống vật nuôi. B. Chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi. C. Chế biến thức ăn cho vật nuôi. D. Khám chữa bệnh cho vật nuôi. Câu 7: Nuôi dưỡng vật nuôi là: A. Tạo môi trường nuôi có nhiệt độ thích hợp. B. Cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng. C. Tạo môi trường nuôi có ánh sáng thích hợp D. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. Câu 8: Phương thức chăn nuôi nông hộ có đặc điểm: A. Chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt. B. Số lượng vật nuôi nhiều. C. Chi phí đầu tư lớn. D. Số lượng vật nuôi ít. Câu 9: Phương thức chăn nuôi trang trại có đặc điểm: A. Chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt. B. Năng suất thấp. C. Chi phí đầu tư thấp. D. Số lượng vật nuôi ít. Câu 10: Một số loại thủy sản có giá trị kinh tế cao? A. Nghêu. B. Cá cơm. C. Tôm hùm. D. Sứa. Câu 11: Một số bệnh phổ biến ở gà? A. Cúm gia cầm, lở mồm long móng. B. Cúm gia cầm, tụ huyết trùng. C. Cúm gia cầm, chướng hơi dạ cỏ. D. Cúm gia cầm, tiêu chảy. Câu 12: Biện pháp nào sau đây không giúp phòng bệnh cho gà? A . Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. B. Tăng mật độ chăn nuôi nhằm tiết kiệm chi phí. C. Tiêm vaccine đầy đủ. D. Đảm bảo mật độ chăn nuôi hợp lí.
- II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 13: (2 điểm): Nêu số nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi và một số biện pháp phòng và trị bệnh cho vật nuôi. Câu 14: (2 điểm): Lập kế hoạch và tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi trong gia đình. Câu 15 (2 điểm): Vai trò của thủy sản? Đề xuất các việc nên làm và không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản? BÀI LÀM: I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. Tự luận: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: Công Nghệ – Lớp 7. A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm. Đề A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C C D A D B D A C D B Đề B: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D B B A C D A B C D B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 13: (2,0 điểm) - Một số nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi: (1,0 đ) + Do vi sinh vật gây bệnh (vi khuẩn, virus,..) + Do thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng; thức ăn không an toàn + Do động vật kí sinh (ve, rận, giun, sán..) + Do môi trường sống không thuận lợi (quá nóng, quá lạnh) - Một số biện pháp phòng và trị bệnh cho vật nuôi. (1,0đ) + Nuôi dưỡng và chăm sóc tốt, cho ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng. + Vệ sinh, khử trùng chuồng trại, các thiết bị chăn nuôi, thức ăn, nước uống. + Cách li tốt: Nhốt riêng vật nuôi ốm để theo dõi và điều trị để tránh lây lan. + Tiêm phòng đầy đủ các loại vaccine. + Dùng thuốc hoặc phẫu thuật khi vật nuôi bị bệnh. Câu 14. (2,0 điểm) Lập kế hoạch và tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi trong gia đình - Đúng mẫu yêu cầu: 0,5đ. - Lựa chọn vật nuôi phù hợp: 0,5 đ. - Đầy đủ các chi phí như gợi ý mẫu: 0,5 đ. - Tính toán chi phí hợp lý: 0,5 đ. Câu 15: (2,0 điểm) - Vai trò của thủy sản: 0,5 đ + Cung cấp thực phẩm. + Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu.
- + Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. + Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí. - Đề xuất các việc nên làm và không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản: (1,5đ) Việc nên làm (1,0đ) Việc không nên làm (0,5đ) - Không xả rác, nước thải ra biển gây ô nhiễm - Xả trực tiếp nước thải ra biển nguồn nước - Dùng mìn, dùng điện để đánh bắt - Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là thủy sản vào mùa sinh sản; mở rộng vùng khai thác xa bờ. - Làm ngơ đi qua khi gặp hành vi - Báo ngay cho cơ quan chức năng khi có hành vi đánh bắt mang tính hủy diệt. đánh bắt mang tính hủy diệt - Tuyên truyền để mọi người cùng nhau đánh bắt xa bờ, bảo vệ nguồn hải sản gần bờ...
- Trường THCS Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Điểm Họ và tên:.………………………...... MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Lớp: 7/….. Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút ĐỀ B: I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây: Câu 1. Thức ăn nào có nguồn gốc động vật? A. Giun, bột cá, tôm. B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau. C. Cám, bột ngô, rau. D. Gạo, bột cá, rau xanh. Câu 2. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp thực phẩm. B. Cung cấp sức kéo. C. Cung cấp nhiên liệu. D. Cung cấp nguyên liệu. Câu 3. Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi? A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh. C. Ngăn chặn dịch bệnh. D. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. Câu 4: Một số vật nuôi phổ biến ở nước ta là: A. Lợn, đà điểu. B. Lợn, vịt. C. Gà, trăn. D. Bò, nhím. Câu 5: Nuôi dưỡng vật nuôi là: A. Tạo môi trường nuôi có nhiệt độ thích hợp. B. Cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng. C. Tạo môi trường nuôi có ánh sáng thích hợp D. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. Câu 6: Nhiệm vụ của kỹ sư chăn nuôi là: A. Phòng bệnh cho vật nuôi. B. Khám chữa bệnh cho vật nuôi. C. Nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc. D. Nghiên cứu, thử nghiệm các loại vaccine. Câu 7: Nhiệm vụ của bác sĩ thú y là: A. Chọn và nhân giống vật nuôi. B. Chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi. C. Khám chữa bệnh cho vật nuôi. D. Chế biến thức ăn cho vật nuôi. Câu 8: Phương thức chăn nuôi nông hộ có đặc điểm: A. Chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt. B. Số lượng vật nuôi nhiều. C. Chi phí đầu tư lớn. D. Số lượng vật nuôi ít. Câu 9: Phương thức chăn nuôi trang trại có đặc điểm: A. Chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt. B. Năng suất thấp. C. Chi phí đầu tư thấp. D. Số lượng vật nuôi ít. Câu 10: Một số loại thủy sản có giá trị kinh tế cao? A. Nghêu. B. Cá basa. C. Sứa. D. Cá cơm. Câu 11: Một số bệnh phổ biến ở gà? A. Cúm gia cầm, lở mồm long móng. B. Cúm gia cầm, tụ huyết trùng. C. Cúm gia cầm, tiêu chảy. D. Cúm gia cầm, chướng hơi dạ cỏ. Câu 12: Biện pháp nào sau đây không giúp phòng bệnh cho gà? A. Tiêm vaccine đầy đủ. B. Đảm bảo mật độ chăn nuôi hợp lí.
- C. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. D. Tăng mật độ chăn nuôi nhằm tiết kiệm chi phí. II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 13: (2 điểm): Nêu nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi và một số biện pháp phòng và trị bệnh cho vật nuôi. Câu 14: (2 điểm): Lập kế hoạch và tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi trong gia đình. Câu 15 (2 điểm): Vai trò của thủy sản? Đề xuất các việc nên làm và không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản? BÀI LÀM: I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. Tự luận: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn