Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản
lượt xem 2
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em học sinh và giáo viên cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản dưới đây để tích lũy kinh nghiệm làm bài trước kì thi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản
- Trường THCS Trần Quốc Toản ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20202021 TỔ TOÁN LÝ CÔNG NGHỆ MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL) I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng Nội dung Lí số LT VD LT VD thuyết tiết (Cấp độ (Cấp độ 3, 4) (Cấp độ 1, (Cấp độ 1, 2) 2) 3, 4) 1/Đồ dùng 8 7 5.6 2.4 43.1 18.5 điện gia đình 2/Mạng điện 5 3 3.5 1.5 26.9 11.5 trong nhà Tổng 13 10 9.1 3.9 70.0 30 II. Bảng tính số câu hỏi và điểm số Số lượng câu Trọng Điể Cấp độ Nội dung Tổng số TNKQ TL m số 5 1 Cấp độ 1/Đồ dùng điện gia đình 43.1 6 4.25 1.25 3.0 1,2 (lý 3 1 thuyết) 2/Mạng điện trong nhà 26.9 4 2.75 0.75 2.0 2 0.5 1/Đồ dùng điện gia đình 18.5 2.5 2.0 Cấp độ 0.5 1.5 3,4 2 0.5 2/Mạng điện trong nhà 11.5 2.5 1.0 0.5 0.5 12 câu 3 câu Tổng 100 15 10,0đ 3điểm 7điểm 1
- III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Đề 1: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1: Cấu tạo của bóng đèn sợi đốt gồm: A. Sợi đốt, bóng thủy tinh, tắc te. B. Bóng thủy tinh, tắc te, đuôi đèn. C. Điện cực, bóng thủy tinh, tắc te. D. Sợi đốt, bóng thủy tinh, đuôi đèn. Câu 2: Cấu tạo của đèn ống huỳnh quang gồm: A. Điện cực, ống thủy tinh, chân đèn, tắc te. B. Bóng thủy tinh, điện cực, chân đèn, lớp bột huỳnh quang. C. Điện cực, ống thủy tinh, chân đèn, lớp bột huỳnh quang. D. Sợi đốt, ống thủy tinh, chân đèn, tắc te. Câu 3: Cấu tạo của động cơ điện 1 pha gồm bao nhiêu bộ phận chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Ổ điện gồm có mấy bộ phận? 2
- A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Cấu tạo cầu dao hai pha gồm có mấy bộ phận ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Vật dụng nào sau đây thuộc loại đồ dùng điện loại điện nhiệt. A. Đènh huỳnh quang. B. Bàn là điện. C. Tivi. D. Máy xây sinh tố. Câu 7: Vật dụng nào sau đây thuộc loại đồ dùng điện loại điện cơ. A. Đènh huỳnh quang. B. Bàn là điện. C. Tivi. D. Máy xây sinh tố. Câu 8: Thiết bị nào sau đây là thiết bị lấy điện của mạch điện: A. Công tắc điện,ổ điện B. Ổ điện, cầu chì C. Phích cắm điện, công tắc điện D. Ổ điện, phích cắm điện Câu 9: Các thiết bị và đồ dùng điện nào dưới đây sử dụng phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà ?. A. Nồi cơm điện 220V 100W C. Công tắc điện 450V 20A B. Bàn là điện 200V 1000W D. Bóng điện 12V 3W Câu 10: Điện áp của mạng điện trong nhà: A. 220V. B. 127V. C. 200V. D. 12V. Câu 11: Cực tĩnh công tắc được làm bằng: A. Chì. B. Nhôm. C. Đồng. D. Thép. Câu 12: Trong sơ đồ lắp đặt dây pha được nối với thiết bị nào đầu tiên: A. Bóng đèn. B. Công tắc. C. Cầu chì. D. Ổ điện. B. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 13. (3đ) Cho bảng số liệu sau: Công Tên đồ dùng Số Thời gian sử STT suất điện lượng dụng t(h) P(w) 1 Đèn sợi đốt 60 2 2 2 Tivi 70 1 4 3 Quạt bàn 65 2 2 4 Nồi cơm điện 630 1 1 1. Tính tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện? 2. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày là bao nhiêu? 3. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng (30 ngày) là bao nhiêu? Câu 14 (2đ). Em hãy nêu cấu tạo của mạng điện trong nhà? Câu 15. (2đ) a/. Một máy biến áp 1 pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng, U1=220V. Tính hệ số biến áp? Xác định điện áp đầu ra dây quấn thứ cấp U2? b/. Máy biến áp này lắp vào mạng điện trong nhà thì nó làm tăng áp hay giảm áp? Vì sao? Hết ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK II– NĂM HỌC: 20202021 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D C B B C B D D A A C C án 3
- Câu Nội dung Biểu điểm 1. Tính tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện? Ađst= 0.06x2x2 = 0.24kw.h 0.25 Atv= 0.07x1x4 = 0.28kw.h 0.25 Aqb= 0.065x2x2 = 0.26kw.h 0.25 Ancđ= 0.63x1x1 = 0.63kw.h 0.25 2. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày là bao 13 nhiêu? Angày= 0.24+0.28+0.26+0.63=1.41kw.h 1.0 3. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng (30 ngày) là bao nhiêu? Atháng= 1.41x30=42.3 kw.h 1.0 Em hãy nêu cấu tạo của mạng điện trong nhà? Công tơ điện. 0.5 14 Dây dẫn điện. 0.5 Các thiết bị điện: đóng cắt, bảo vệ và lấy điện. 0.5 Đồ dùng điện. 0.5 Một máy biến áp 1 pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng. a/. Tính hệ số biến áp? k = N1/N2 = 1650/90 = 18,33 0.5 Nếu dây quấn sơ cấp đấu vào nguồn điện 220V. 15 Xác định điện áp đầu ra dây quấn thứ cấp U2? k = U1/U2 U2 = U1/k = 220/18,33 = 12V 1.0 b/. Giảm áp. 0.25 Vì U1>U2 0.25 ĐỀ 2 (Làm bài trực tiếp trên đề) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: 4
- Câu 1: Thiết bị nào sau đây là thiết bị đóng – cắt của mạch điện: A. Công tắc điện,ổ điện. B. Ổ điện, cầu chì. C. Cầu dao, công tắc điện. D. Ổ điện, phích cắm điện. Câu 2: Các thiết bị và đồ dùng điện nào dưới đây sử dụng phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà ? A. Nồi cơm điện 12V 100W C. Công tắc điện 450V 20A B. Bàn là điện 200V 1000W D. Bóng điện 220V 60W Câu 3: Điện áp của mạng điện trong nhà: A. 220V. B. 127V. C. 200V. D. 12V. Câu 4: Vỏ công tắc được làm bằng: A. Chì. B. Nhôm. C. Đồng. D. Nhựa PVC. Câu 5: Trong sơ đồ lắp đặt dây pha được nối với thiết bị nào đầu tiên: A. Bóng đèn. B. Công tắc. C. Cầu chì. D. Ổ điện. Câu 6: Cấu tạo của bóng đèn sợi đốt gồm: A. Sợi đốt, bóng thủy tinh, tắc te. B. Bóng thủy tinh, tắc te, đuôi đèn. C. Điện cực, bóng thủy tinh, tắc te. D. Sợi đốt, bóng thủy tinh, đuôi đèn. Câu 7: Cấu tạo của đèn ống huỳnh quang gồm: A. Điện cực, ống thủy tinh, chân đèn, tắc te. B. Bóng thủy tinh, điện cực, chân đèn, lớp bột huỳnh quang. C. Điện cực, ống thủy tinh, chân đèn, lớp bột huỳnh quang. D. Sợi đốt, ống thủy tinh, chân đèn, tắc te. Câu 8: Cấu tạo của động cơ điện 1 pha gồm bao nhiêu bộ phận chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Công tắc gồm có mấy bộ phận? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Cấu tạo cầu dao ba pha gồm có mấy bộ phận ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Vật dụng nào sau đây thuộc loại đồ dùng điện loại điện quang. A. Đènh huỳnh quang. B. Bàn là điện. C. Tivi. D. Máy xây sinh tố. Câu 12: Vật dụng nào sau đây thuộc loại đồ dùng điện loại điện cơ. A. Đènh huỳnh quang. B. Bàn là điện. C. Tivi. D. Máy xây tiêu. B. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 13. (3đ) Cho bảng số liệu sau: Công Tên đồ dùng Số Thời gian sử STT suất điện lượng dụng t(h) P(w) 1 Đèn sợi đốt 60 2 2 2 Tivi 70 1 4 3 Quạt bàn 65 2 2 4 Nồi cơm điện 630 1 1 1. Tính tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện? 2. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày là bao nhiêu? 3. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng (31 ngày) là bao nhiêu? Câu 14. (2đ) Em hãy nêu yêu cầu của mạng điện trong nhà? Câu 15. (2đ) a/. Một máy biến áp 1 pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng, U1=220V. Tính hệ số biến áp? Xác định điện áp đầu ra dây quấn thứ cấp U2? 5
- b/. Máy biến áp này lắp vào mạng điện trong nhà thì nó làm tăng áp hay giảm áp ? Vì sao? Hết ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK II– NĂM HỌC: 20202021 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D A D C D C B C C A D án Câu Nội dung Biểu điểm 1. Tính tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện? Ađst= 0.06x2x2 = 0.24kw.h 0.25 Atv= 0.07x1x4 = 0.28kw.h 0.25 Aqb= 0.065x2x2 = 0.26kw.h 0.25 Ancđ= 0.63x1x1 = 0.63kw.h 0.25 2. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày là bao 13 nhiêu? Angày= 0.24+0.28+0.26+0.63=1.41kw.h 1.0 3. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng (30 ngày) là bao nhiêu? Atháng= 1.41x31=43.7 kw.h 1.0 Em hãy nêu cấu tạo của mạng điện trong nhà? Đảm bảo cung cấp đủ điện. 0.5 14 Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà. 0.5 Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp. 0.5 Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa. 0.5 Một máy biến áp 1 pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng. a/. Tính hệ số biến áp? k = N1/N2 = 1650/90 = 18,33 0.5 Nếu dây quấn sơ cấp đấu vào nguồn điện 220V. 15 Xác định điện áp đầu ra dây quấn thứ cấp U2? k = U1/U2 U2 = U1/k = 220/18,33 = 12V 1.0 b/. Giảm áp. 0.25 Vì U1>U2 0.25 DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN NGUYỄN TẤN HIỆP ĐẠO THANH TOÀN 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn