intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phú Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi tốt nghiệp THPT sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phú Sơn” làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Phú Sơn

  1. Kiểm tra cuối HKII Trường THCS Phú Sơn NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Công nghệ 7 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: .............................................................. Lớp: ........ Mã đề 101 I. Trắc nghiệm: (7 điểm) (Chọn đáp án đúng nhất và tô kết quả vào phiếu trả lời trắc nghiệm) Câu 1. Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày là tốt nhất? A. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối. B. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. C. Buổi chiều mát hoặc buổi tối. D. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát. Câu 2. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. Ốc. B. Tôm. C. Cua đồng. D. Rắn Câu 3. Có mấy hình thức thu hoạch cá? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 4. Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi: A. Có kiến thức nuôi dưỡng B. Có năng khiếu ăn nói C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi D. Yêu quý động vật nuôi Câu 5. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản? C. Cá thu đóng A. Tôm nõn. B. Xúc xích. D. Ruốc cá hồi. hộp. Câu 6. Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng? A. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc. B. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả. C. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 đến 20 phút trước khi thả. D. Bắt từng con cá giống thả xuống ao. Câu 7. Phát biểu nào dưới đây Sai khi nói về vai trò của thủy sản: A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Hàng hóa xuất khẩu. C. Làm vật nuôi cảnh. D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược. Câu 8. Dùng thuốc trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc nào? A. Đúng thời điểm B. Đúng thuốc C. Đúng liều lượng D. Cả 3 đáp án Câu 9. Phương thức chăn thả có đặc điểm gì? A. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp tự kiếm thức ăn Mã đề 101 Trang Seq/4
  2. B. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp, có chuồng trại C. Vật nuôi được đi lại tự do, có chuồng trại D. Vật nuôi được đi lại tự do, không có chuồng trại Câu 10. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp nhiên liệu B. Cung cấp thực phẩm C. Cung cấp nguyên liệu D. Cung cấp sức kéo Câu 11. Người dân ở vùng quê thường dùng phương thức chăn nuôi nào tận dụng thức ăn thừa A. Phương thức chăn thả B. Phương thức bán chăn thả C. Phương thức chăn thả và bán chăn thả D. Phương thức công nghiệp Câu 12. Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta? A. 3 phương thức B. 2 phương thức C. 5 phương thức D. 4 phương thức Câu 13. Gà từ 1 đến 3 tháng cần ăn mấy lần một ngày? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 – 4 lần D. 5 lần Câu 14. Khi phát hiện vật nuôi ốm, hành động nào của người chăn nuôi là đúng? A. Bán ngay khi có thể. B. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khảm để điều trị kịp thời. C. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm. D. Tự mua thuốc về điều trị. Câu 15. Bệnh nào dưới đây do các vi sinh vật gây ra A. Bệnh gà rù. B. Bệnh giun, sán. C. Bệnh cảm lạnh. D. Bệnh ve, rận. Câu 16. Quy trình nuôi cá chép là: A. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá. B. Chăm sóc quản lý; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thả cá giống; thu hoạch cá. C. Chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước; thu hoạch cá; thả cá giống; chăm sóc quản lý. D. Thả cá giống; chăm sóc quản lý; thu hoạch cá; chuẩn bị ao nuôi, xử lý nước. Câu 17. Loại bệnh nào phổ biến ở gà? A. Bệnh cúm gia cầm B. Tiêu chảy C. Bệnh dịch tả D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Đâu là thủy sản có giá trị xuất khẩu cao? A. Cá rô phi B. Cá tra C. Cả 3 đáp án D. Cá chép Câu 19. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. B. Nuôi vật nuôi mẹ tốt. C. Kiểm tra năng suất thường xuyên. D. Giữ ấm cơ thể. Câu 20. Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây? A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao. Mã đề 101 Trang Seq/4
  3. B. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới. C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao. D. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao. Câu 21. Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là? A. Làm đệm lót sinh học B. Mô hình RVAC C. Mô hình VAC D. Lắp đặt hầm chứa khí biogas Câu 22. Lớp độn chuồng gà dày bao nhiêu? A. 5 cm B. 10 – 15 cm C. 5 – 10 cm D. 15 – 20 cm Câu 23. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thuỷ sản đối với con người. A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người. B. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người. D. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người. Câu 24. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. B. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. C. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. Câu 25. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Chức năng tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. C. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch chưa tốt. Câu 26. Các công việc cần làm để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là: A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh B. Phòng trị bệnh C. Nuôi dưỡng D. Chăm sóc Câu 27. Nền chuồng gà người ta lót lớp độn là: A. Dăm bào B. Trấu C. Mùn cưa D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 28. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì? A. Cải tạo độ mặn cho nước ao. B. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá. C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao. D. Tạo độ trong cho nước ao. II. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mã đề 101 Trang Seq/4
  4. Câu 1: Nêu nguyên nhân, biểu hiện, cách phòng và trị bệnh dịch tả gà? Câu 2: Tại sao phải giảm thức ăn vào ngày thời tiết xấu hoặc khi nước ao bẩn? ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... Mã đề 101 Trang Seq/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0