intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút MA TRẬN MỨC ĐỘ Tổng số Vận dụng Điểm Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng câu cao số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giới 2 câu 2 câu thiệu về 4 1,32đ (0,66đ) (0,66đ) chăn nuôi 2. Nuôi dưỡng, 3 câu 0,99 3 chăm sóc (0,99đ) đ vật nuôi 3. Phòng, trị bệnh 2 câu 2 0,66đ cho vật (0,66đ) nuôi. 4. Giới 3 câu 1 câu 1 câu thiệu về 4 1 3,32đ (0,99) (0,33) (2) thuỷ sản 5. Nuôi cá 2 câu 1 câu 1 câu 2 2 4,66đ ao (0,66) (2) (1) Số câu 12 3 1 2 1 1 18 Số điểm 3,96đ 0,99đ 2đ 0,66 2đ 1đ 15 3 10đ
  2. Bảng đặc tả Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung (số ý) (số câu) (số (số câu) câu) 1. Giới Nhận - Trình bày được vai trò của chăn thiệu về biết nuôi đối với đời sống con người và C1,C2 chăn nền kinh tế. nuôi - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…). Thông - Nêu được ưu và nhược điểm của các C3,C12 hiểu phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi Vận dụng 2. Nuôi Nhận - Trình bày được vai trò của việc dưỡng, biết nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. C4,C5, chăm - Trình bày được vai trò của việc C6 sóc vật phòng, trị bệnh cho vật nuôi. nuôi - - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu Vận dụng 3. Nhận – Dựa vào hình ảnh sơ lược, kể tên C11 Phòng, biết được các bộ phận chủ yếu của thận. trị bệnh Thông - cho vật hiểu nuôi. Vận - Giải thích được các việc nên làm và C10 dụng không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản.
  3. 4 Giới Nhận - Trình bày được vai trò của thủy sản C13,C1 thiệu về biết - Nhận biết được một số thuỷ sản có 4.C15 thuỷ sản giá trị kinh tế cao ở nước ta. Thông - Trình bày được vai trò của thủy sản C7 hiểu Vận Đề xuất được những việc nên làm và C3 dụng không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương. 5. Nuôi Nhận - Trình bày được kĩ thuật chuẩn bị ao C8 cá ao biết nuôi một loại thủysản phổ biến. Thông - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị C1 hiểu ao nuôi một loại thuỷ sản phổ biến. - Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến. Vận Giải thích được kĩ thuật chuẩn bị ao C9 dụng nuôi một loại thuỷ sản phổ biến. Vận Vận dụng được kĩ thuật thu hoạch C2 dụng cao thủy sản vào thực tiễn gia đình, địa phương.
  4. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………………Lớp:……………… ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. C. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. Câu 2. Trong các vật nuôi sau đây, vật nuôi nào là gia súc? A. Vịt. B. Lợn. C. Gà. D. Ngỗng. Câu 3. Nhiệm vụ của kĩ sư chăn nuôi là A. Chọn và nhân giống vật nuôi. B. Nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc, vaccine cho vật nuôi. C. Khám bệnh cho vật nuôi. D. Chữa bệnh cho vật nuôi. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng về vai trò của việc nuôi dưỡng vật nuôi? A. Cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng. B. Giữ vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Giữ ấm cơ thể. D. Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng. Câu 5. Đâu không phải là tác dụng phòng bệnh tốt cho vật nuôi? A. Tăng cường sức khỏe, sức đề kháng cho vật nuôi. B. Hạn chế sự tiếp xúc của vật nuôi với nguồn bệnh. C. Giúp vật nuôi nhanh khỏi bệnh. D. Tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại các tác nhân gây bệnh. Câu 6. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây bệnh cho vật nuôi? A. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. B.Chuồng trại không hợp vệ sinh. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng. Câu 7. Vai trò nào dưới đây là của ngành thủy sản? A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 8. Bước nào sau đây không thuộc quy trình chuẩn bị ao nuôi cá? A. Bổ sung thức ăn cho cá. B. Bắt sạch cá còn sót lại và tát cạn ao. C. Hút bùn, bón vôi khử trùng ao. D. Phơi đáy ao, lấy nước mới vào ao. Câu 9. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. Cải tạo độ mặn cho nước áo. B. Tạo độ trong cho nước ao. C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
  5. D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá . Câu 10. Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định? A. Sử dụng thuốc nổ. B. Khai thác trong mùa sinh sản. C. Sử dụng kích điện. D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép. Câu 11. Biện pháp nào sau đây nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản? A. Xả nước thải tự do. B. Sử dụng nhiều hóa chất. C. Để ao nuôi tự do không vệ sinh. D. Tăng cường áp dụng các tiến bộ kĩ thuật. Câu 12. Phương thức chăn nuôi trang trại ở nước ta hiện nay có những đặc điểm sau: A. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao. B. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao. C. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, ít dịch bệnh. D. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, ít dịch bệnh. Câu 13. Loài nào là thuỷ sản A. Cua biển B. Rắn C. Châu chấu D. Sâu Câu 14. Loài thuỷ sản nào có giá trị xuất khẩu A. Cá rô phi B. Ếch C. Cá tra D. Cá trắm cỏ Câu 15. Loài thuỷ sản nào dùng làm cảnh A. Cá lăng B. Cá tra C. Cá mú D. Cá koi II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. Trình bày kĩ thuật chuẩn bị cá giống. b. Cho ví dụ về một số loài cá giống nước ngọt phổ biến trong ao nuôi và khối lượng cá giống (g/con). Câu 2. (2,0 điểm) Nhà bác Cường có một ao nuôi cá đã nuôi được 2 năm, số cá nuôi trong ao đã đạt kích cỡ thương phẩm, Bác Cường muốn thu hoạch bán để nuôi lứa khác. Em hãy đề xuất cách thu hoạch cá trong ao, nêu rõ các yêu cầu trong quá trình thu hoạch để đảm bảo chất lượng cá. Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy đề xuất bốn việc nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản của địa phương. BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................
  6. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………………Lớp:……………… ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu thủy sản cho xuất khẩu. C. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. D. Cung cấp nguồn lương thực như lúa, ngô, khoai, sắn, cho con người. Câu 2. Trong các vật nuôi sau đây, vật nuôi nào là gia cầm? A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Bò. Câu 3. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của bác sĩ thú ý? A. Phòng bệnh cho vật nuôi. B. Chế biến thức ăn cho vật nuôi. C. Khám bệnh cho vật nuôi. D. Chữa bệnh cho vật nuôi. Câu 4. Mục tiêu của chăn nuôi vật nuôi đực giống là A. Nhanh lớn, nhiều nạc. B. Càng béo càng tốt. C. Nhanh lớn, khỏe mạnh. D. Cho ra nhiều con giống tốt nhất. Câu 5. Phòng bệnh cho vật nuôi có tác dụng gì? A. Giúp vật nuôi khỏi bệnh bằng cách dùng thuốc. B. Giúp vật nuôi khỏi bệnh bằng cách phẩu thuật. C. Giúp vật nuôi nhanh khỏi bệnh. D. Tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại các tác nhân gây bệnh. Câu 6. Bệnh nào dưới đây ở vật nuôi do các vi sinh vật gây ra? A. Bệnh giun, sán. B. Bệnh cảm lạnh. C. Bệnh gà rù. D. Bệnh ve, rận. Câu 7. Vai trò nào dưới đây không phải của ngành thủy sản? A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi. D. Cung cấp các loài thủy sản có giá trị xuất khẩu cao. Câu 8. Khi vệ sinh ao cá ta tiến hành phơi đáy ao trong khoảng mấy ngày là hợp lý? A. 1 – 2 ngày B. 2 – 3 ngày C. 3 – 5 ngày D. 10 – 12 ngày Câu 9. Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây? A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao. B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao. C. Lọc nước qua tưới lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao. D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới. Câu 10. Biện pháp nào có tác dụng bảo vệ nguồn lợi thủy sản trong các biện pháp dưới đây? A. Khai thác tối đa các loài thủy sản quý hiếm. B. Khai thác trong mùa sinh sản. C. Đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa tôm, cá sinh sản.
  7. D. Bảo vệ môi trường biển và sông, hồ, nơi sinh sống của các loài thủy sản. Câu 11. Biện pháp nào sau đây không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản? A. Quản lí tốt chất thải. B. Thực hiện tốt phòng chống dịch bệnh. C. Tăng cường sử dụng hóa chất. D. Tăng cường áp dụng các tiến bộ kĩ thuật. Câu 12. Phương thức chăn nuôi nông hộ ở nước ta hiện nay có những đặc điểm sau: A. Chi phí đầu tư thấp, năng suất không cao, nguy cơ dịch bệnh cao. B. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao. C. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, ít dịch bệnh. D. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, ít dịch bệnh. Câu 13. Loài thuỷ sản nào dùng làm cảnh A. Cá mú B. Cá koi C. Cá lăng D. Cá tra Câu 14. Loài nào không phải là thuỷ sản A. Cua biển B. Cá mú C. Châu chấu D. Tôm hùm Câu 15. Loài thuỷ sản nào không có giá trị xuất khẩu A. Cá rô phi B. Cá ba sa C. Cá tra D. Tôm hùm II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Nêu một số biện pháp thường làm để phòng và trị bệnh cho cá. Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy đề xuất bốn việc nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản của địa phương. Câu 3. (2,0 điểm) Nhà bác Minh có một ao nuôi cá đã nuôi được 1 năm, một số cá nuôi trong ao đã đạt kích cỡ thương phẩm, Bác Minh muốn thu hoạch số cá đạt kích cỡ thương phẩm để bán và tiếp tục nuôi số cá còn lại . Em hãy đề xuất cách thu hoạch cá trong ao, nêu rõ các yêu cầu trong quá trình thu hoạch để đảm bảo chất lượng cá. BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................
  8. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (ĐỀ A) I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,3 điểm; hai câu đúng được 0,7 điểm, ba câu đúng được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B A A C B B A C D D D A C D II. Tự luận (6,0 điểm) HỌC SINH KHUYẾT TẬT KHÔNG LÀM CÂU 2,3 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1. (3,0 điểm) a. Kĩ thuật chuẩn bị cá giống: (2,0 điểm) - Chọn cá giống: Chọn cá khỏe mạnh, không mang mầm bệnh, màu sắc tươi sáng, phản ứng nhanh nhẹn và có kích cỡ phù hợp. (0,75 điểm) - Vận chuyển cá giống: cá giống được chứa trong các túi nylon hoặc dụng cụ chuyên dùng, có chứa nước sạch và cung cấp khí oxygen, được vận chuyển đến ao nuôi vào lúc thời tiết mát như buổi sáng, chiều mát hoặc ban đêm. (0,75 điểm) - Thả cá giống: thả từ từ cho quen với môi trường nước mới, thao tác nhanh, nhẹ nhàng, tránh sây sát. (0,5 điểm) b. Một số loài cá giống nước ngọt phổ biến trong ao nuôi và khối lượng cá giống (g/con) (1,0 điểm) Hs trả lời được ít nhất 2 loài cá giống. Câu 2. (2,0 điểm) Đề xuất cách thu hoạch cá trong ao: Thu toàn bộ (0,25 điểm) - Cách thu hoạch + Bơm tháo cạn 1/3 lượng nước. (0,5 điểm) + Dùng lưới kéo 2-3 mẻ lưới vào các thời điểm mát trong ngày. Tát cạn bắt sạch cá. (0,5 điểm) + Các thu được đưa vào dụng cụ chứa nước sạch có cung cấp khí oxy. (0,5 điểm) + Vận chuyển đến nói chế biến tiêu thụ trong ngày. (0,25 điểm) Câu 3. (1,0 điểm) Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm. - Quản lí tốt chất thải, nước thải đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường, lây lan dịch bệnh. - Thực hiện tốt các biện pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, đặc biệt là phòng chống dịch bệnh. - Khuyến khích sử dụng các loại chế phẩm sinh học trong xử lí môi trường nước nuôi thủy sản. - Tuyên truyền, vận động người dân nâng cao ý thức trong việc bảo vệ môi trường nuôi thủy sản.
  9. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (ĐỀ B) I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,3 điểm; hai câu đúng được 0,7 điểm, ba câu đúng được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C B D D C A C A D C A B C A II. Tự luận (6,0 điểm) HỌC SINH KHUYẾT TẬT KHÔNG LÀM CÂU 2,3 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1. (3,0 điểm) Nêu một số biện pháp thường làm để phòng và trị bệnh cho cá. * Một số biện pháp thường làm để phòng bệnh cho cá: (1,5 điểm) - Thăm ao hằng ngày, quan sát hoạt động bơi, bắt mồi, tình trạng sử dụng thức ăn của cá nuôi để kịp thời điều chỉnh thức ăn, cách cho ăn, chất lượng thức ăn cho phù hợp. (0,75 điểm) - Khi thấy cá có dấu hiệu bất thường cần liên hệ ngay với kĩ sư thủy sản để tư vấn và xử lí kịp thời. (0,75 điểm) * Một số biện pháp thường làm để trị bệnh cho cá: (1,5 điểm) - Tùy theo bệnh mà có cách dùng thuốc và liều lượng phù hợp. (0,75 điểm) - Thuốc có thể trộn vào thức ăn hoặc hòa vào nước ao. (0,75 điểm) Câu 2. (1,0 điểm) mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm - Quản lí tốt chất thải, nước thải đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường, lây lan dịch bệnh. - Thực hiện tốt các biện pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, đặc biệt là phòng chống dịch bệnh. - Khuyến khích sử dụng các loại chế phẩm sinh học trong xử lí môi trường nước nuôi thủy sản. - Tuyên truyền, vận động người dân nâng cao ý thức trong việc bảo vệ môi trường nuôi thủy sản. Câu 3. (2,0 điểm) Đề xuất cách thu hoạch cá trong ao: Thu tỉa (0,25 điểm) - Cách thu hoạch: + Kéo lưới, lọc con to đem bán trước, con nhỏ để nuôi thêm. (1,0 điểm) + Các thu được đưa vào dụng cụ chứa nước sạch có cung cấp khí oxy. (0,5 điểm) + Vận chuyển đến nói chế biến tiêu thụ trong ngày. (0,25 điểm) NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ NGUYỄN TẤN PHẨM NGÔ QUANG BẢY
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2