intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, Long Điền (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, Long Điền (Đề 1)” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, Long Điền (Đề 1)

  1. UBND HUYỆN LONG ĐIỀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CKII NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN Môn: Công nghệ – Lớp 7 Thời gian: 45 Phút 1. Ma trận đề. Mứ c độ Tổng nhận Nội % điểm thức Chương/ dung/đơ (12) TT (4- chủ đề n vị kiến (1) 11) (2) thức Vậ (3) Nhận Th Vậ n dụng biết ông hiểu n dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 9. Chương Một số 4. Mở 3 câu phương 1 đầu về 3 1.5 điểm thức chăn 15 % chăn nuôi nuôi 2 Chương Bài 10. 5. Kĩ thuật Nuôi nuôi 2 câu dưỡng, dưỡng 2 1 điểm chăm và chăm 10 % sóc và sóc vật phòng, nuôi trị bệnh Bài 12. 3 3 câu cho vật Ngành 1.5 điểm
  2. thủy sản ở Việt 15 % nuôi Nam Bài 13. Quy 4 câu trình kĩ 3 1 2.5 điểm thuật 25 % nuôi thủy sản Chương Bài 14. 3 6. Nuôi Bảo vệ thủy sản môi 4 câu trường 1 2 1 3.5 điểm và 35 % nguồn lợi thủy sản Tổ 8 6 1 1 16 câu ng Tỉ 40 30 20 10 100% lệ % % % % % Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2. Bảng đặc tả Số câu hỏi TT Nội theo mức độ Chương/Ch Mức dung/Đơn vị nhận thức ủ đề độ đánh giá Tổng kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Chương 4. Bài 9. Một Nhận biết 3 TN 3 câu Mở đầu về số phương - Biết được 1.5 điểm
  3. đặc điểm của một loại gia súc. chăn nuôi thức chăn - Biết được 15 % nuôi một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam. Chương 5. Thông hiểu Bài 10. Kĩ Nuôi dưỡng, - Trình bày thuật nuôi 2 câu chăm sóc và được một số 2 dưỡng và 2 TN 1 điểm phòng, trị biện pháp chăm sóc 10 % bệnh cho chăm sóc vật vật nuôi vật nuôi nuôi. 3 Chương 6. Nhận biết Nuôi thủy - Biết được sản Bài 12. vai trò của 3 câu Ngành thủy ngành nuôi 3 TN 1.5 điểm sản ở Việt thủy sản và 15 % Nam môi trường sống của thủy sản. Bài 13. Quy Thông hiểu 3 TN 1 4 câu trình kĩ - Phân biệt 2.5 điểm thuật nuôi được một số 25 % thủy sản thức ăn cho thủy sản và màu nước nuôi thủy sản. Vận dụng
  4. cao Phân biệt được thức ăn cho động vật thủy sản và biết được ưu và nhược điểm của từng loại thức ăn. Bài 14. Bảo Nhận biết 2 TN 1 TN 1 4 câu vệ môi Nhận biết 3.5 điểm trường và được một số 35 % nguồn lợi phương pháp thủy sản đánh bắt bị nghiêm cấm và gây ô nhiễm môi trường nước nuôi thủy sản. Thông hiểu Hiểu được một số cách xử lí nguồn nước nuôi thủy sản. Vận dụng thấp Thực hiện được các
  5. biện pháp bảo vệ môi trường nước hoặc bảo vệ nguồn lợi thủy sản. Tổng 8 TN 6 TN 1 TL 1 TL 16 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 30% 100% chung
  6. UBND HUYỆN LONG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA CKII NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN Môn: Công nghệ – Lớp 7 Thời gian: 45 Phút I. Trắc nghiệm: (7đ) Em hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Gia súc ăn cỏ: A. Bò vàng Việt Nam B. Bò sữa Hà Lan C. Bò lai Sind D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Đặc điểm Bò sữa Hà Lan: A. Lông vàng và mịn, da mỏng B. Lông loang trắng đen C. Lông vàng hoặc nâu, vai u D. Lông, da màu đen xám Câu 3. Phương thức nuôi bán chăn thả có đặc điểm gì? A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại B. Vật nuôi tự kiếm thức ăn có trong tự nhiên C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn tìm kiếm D. Vật nuôi chỉ sử dụng nước ăn, thức uống do người chăn nuôi cung cấp Câu 4. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 5. Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào? A. Giai đoạn trước khi mang thai. B. Giai đoạn mang thai. C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con. D. Giai đoạn sau khi mang thai Câu 6. Tôm hùm thích hợp với: A. Nước mặn B. Nước lợ C. Nước ngọt D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Nuôi thủy sản cung cấp …(1)….. cho con người; cung cấp …..(2)….. cho ngành chế biến, xuất khẩu và các ngành công nghiệp khác; chăn nuôi và các ngành công nghiệp khác; tạo việc làm và tăng …..(3)…..cho người lao động; góp phần bảo vệ …..(4)….. và đảm bảo chủ quyền quốc gia.
  7. A. (1) thực phẩm; (2) nguyên liệu; (3) thu nhập; (4) môi trường. B. (1) môi trường; (2) nguyên liệu; (3) thu nhập; (4) thực phẩm. C. (1) lương thực; (2) nguyên liệu; (3) thu nhập; (4) môi trường. D. (1) thực phẩm; (2) môi trường; (3) thu nhập; (4) nguyên liệu. Câu 8. Động vật thủy sản không sống trong môi trường nào? A. Lồng bè B. Sông C. Chuồng nuôi D. Đầm Câu 9. Tình trạng chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất? A. Máu nâu đen B. Màu cam C. Màu xanh rêu D. Màu xanh lục hoặc vàng lục Câu 10. Đâu là thức ăn tự nhiên: A. Giun B. Bột cá C. Ngô D. Lòng ruột gà Câu 11. Hình thức đánh bắt thủy sản nào dưới đây bị nghiêm cấm? A. Sử dụng cần câu B. Sử dụng lưới C. Sử dụng vó D. Sử dụng thuốc nổ Câu 12. Người ta dùng loại hóa chất nào để xử lí nguồn nước? A. Clorin B. Clorua vôi C. Fonnol D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Nguyên nhân ô nhiễm môi trường nuôi thủy sản: A. Do rác thải B. Đánh bắt bằng xung điện C. Đánh bắt bằng chất nổ D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi? A. Cho lượng thức ăn ít B. Cho lượng thức ăn nhiều C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định. D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao. II. Tự luận: (3đ) Câu 1. (2đ) Ở địa phương em đã thực hiện việc bảo vệ môi trường nước hoặc bảo vệ nguồn lợi thủy sản như thế nào? Câu 2. (1đ) Hãy cho biết ở địa phương em đang nuôi loại thủy sản nào và sử dụng loại thức ăn gì? Hãy đánh giá ưu điểm và nhược điểm của những loại thức ăn đó? …………………..Hết………………….
  8. Lãnh đạo duyệt đề Tổ trưởng duyệt đề Người ra đề P. Hiệu trưởng GVBM Nguyễn Minh Trí Trình Thị Ngọc Phúc Nguyễn Thị Anh Minh
  9. UBND HUYỆN LONG ĐIỀN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CKII TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Công nghệ – Lớp 7 Thời gian: 45 Phút Câu Hướng dẫn Điểm I. Trắc nghiệm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 7 điểm Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm D B C B C A A Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 C D A D D A C Câu 1 II. Tự luận (2đ) - Tận dụng tối đa diện tích mặt nước để nuôi thủy sản. 0.25 điểm - Đặt các biển cấm vứt rác thải xuống các dòng sông, kênh ngòi. 0.25 điểm - Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản 0.25 điểm - Chọn những loại cá có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp. 0.5 điểm - Có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản. 0.25 điểm
  10. - Tuyền truyền trên các phương tiện truyền thông về ý thúc bảo vệ môi trường trong dân thông qua loa, 0.5 điểm đài phát thanh địa phương * Ở địa phương em nuôi tôm, cá ... * Thức ăn chủ yếu là sinh vật phù du, rau cỏ xanh, cám viên tổng hợp. - Sinh vật phù du, rau cỏ xanh: 0.5 điểm + Ưu điểm: Có sẵn trong tự nhiên, không phải tìm kiếm, không tốn chi phí mua Câu 2 + Nhược điểm: ít chất dinh dưỡng, tôm cá lâu lớn, phải nuôi trong thời gian dài mới có thu hoạch (1đ) - Cám viên tổng hợp: + Ưu điểm: Cá rất thích ăn, nhanh lớn, thời gian thu hoạch nhanh 0.5 điểm + Nhược điểm: Tốn chi phí, có nguy cơ ô nhiễm môi trường cao hơn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2