intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 8 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề 1. Vai trò - Biết được - Hiểu quá của điện điện năng trình sản năng trong là gì. xuất và sản xuất và - Biết quá truyền tải đời sống; trình sản điện năng. An toàn xuất và - Hiểu điện truyền tải được vai điện năng. trò của điện năng trong sản xuất và đời sống. - Hiểu các nguyên nhân xảy ra tai nạn điện. - Biện pháp an toàn điện trong đời sống và sản suất. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,5đ 2,5đ
  2. Tỉ lệ 5% 5% 15% 25% 2. Đồ dùng - Biết được - Hiểu - Biết đèn điện gia loại vật liệu được đặc sợi đốt và đình; Sử nào là vật tính và đèn huỳnh dụng và liệu dẫn công dụng quang. tính toán điện, vật của mỗi - Vận dụng điện năng liệu cách loại vật liệu được công hợp lí điện, vật kĩ thuật thức máy liệu dẫn từ. điện. biến áp - Biết được - Hiểu U1/U1 = cấu tạo, được cấu n1/n2 để nguyên lí tạo và giải một số làm việc và nguyên lí bài tập đơn cách sử làm việc, giản. dụng của cấu tạo của - Tính toán động cơ đèn sợi đốt, điện năng điện một huỳnh tiêu thụ pha. quang. trong gia - Biết cấu - Hiểu đình. tạo, nguyên được lí làm việc nguyên lí và cách sử làm việc dụng của của đồ quạt điện. dùng loại - Biết sử điện - dụng điện nhiệt. một cách - Hiểu hợp lí. được cấu tao, nguyên lí làm việc và cách sử dụng bàn là điện, nồi cơm điện.
  3. Số câu 4 1 1 6 Số điểm 2đ 0,5đ 1đ 3,5đ Tỉ lệ 20% 5% 10% 35% 3.Mạng - Biết cấu - Hiểu - Vận dụng điện trong tạo của được cấu được kiến nhà; Thiết mạng điện tạo, công thức phân bị đóng – trong nhà. dụng và loại các cắt, lấy - Nêu được nguyên lí thiết bị điện và bảo một số thiết làm việc đóng – cắt về mạch bị đóng – của một số và lấy điện điện trong cắt, lấy thiết bị mạng điện nhà. điện và bảo đóng – cắt, trong nhà. vệ mạng lấy điện và - Biết cách điện trong bảo vệ sử dụng nhà. mạng điện các thiết bị trong nhà. bảo vệ điện an toàn và đúng kĩ thuật. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 đ 1,5đ 1đ 3đ Tỉ lệ 5% 15% 10% 30% 4. Sơ đồ - Biết được - Hiểu - Đọc được điện khái niệm được các một số sơ sơ đồ điện, bước thiết đồ mạch sơ đồ kế mạch điện cơ bản nguyên lí điện. của mạng và sơ đồ điện trong lắp đặt nhà. mạch điện. - Biết cách
  4. thiết kế một mạch điện chiếu sáng đơn giản. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ Tỉ lệ 5% 5% 10% Tổng 8 câu 4 câu 1 câu 1 câu 14 câu 5,0đ (50%) 3,0đ (30%) 1,0đ (10%) 1,0đ (10%) 10đ 100%
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN CÔNG NGHỆ 8 Câu 1. (TH) Hiểu được các bước thiết kế mạch điện. Câu 2. (NB) Lõi của các máy phát điện được làm từ vậy liệu dẫn từ. Câu 3. (NB) Biết được khái niệm sơ đồ điện mạch điện. Câu 4. (TH) Hiểu quá trình sản xuất và truyền tải điện năng. Câu 5. (NB) Biết được loại vật liệu nào là vật liệu cách điện. Câu 6. (NB) Biết cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng của quạt điện. Câu 7. (NB)Biết được điện năng là gì. Câu 8. (NB) Biết sử dụng điện một cách hợp lí. Câu 9. (TH) Đồ dùng loại điện – quang hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? Câu 10. (NB) Biết được điện áp của mạng điện trong nhà. Câu 11. (TH) Nêu được biện pháp an toàn khi sửa chữa điện. Câu 12. (VDC) - Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. Câu 13. (NB) Nêu được đặc điểm của mạng điện trong nhà. Câu 14. (VD) Biết cách sử dụng các thiết bị bảo vệ điện an toàn và đúng kĩ thuật.
  6. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng Câu 1. Thiết kế mạch điện gồm bao nhiêu bước? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2. Lõi của các máy phát điện được làm từ A. vật liệu dẫn điện B. vật liệu cách điện C. vật liệu dẫn từ D. vật liệu dẫn từ và vật liệu dẫn điện Câu 3. Sơ đồ điện là A. hình biểu diễn kí hiệu của một mạch điện, mạng điện, hệ thống điện. B. hình biểu diễn qui ước của một mạch điện, mạng điện, hệ thống điện. C. hình biểu diễn hình vẽ của một mạch điện, mạng điện, hệ thống điện. D. hình biểu diễn kĩ thuật của một mạch điện, mạng điện, hệ thống điện. Câu 4. Nhà máy nhiệt điện chuyển hóa dạng năng lượng nào thành điện năng? A. thủy năng B. gió năng C. nguyên tử D. nhiệt năng. Câu 5. Vật liệu cách điện là vật liệu A. cho dòng điện đi qua. B. không cho dòng điện đi qua. C. không cho đường sức từ chạy qua D. cho đường sức từ chạy qua Câu 6. Quạt điện có cấu tạo gồm bao nhiêu phần chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Năng lượng của dòng điện gọi là A. điện năng. B. quang năng. C. cơ năng. D. hoá năng. Câu 8. Giờ cao điểm sử dụng điện trong ngày là A. 17 giờ đến 22 giờ. B. 17 giờ đến 23 giờ C. 18 giờ đến 22 giờ. D. 18 giờ đến 23 giờ Câu 9. Đồ dùng loại điện – quang hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Nhiệt. B. Hóa học. C. Từ. D. Quang. Câu 10. Điện áp của mạng điện trong nhà là bao nhiêu? A. 200V. B. 210V. C. 215V. D. 220V B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11. (1,5 điểm) Nêu một số biện pháp an toàn khi sửa chữa điện? Câu 12. (1,0 điểm)Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn loại 220V - 40W trong 1 ngày? Biết 1 ngày bóng đèn hoạt động 4 giờ. Câu 13. (1,5 điểm) Nêu đặc điểm của mạng điện trong nhà? Câu 14. (1,0 điểm) Hãy giải thích tại sao khi dây chì của cầu chì bị ‘nổ’, ta không được phép thay một dây chảy mới bằng dây đồng có cùng kích thước. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Trần Thị Ngọc Thúy
  7. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 8 TRÀ KA Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………......................... Lớp: 8/……. Điểm Lời phê : A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng Câu 1. Thiết kế mạch điện gồm bao nhiêu bước? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2. Lõi của các máy phát điện được làm từ A. vật liệu dẫn điện B. vật liệu cách điện C. vật liệu dẫn từ D. vật liệu dẫn từ và vật liệu dẫn điện Câu 3. Sơ đồ điện là A. hình biểu diễn kí hiệu của một mạch điện, mạng điện, hệ thống điện. B. hình biểu diễn qui ước của một mạch điện, mạng điện, hệ thống điện. C. hình biểu diễn hình vẽ của một mạch điện, mạng điện, hệ thống điện. D. hình biểu diễn kĩ thuật của một mạch điện, mạng điện, hệ thống điện. Câu 4. Nhà máy nhiệt điện chuyển hóa dạng năng lượng nào thành điện năng? A. thủy năng B. gió năng C. nguyên tử D. nhiệt năng. Câu 5. Vật liệu cách điện là vật liệu A. cho dòng điện đi qua. B. không cho dòng điện đi qua. C. không cho đường sức từ chạy qua D. cho đường sức từ chạy qua Câu 6. Quạt điện có cấu tạo gồm bao nhiêu phần chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Năng lượng của dòng điện gọi là A. điện năng. B. quang năng. C. cơ năng. D. hoá năng. Câu 8. Giờ cao điểm sử dụng điện trong ngày là A. 17 giờ đến 22 giờ. B. 17 giờ đến 23 giờ C. 18 giờ đến 22 giờ. D. 18 giờ đến 23 giờ Câu 9. Đồ dùng loại điện – quang hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A. Nhiệt. B. Hóa học. C. Từ. D. Quang. Câu 10. Điện áp của mạng điện trong nhà là bao nhiêu? A. 200V. B. 210V. C. 215V. D. 220V B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11. (1,5 điểm) Nêu một số biện pháp an toàn khi sửa chữa điện? Câu 12. (1,0 điểm)Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn loại 220V - 40W trong 1 ngày? Biết 1 ngày bóng đèn hoạt động 4 giờ. Câu 13. (1,5 điểm) Nêu đặc điểm của mạng điện trong nhà? Câu 14. (1,0 điểm) Hãy giải thích tại sao khi dây chì của cầu chì bị ‘nổ’, ta không được phép thay một dây chảy mới bằng dây đồng có cùng kích thước. Bài Làm ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
  8. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
  9. ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021-2022 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 8 A.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng Mỗi câu 0,5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B D B B A C D D B.TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 11 Một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện (1,5 điểm) - Trước khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện. 0,5 - Sử dụng các dụng cụ để kiểm tra nguồn điện trước khi sửa chữa. 0,5 - Sử dụng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc khi sửa chữa để tránh bị điện giật và tai nạn khác. 0,5 Câu 12 - Điện năng tiêu thụ của bóng đèn loại 220V - 40W trong 1 ngày 1,0 (1,0 điểm) là: A = P.t = 40.4 = 160 (W.h) Câu 13 Đặc điểm của mạng điện trong nhà: (1,5 điểm) - Có điện áp định mức là 220V. 0,5 - Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng. 0,5 - Điện áp điện mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp 0,5 với điện áp mạng điện. Câu 14 Vì dây đồng dẫn điện tốt, nhiệt độ nóng chảy cao, nếu thay dây 1,0 (1,0 điểm) chảy mới bằng dây đồng có cùng kích thước thì khi dòng điện tăng lên quá giá trị định mức, dây chảy cầu chì sẽ khó bị nóng và bị đứt, mạch điện không bị hở, làm hư hỏng và cháy các thiết bị, mạch điện trong nhà.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2