intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN CÔNG NGHỆ 7 Họ và tên:................................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp:..................... Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây? A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. B. Tiêm thuốc cho cá. C. Bôi thuốc cho cá. D. Cho cá uống thuốc. Câu 2. Trong nuôi cá thương phẩm, hằng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào sau đây? A. 6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều. B. 7- 8 giờ sáng và 2 - 3 giờ chiều. C. 8 - 9 giờ sáng và 3 - 4 giờ chiều. D. 9- 10 giờ sáng và 4- 5 giờ chiều. Câu 3. Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng? A. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc. B. Bắt từng con cá giống thả xuống ao. C. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả. D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả. Câu 4. Đâu không phải vai trò của thủy sản? A. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. B. Cung cấp thực phẩm cho con người. C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. Tạo thêm công việc cho người lao động. Câu 5. Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế A. cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo, cung cấp lương thực. B. cung cấp lương thực, thực phẩm, phương tiện di chuyển. C. sản xuất vắc-xin, cung cấp phương tiện, sức kéo, cung cấp lương thực. D. cung cấp thực phẩm, cung cấp phân bón, cung cấp sức kéo, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và chế biến. Câu 6. Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản? A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xích. C. Cá thu đóng hộp. D. Tôm nõn. Câu 8. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào? A. Văn Lâm- Hưng Yên. B. Khoái Châu- Hưng Yên. C. Tiên Lữ-Hưng Yên. D. Văn Giang- Hưng Yên. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
  2. B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động. C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu. D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng. Câu 10. Gà Đông Tảo có đặc điểm nào? A. Đôi chân to và thô. B. Đôi chân nhỏ. C. Tầm vóc nhỏ bé, gà trống khi trưởng thành nặng chỉ 1,5 kg. D. Gà mái có lông màu đỏ tía. Câu 11. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rắn. D. Ốc. Câu 12. Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong? A. Di truyền. B. Kí sinh trùng. C. Vi rút. D. Chấn thương. Câu 13. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người? A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người. Câu 14. Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng Bắc Trung Bộ. Câu 15. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. Cải tạo độ mặn cho nước ao. B. Tạo độ trong cho nước ao. C. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá. D. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. Câu 16. Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi? A. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng. B. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá. C. Xử lí kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi. D. Cải tạo, xử lí tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kĩ thuật. PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1(3,0đ). Thu hoạch cá nuôi trong ao bằng các hình thức nào? Theo em, hình thức “ thu tỉa” được áp dụng trong trường hợp nào và có ý nghĩa như thế nào? Câu 2(2,0đ). Khi làm chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo những yêu cầu nào? Câu 3(1,0đ). Nếu tham gia nuôi thủy sản, gia đình em sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường như thế nào để góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm nước nuôi? =====Hết===== TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2