intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Công nghệ – LỚP 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đ (Đề gồm có 03 trang) I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Em hãy chọn 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy thi. Ví dụ: 1A, 2B... Câu 1. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức chăn nuôi chăn thả? A. Trâu, bò. B. Lợn. C. Tằm. D. Thỏ. Câu 2. Yếu tố nào không đúng với ưu điểm của phương thức chăn nuôi chuồng trại? A. Dễ kiểm soát dịch bệnh nhanh. B. Ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên. C. Chậm lớn. D. Cho năng suất cao và ổn định. Câu 3. Gia súc ăn cỏ được nuôi phổ biến ở Việt Nam là A. lợn Ỉ. B. vịt xiêm. C. gà Ri. D. bò vàng Việt Nam. Câu 4. Đặc điểm của bò vàng Việt Nam là A. lông màu vàng và mịn, da mỏng. B. lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao. C. lông vàng hoặc nâu, vai u. D. lông, da màu đen xám, tai mọc ngang. Câu 5. Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì? A. Sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. B. Sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. C. Sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. D. Sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. Câu 6. Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống? A. Cân nặng vừa đủ. B. Sức khỏe tốt nhất. C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng. D. Càng to béo càng tốt. Câu 7. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 8. Nguyên nhân nào đưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi? A. Chuồng trại không hợp vệ sinh. B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng Câu 9. Nuôi thủy sản là nuôi các động vật dưới nước như A. tôm, cá, vịt. B. cua, baba, rùa. C. lươn, ếch, ngỗng. D. tôm, cá, sò, lươn. Câu 10. Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều nhất? Trang 1/3
  2. A. Tỉnh Cà Mau. B. Tỉnh Quảng Ninh. C. Tỉnh Đồng Nai. D. Tỉnh An Giang. Câu 11. Việc nuôi thuỷ sản có giá trị kinh tế đem lại lợi ích nào? A. Đem lại nguồn thu ngoại tệ cho địa phương và quốc gia. B. Tận dụng được các nguồn thức ăn tự nhiên ở ruộng lúa, ao hồ, sông ngòi. C. Giảm bớt sự ô nhiễm môi trường. D. Cung cấp thực phẩm cho ngành chăn nuôi. Câu 12. Nước ta có điều kiện gì thuận lợi để phát triển ngành nuôi thuỷ sản? A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn. B. Nước ta có nhiều giống thuỷ sản mới, lạ. C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước. D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi. Câu 13. Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để A. phát triển chăn nuôi toàn diện. B. đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. C. tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý. D. tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Câu 14. Gà không thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây? A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Lông. Câu 15. Nhiệm vụ của kĩ sư chăn nuôi là A. chế biến thức ăn cho vật nuôi. B. phòng bệnh cho vật nuôi. C. khám bệnh cho vật nuôi. D. chữa bệnh cho vật nuôi. Câu 16. Nhiệm vụ của bác sĩ thú y là A. chế biến thức ăn cho vật nuôi. B. phòng bệnh cho vật nuôi. C. khám bệnh cho vật nuôi. D. chữa bệnh cho vật nuôi. Câu 17. Số lần cho cá ăn một ngày là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì? A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá C. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước. Câu 19. Hình ảnh nào sau đây thể hiện cá bị bệnh tuột vảy, xuất huyết do vi rút? A. 2
  3. B. C. D. Câu 20. Nguyên nhân làm cho màu nước ao nuôi thủy sản có màu vàng cam là do A. chứa nhiều tảo lục, tảo silic (có giá trị dinh dưỡng cao). B. chứa nhiều tảo lam (gây hại cho tôm cá). C. nước nhiễm phèn. D. chứa nhiều chất hữu cơ phân hủy, thức ăn dư thừa, nhiều khí độc. II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 21. (2,0 điểm) Ở địa phương em đã thực hiện việc bảo vệ môi trường nước hoặc bảo vệ nguồn lợi thủy sản như thế nào? Câu 22. (1,0 điểm) Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn (theo hình thức nuôi công nghiệp) em hãy đề xuất biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường. Câu 23. (2,0 diểm) Ưu và nhược điểm của hai phương pháp thu hoạch thuỷ sản? ------ Hết ------ Trang 3/3
  4. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2