intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 7 - NĂM HỌC: 2023 - 2024 % tổng Mức độ nhận thức Tổng Nội dung điểm Nhận Thông Vận Vận Số câu TT n thức kiế Đơn vị kiến thức Thời gian biết hiểu dụng dụng cao hỏi Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 Chăn Chuồng nuôi gà nuôi 1 1 1 1 0.33 thịt trong nông hộ Một số bệnh phổ 2 2 2 2 0,67 biến ở gà
  2. Thức ăn 1 1 1 1 0.33 và cho ăn Chăm sóc 1 1 1 1 2 2 0,67 cho gà Phòng, trị bệnh cho 2 2 2 2 0,67 gà Vai trò 10 của thủy 1 1 10 2.0 sản Một số loại thủy sản có giá 1 1 1 1 2 2,0 0.67 trị kinh tế cao Giới Khai thác thiệu về 2 và bảo vệ thủy sản 1 1 1 1 0.33 nguồn lợi thủy sản Bảo vệ môi trường nuôi thuỷ 1 12 1 12 1,0 sản và nguồn lợi thuỷ sản. 3 Nuôi cá Chuẩn bị ao ao nuôi 1 8 2 2 2 1 10 2.67 và cá giống Chăm sóc 2 và phòng 2 2 2 0.67 trị bệnh cho cá
  3. Tổng 7 16 4 11 6 6 1 12 15 3 45 10.0 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100 100 Người ra đề Hiệu trưởng. Tổ trưởng Huỳnh Văn Đức
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN CÔNG NGHỆ 7 Số câu hỏi TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ theo mức độ nhận thức kiến thức thức của yêu cầu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cần đạt cao 1 Chuồng nuôi Biết kĩ thuật 1 Chăn nuôi gà chuồng nuôi gà thịt trong nông thịt hộ Một số bệnh Biết biểu hiện, 2 1 phổ biến ở gà nguyên nhân gây bệnh cho gà Thức ăn và cho Vận dụng kiến 1 ăn thức nuôi gà tự nhiên Chăm sóc cho Biết chăm sóc 1 1 gà gà giai đoạn trên tháng tuổi Hiểu được giai đoạn gà mới nở Phòng, trị bệnh Vận dụng được cho gà kiến thức phòng trị bệnh cho gà 2 vào thực tiễn gia đình, địa phương. 2 Vai trò của Biết vai trò của thủy sản thủy sản đối với 1 con người Giới thiệu về Một số loại Hiểu gía trị 1 1 thủy sản thủy sản có giá kinh tế của thủy trị kinh tế cao sản Vận dụng thủy
  5. sản cung cấp nguyên liệu xuất khẩu Khai thác và Hiểu hình thức 1 bảo vệ nguồn khai thác lợi thủy sản Bảo vệ môi Đề xuất được 1 trường nuôi những việc nên thuỷ sản và làm và không nguồn lợi thuỷ nên làm để bảo vệ môi trường sản. nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuyt sản của địa phương. 3 Chuẩn bị ao Hiểu: quy 2 Nuôi cá ao nuôi và cá trình chuẩn bị 1 giống ao nuôi Vận dụng chuẩn bị ao nuôi Chăm sóc và Biết cách phòng trị bệnh chăm sóc và 2 cho cá phòng trị bệnh cho cá. Tổng 7 4 6 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Người ra đề Hiệu trưởng. Tổ trưởng Huỳnh Văn Đức
  6. TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 Họ và tên: ......................................... NĂM HỌC: 2023 - 2024 LỚP: ............................ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hay D cho câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong nuôi cá thương phẩm, hàng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào sau đây? A. 6 - 7 giờ sáng và 1- 2 giờ chiều. B. 8 - 9 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều. C. 6 - 7 giờ sáng và 3- 4 giờ chiều. D. 8 - 9 giờ sáng và 3 - 4 giờ chiều. Câu 2. Người ta thường phòng, trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây? A. Bôi thuốc vào cá. B. Tiêm thuốc cho cá. C. Cho cá uống thuốc. D. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. Câu 3. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, buồn rầu, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh A. dịch tả gà. B. nhiễm trùng hô hấp. C. cúm gà. D. tiêu chảy. Câu 4. Khi úm gà con, cần bỏ quây để gà đi lại tự do vào thời gian nào là phù hợp nhất? A. Sau từ 1 đến 2 tuần tuổi. B. Sau từ 2 đến 3 tuần tuổi. C. Sau khoảng 8 tuần tuổi. D. Sau từ 3 đến 4 tuần tuổi. Câu 5. Để đảm bảo độ thông thoáng, chuồng gà cần phải làm cao, tường gạch xây cao từ A. 50 m đến 60 m. B. 10 m đến 20 m. C.50 cm đến 60 cm. D. 10 cm đến 20 cm. Câu 6. Nguyên nhân gây ra bệnh gà rù (Newcastle) ở gà do A. vi khuẩn. B. virus. C. môi trường. D. dinh dưỡng. Câu 7. Nếu nhiệt độ trong chuồng úm thích hợp với nhu cầu của cơ thể thì gà con sẽ có biểu hiện nào sau đây? A. Chụm lại thành đám ở dưới đèn úm. B. Tản ra, tránh xa đèn úm. C. Chụm lại một phía trong quây. D. Phân bố đều trên sàn, ăn uống, đi lại bình. thường. Câu 8. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản? A. Xúc xích heo. B. Tôm nõn. C. Ruốc cá hồi. D. Cá thu đóng hộp. Câu 9. Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định? A. Sử dụng thuốc nổ. B. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.
  7. C. Sử dụng kích điện. D. Khai thác trong mùa sinh sản. Câu 10. Tại sao trong công đoạn chuẩn bị cá giống lại yêu cầu cá đồng đều về kích cỡ? A. Để cá trong đàn cạnh tranh nhau thức ăn. B. Hi vọng nhanh được thu hoạch. C. Tránh tình trạng cá lớn nuốt cá bé. D. Để tiết kiệm thức ăn, công chăm sóc. Câu 11. Rắc vôi bột vào đáy ao nuôi cá có tác dụng gì? A. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. B. Cải tạo độ mặn cho nước ao. C. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao. D. Tạo độ trong cho nước ao. Câu 12. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản? A. Rắn. B. Tôm. C. Cua. D. Ốc. Câu 13. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. B. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt. C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. Câu 14. Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà? A. Chuồng trại cách li với nhà ở. B. Cho uống thuốc kháng sinh định kì. C. Ăn uống đủ chất, đủ lượng. D. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. Câu 15. Khi nuôi gà bằng thức ăn tự nhiên, cần phối trộn đủ bốn nhóm dinh dưỡng theo tỉ lệ phù hợp để gà A. đẻ nhiều, trứng to. B. nhanh lớn, có sức đề kháng cao. C. tăng thân nhiệt. D. ăn các loại rau, cá, tôm. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Nêu vai trò của thủy sản đối với đời sống con người. Câu 17. (2,0 điểm) Trình bày các bước trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá. Câu 18. (1,0 điểm) Đề xuất những việc nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương. HẾT Người ra đề Hiệu trưởng. Người duyêt đề. Huỳnh Văn Đức
  8. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG Môn: CÔNG NGHỆ 7 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) HS trả lời đúng 1 câu: 0.33 điểm, 2 câu 0,67 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D A C C B D A B C A A A B B (*Lưu ý: Nếu HS chọn 2 đáp án trong một câu thì không tính điểm) II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Cung cấp thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao cho con 0,33 người. Câu - Nguyên liệu xuất khẩu 0,33 16 - Tạo thêm công việc cho người lao động 0,33 (2.0 - Cung cấp nguồn thức ăn cho chăn nuôi 0,33 điểm) - Đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí cho con người 0,33 0,33 - Các hoạt động thủy sản trên biết còn góp phần khẳng định chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc. Câu Tát cạn ao -> Bắt sạch cá còn sót lại -> Hút bùn và làm vệ sinh ao Đúng 17 -> Rắc vôi khử trùng ao -> Phơi đáy ao -> Lấy nước mới vào ao. mỗi ý (2.0 0,33 điểm) điểm Tùy gia đình, địa phương đề xuất những việc nên làm phù hợp. - Không xả rác, nước thải ra biển gây ô nhiễm nguồn nước 0,25 Câu - Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa sinh sản; 0,25 18 mở rộng vùng khai thác xa bờ.
  9. (1.0 - Báo ngay cho cơ quan chức năng khi có hành vi đánh bắt mang 0,25 điểm) tính hủy diệt 0,25 - Tuyên truyền để mọi người cùng nhau đánh bắt xa bờ, bảo vệ nguồn hải sản gần bờ... Người duyệt đề. Người ra đề. Huỳnh Văn Đức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0