intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1.    TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II          MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 1 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn Câu 1. Mạng điện trong nhà nước ta có cấp điện áp là: A. 220V B. 110V C. 127V D. 250V Câu 2. Chọn câu nói sai về công tắc điện? A. Thường đóng – cắt mạch điện cho mạch đèn chiếu sáng. B. Cấu tạo gồm vỏ, cực động và cực tĩnh C. Vỏ công tắc thường làm bằng nhựa  D. Công tắc điện được lắp trên dây pha, nối tiếp với tải, trước cầu chì Câu 3. Đồ dùng, thiết bị nào sau đây có điện áp không phù hợp với mạng điện trong  nhà? A. Quạt điện 110V­50W B. Phích cắm điện 250V­7A C. Bóng điện 220V­15W D. Aptomat 500V­20A Câu 4. Để lấy điện cho đồ dùng điện người ta dùng thiết bị nào? A. Cầu dao B. Phích cắm C. Công tắc D. Cầu chì Câu 5. Mạng điện trong nhà cần đảm bảo mấy yêu cầu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Dây chảy cầu chì được làm từ vật liệu nào?  A. Đồng B. Nhôm C. Chì D. kẽm Câu 7. Cầu chì gồm mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. Khi đang sử dụng, cầu chì bị cháy, nổ (đứt dây chảy) là do nguyên nhân nào? A. Mạch điện bị quá tải. B. Mạch điện bị ngắn mạch. C. Mạch điện bị quá tải hoặc ngắn mạch. D. Mạch điện bị quá tải và ngắn mạch. Câu 9. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là: A. Vỏ cầu chì B. Cực giữ dây chảy C. Cực giữ dây dẫn điện D. Dây chảy Câu 10. Khi đang sử  dụng, aptomat bị nhảy (ngắt mạch điện), trước khi đóng điện  trở lại cho aptomat ta cần phải làm gì? A. Kiểm tra mạch điện xem có bị ngắn mạch không. B. Kiểm tra mạch điện có bị quá tải không. C. Kiểm tra mạch điện xem bị quá tải hay ngắn mạch. D. Kiểm tra mạch điện xem bị quá tải hay ngắn mạch và khắc phục sự cố. Câu 11. Các điện cực trong cầu chì có công dụng gì ?
  2. A. Cách điện B. Nối, giữ dây chảy và dây dẫn điện C. Dẫn điện D. Bảo vệ mạch điện Câu 12. Có mấy cách phân loại công tắc điện? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13. Cầu dao gồm mấy bộ phận chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14. Căn cứ vào số cực cầu dao được chia làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đóng cắt và lấy điện? A. Công tắc điện B. Phích cắm điện C. Cầu dao D. Bút thử điện Câu 16. Sơ đồ điện được chia làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17.  “~” là kí hiệu của? A. Dây dẫn chéo nhau B. Dây dẫn nối nhau C. Dòng điện xoay chiều D. Tất cả đáp án đều sai Câu 18. Sơ đồ lắp đặt biểu thị: A. Vị trí các phần tử B. Cách lắp đặt các phần tử C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử Câu 19. Kí hiệu dưới đây là của loại dây nào?    A. Dây pha B.  Dây trung tính C. Dây tải D. Dây dẫn Câu 20. Kí hiệu nào sau đây là của công tắc hai cực ? A.  B.  C.  D.  II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (3 điểm): Cho các đồ  dùng điện sau: 1 đèn sợi đốt (220V­60W) dùng trung bình 6  giờ/ngày; 1 máy tính bàn (220V­300W), dùng trung bình 3 giờ/ngày; 1 máy điều hòa không   khí (220V­950W) dùng trung bình 8 giờ/ngày. a. Hãy tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trên trong 1 ngày? b. Hãy tính số tiền phải trả trong 1 tháng (30 ngày) biết 1KWh giá 1500 đồng. c. Nếu thay bóng đèn sợi đốt 60W bằng bóng đèn compac huỳnh quang 12W thì số  tiền   trong 1 năm tiết kiệm được bao nhiêu? (Tính mỗi tháng = 30 ngày, một năm = 12 tháng). Câu 2 (2 diểm): a.Trên cầu chì có ghi 220V – 15A. Em hãy giải thích số liệu trên (1 điểm) b. Em hãy giải thích vì sao khi dây chì bị  nổ  ta không được phép thay một dây chảy mới   bằng dây đồng có cùng đường kính? (1 điểm)
  3.    TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II          MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 2 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn Câu 1. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đóng cắt và lấy điện? A. Công tắc điện B. Cầu dao C. Phích cắm điện D. Bút thử điện Câu 2. Khi đang sử dụng, cầu chì bị cháy, nổ (đứt dây chảy) là do nguyên nhân nào? A. Mạch điện bị ngắn mạch. B. Mạch điện bị quá tải và ngắn mạch. C. Mạch điện bị quá tải. D. Mạch điện bị quá tải hoặc ngắn mạch. Câu 3. Sơ đồ lắp đặt biểu thị: A. Cách lắp đặt các phần tử B. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử C. Vị trí các phần tử D. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử Câu 4. Để lấy điện cho đồ dùng điện người ta dùng thiết bị nào? A. Cầu chì B. Phích cắm C. Cầu dao D. Công tắc Câu 5. Chọn câu nói sai về công tắc điện? A. Vỏ công tắc thường làm bằng nhựa B. Cấu tạo gồm vỏ, cực động và cực tĩnh C. Công tắc điện được lắp trên dây pha, nối tiếp với tải, trước cầu chì D. Thường đóng – cắt mạch điện cho mạch đèn chiếu sáng. Câu 6. Có mấy cách phân loại công tắc điện? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 7. Kí hiệu dưới đây là của loại dây nào? A. Dây pha B. Dây dẫn C. Dây tải D. Dây trung tính Câu 8. Kí hiệu nào sau đây là của công tắc hai cực ? A.  B.  C.  D.  Câu 9. Khi đang sử  dụng, aptomat bị  nhảy (ngắt mạch điện), trước khi đóng điện   trở lại cho aptomat ta cần phải làm gì? A. Kiểm tra mạch điện xem có bị ngắn mạch không.
  4. B. Kiểm tra mạch điện xem bị quá tải hay ngắn mạch. C. Kiểm tra mạch điện có bị quá tải không. D. Kiểm tra mạch điện xem bị quá tải hay ngắn mạch và khắc phục sự cố. Câu 10. Sơ đồ điện được chia làm mấy loại? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 11. Mạng điện trong nhà nước ta có cấp điện áp là: A. 250V B. 127V C. 110V D. 220V Câu 12. Mạng điện trong nhà cần đảm bảo mấy yêu cầu? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 13. Cầu chì gồm mấy bộ phận chính? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 14. Đồ dùng, thiết bị nào sau đây có điện áp không phù hợp với mạng điện trong  nhà? A. Quạt điện 110V­50W B. Phích cắm điện 250V­7A C. Bóng điện 220V­15W D. Aptomat 500V­20A Câu 15. Căn cứ vào số cực cầu dao được chia làm mấy loại? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 16. Dây chảy cầu chì được làm từ vật liệu nào? A. Chì B. Nhôm C. Đồng D. kẽm Câu 17. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là: A. Vỏ cầu chì B. Dây chảy C. Cực giữ dây dẫn điện D. Cực giữ dây chảy Câu 18. Cầu dao gồm mấy bộ phận chính? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 19. Các điện cực trong cầu chì có công dụng gì ? A. Nối, giữ dây chảy và dây dẫn điện B. Dẫn điện C. Cách điện D. Bảo vệ mạch điện Câu 20. “~” là kí hiệu của? A. Dây dẫn nối nhau B. Tất cả đáp án đều sai C. Dây dẫn chéo nhau D. Dòng điện xoay chiều II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (3 điểm): Cho các đồ  dùng điện sau: 1 đèn sợi đốt (220V­60W) dùng trung bình 6  giờ/ngày; 1 máy tính bàn (220V­300W), dùng trung bình 3 giờ/ngày; 1 máy điều hòa không   khí (220V­950W) dùng trung bình 8 giờ/ngày. a. Hãy tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trên trong 1 ngày? b. Hãy tính số tiền phải trả trong 1 tháng (30 ngày) biết 1KWh giá 1500 đồng. c. Nếu thay bóng đèn sợi đốt 60W bằng bóng đèn compac huỳnh quang 12W thì số  tiền   trong 1 năm tiết kiệm được bao nhiêu? (Tính mỗi tháng = 30 ngày, một năm = 12 tháng). Câu 2 (2 diểm):
  5. a.Trên cầu chì có ghi 220V – 15A. Em hãy giải thích số liệu trên (1 điểm) b. Em hãy giải thích vì sao khi dây chì bị  nổ  ta không được phép thay một dây chảy mới   bằng dây đồng có cùng đường kính? (1 điểm)
  6. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II          MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 3 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn Câu 1. “~” là kí hiệu của? A. Dây dẫn chéo nhau B. Dòng điện xoay chiều C. Dây dẫn nối nhau D. Tất cả đáp án đều sai Câu 2. Mạng điện trong nhà nước ta có cấp điện áp là: A. 110V B. 127V C. 220V D. 250V Câu 3. Khi đang sử dụng, cầu chì bị cháy, nổ (đứt dây chảy) là do nguyên nhân nào? A. Mạch điện bị quá tải. B. Mạch điện bị ngắn mạch. C. Mạch điện bị quá tải hoặc ngắn mạch. D. Mạch điện bị quá tải và ngắn mạch. Câu 4. Khi đang sử  dụng, aptomat bị  nhảy (ngắt mạch điện), trước khi đóng điện   trở lại cho aptomat ta cần phải làm gì? A. Kiểm tra mạch điện xem có bị ngắn mạch không. B. Kiểm tra mạch điện xem bị quá tải hay ngắn mạch. C. Kiểm tra mạch điện có bị quá tải không. D. Kiểm tra mạch điện xem bị quá tải hay ngắn mạch và khắc phục sự cố. Câu 5. Cầu dao gồm mấy bộ phận chính? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 6. Kí hiệu nào sau đây là của công tắc hai cực ? A.  B.  C.  D.  Câu 7. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đóng cắt và lấy điện? A. Bút thử điện B. Cầu dao C. Phích cắm điện D. Công tắc điện Câu 8. Căn cứ vào số cực cầu dao được chia làm mấy loại? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 9. Mạng điện trong nhà cần đảm bảo mấy yêu cầu? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 10. Kí hiệu dưới đây là của loại dây nào?
  7. A. Dây tải B. Dây trung tính C. Dây dẫn D. Dây pha Câu 11. Có mấy cách phân loại công tắc điện? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 12. Để lấy điện cho đồ dùng điện người ta dùng thiết bị nào? A. Công tắc B. Cầu chì C. Phích cắm D. Cầu dao Câu 13. Đồ dùng, thiết bị nào sau đây có điện áp không phù hợp với mạng điện trong  nhà? A. Aptomat 500V­20A B. Bóng điện 220V­15W C. Phích cắm điện 250V­7A D. Quạt điện 110V­50W Câu 14. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là: A. Vỏ cầu chì B. Dây chảy C. Cực giữ dây dẫn điện D. Cực giữ dây chảy Câu 15. Chọn câu nói sai về công tắc điện? A. Thường đóng – cắt mạch điện cho mạch đèn chiếu sáng. B. Cấu tạo gồm vỏ, cực động và cực tĩnh C. Vỏ công tắc thường làm bằng nhựa D. Công tắc điện được lắp trên dây pha, nối tiếp với tải, trước cầu chì Câu 16. Các điện cực trong cầu chì có công dụng gì ? A. Nối, giữ dây chảy và dây dẫn điện B. Bảo vệ mạch điện C. Dẫn điện D. Cách điện Câu 17. Sơ đồ điện được chia làm mấy loại? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 18. Cầu chì gồm mấy bộ phận chính? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 19. Sơ đồ lắp đặt biểu thị: A. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử B. Vị trí các phần tử C. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử D. Cách lắp đặt các phần tử Câu 20. Dây chảy cầu chì được làm từ vật liệu nào? A. Nhôm B. kẽm C. Chì D. Đồng II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (3 điểm): Cho các đồ  dùng điện sau: 1 đèn sợi đốt (220V­60W) dùng trung bình 6  giờ/ngày; 1 máy tính bàn (220V­300W), dùng trung bình 3 giờ/ngày; 1 máy điều hòa không   khí (220V­950W) dùng trung bình 8 giờ/ngày. a. Hãy tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trên trong 1 ngày? b. Hãy tính số tiền phải trả trong 1 tháng (30 ngày) biết 1KWh giá 1500 đồng.
  8. c. Nếu thay bóng đèn sợi đốt 60W bằng bóng đèn compac huỳnh quang 12W thì số  tiền   trong 1 năm tiết kiệm được bao nhiêu? (Tính mỗi tháng = 30 ngày, một năm = 12 tháng). Câu 2 (2 diểm): a.Trên cầu chì có ghi 220V – 15A. Em hãy giải thích số liệu trên (1 điểm) b. Em hãy giải thích vì sao khi dây chì bị  nổ  ta không được phép thay một dây chảy mới   bằng dây đồng có cùng đường kính? (1 điểm)
  9. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II          MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 4 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn Câu 1. Đồ dùng, thiết bị nào sau đây có điện áp không phù hợp với mạng điện trong  nhà? A. Phích cắm điện 250V­7A B. Quạt điện 110V­50W C. Bóng điện 220V­15W D. Aptomat 500V­20A Câu 2. Căn cứ vào số cực cầu dao được chia làm mấy loại? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 3. Cầu chì gồm mấy bộ phận chính? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 4. Khi đang sử  dụng, aptomat bị  nhảy (ngắt mạch điện), trước khi đóng điện   trở lại cho aptomat ta cần phải làm gì? A. Kiểm tra mạch điện có bị quá tải không. B. Kiểm tra mạch điện xem bị quá tải hay ngắn mạch và khắc phục sự cố. C. Kiểm tra mạch điện xem có bị ngắn mạch không. D. Kiểm tra mạch điện xem bị quá tải hay ngắn mạch. Câu 5. “~” là kí hiệu của? A. Dòng điện xoay chiều B. Dây dẫn nối nhau C. Dây dẫn chéo nhau D. Tất cả đáp án đều sai Câu 6. Cầu dao gồm mấy bộ phận chính? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 7. Mạng điện trong nhà cần đảm bảo mấy yêu cầu? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 8. Sơ đồ điện được chia làm mấy loại? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 9. Để lấy điện cho đồ dùng điện người ta dùng thiết bị nào? A. Phích cắm B. Cầu dao C. Cầu chì D. Công tắc Câu 10. Các điện cực trong cầu chì có công dụng gì ? A. Dẫn điện B. Bảo vệ mạch điện C. Nối, giữ dây chảy và dây dẫn điện D. Cách điện Câu 11. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đóng cắt và lấy điện? A. Bút thử điện B. Công tắc điện C. Phích cắm điện D. Cầu dao Câu 12. Sơ đồ lắp đặt biểu thị: A. Cách lắp đặt các phần tử
  10. B. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử C. Vị trí các phần tử D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử Câu 13. Kí hiệu nào sau đây là của công tắc hai cực ? A.  B.  C.  D.  Câu 14. Kí hiệu dưới đây là của loại dây nào? A. Dây pha B. Dây dẫn C. Dây tải D. Dây trung tính Câu 15. Có mấy cách phân loại công tắc điện? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 16. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là: A. Cực giữ dây chảy B. Vỏ cầu chì C. Dây chảy D. Cực giữ dây dẫn điện Câu 17. Khi đang sử dụng, cầu chì bị cháy, nổ (đứt dây chảy) là do nguyên nhân nào? A. Mạch điện bị quá tải và ngắn mạch. B. Mạch điện bị ngắn mạch. C. Mạch điện bị quá tải hoặc ngắn mạch. D. Mạch điện bị quá tải. Câu 18. Mạng điện trong nhà nước ta có cấp điện áp là: A. 110V B. 127V C. 220V D. 250V Câu 19. Dây chảy cầu chì được làm từ vật liệu nào? A. Đồng B. Nhôm C. Chì D. kẽm Câu 20. Chọn câu nói sai về công tắc điện? A. Vỏ công tắc thường làm bằng nhựa B. Công tắc điện được lắp trên dây pha, nối tiếp với tải, trước cầu chì C. Thường đóng – cắt mạch điện cho mạch đèn chiếu sáng. D. Cấu tạo gồm vỏ, cực động và cực tĩnh II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (3 điểm): Cho các đồ  dùng điện sau: 1 đèn sợi đốt (220V­60W) dùng trung bình 6  giờ/ngày; 1 máy tính bàn (220V­300W), dùng trung bình 3 giờ/ngày; 1 máy điều hòa không   khí (220V­950W) dùng trung bình 8 giờ/ngày. a. Hãy tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trên trong 1 ngày? b. Hãy tính số tiền phải trả trong 1 tháng (30 ngày) biết 1KWh giá 1500 đồng. c. Nếu thay bóng đèn sợi đốt 60W bằng bóng đèn compac huỳnh quang 12W thì số  tiền   trong 1 năm tiết kiệm được bao nhiêu? (Tính mỗi tháng = 30 ngày, một năm = 12 tháng). Câu 2 (2 diểm): a.Trên cầu chì có ghi 220V – 15A. Em hãy giải thích số liệu trên (1 điểm)
  11. b. Em hãy giải thích vì sao khi dây chì bị  nổ  ta không được phép thay một dây chảy mới   bằng dây đồng có cùng đường kính? (1 điểm)
  12. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II          MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 5 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn Câu 1. Kí hiệu nào sau đây là của công tắc hai cực ? A.  B.  C.  D.  Câu 2. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là: A. Dây chảy B. Cực giữ dây dẫn điện C. Vỏ cầu chì D. Cực giữ dây chảy Câu 3. “~” là kí hiệu của? A. Tất cả đáp án đều sai B. Dây dẫn nối nhau C. Dòng điện xoay chiều D. Dây dẫn chéo nhau Câu 4. Mạng điện trong nhà cần đảm bảo mấy yêu cầu? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 5. Các điện cực trong cầu chì có công dụng gì ? A. Cách điện B. Nối, giữ dây chảy và dây dẫn điện C. Dẫn điện D. Bảo vệ mạch điện Câu 6. Cầu dao gồm mấy bộ phận chính? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 7. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đóng cắt và lấy điện? A. Bút thử điện B. Phích cắm điện C. Công tắc điện D. Cầu dao Câu 8. Khi đang sử dụng, cầu chì bị cháy, nổ (đứt dây chảy) là do nguyên nhân nào? A. Mạch điện bị quá tải và ngắn mạch. B. Mạch điện bị quá tải. C. Mạch điện bị ngắn mạch. D. Mạch điện bị quá tải hoặc ngắn mạch. Câu 9. Đồ dùng, thiết bị nào sau đây có điện áp không phù hợp với mạng điện trong  nhà? A. Aptomat 500V­20A B. Phích cắm điện 250V­7A C. Quạt điện 110V­50W D. Bóng điện 220V­15W Câu 10. Mạng điện trong nhà nước ta có cấp điện áp là: A. 220V B. 127V C. 110V D. 250V Câu 11. Kí hiệu dưới đây là của loại dây nào?
  13. A. Dây pha B. Dây trung tính C. Dây tải D. Dây dẫn Câu 12. Có mấy cách phân loại công tắc điện? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 13. Để lấy điện cho đồ dùng điện người ta dùng thiết bị nào? A. Công tắc B. Cầu dao C. Cầu chì D. Phích cắm Câu 14. Khi đang sử  dụng, aptomat bị  nhảy (ngắt mạch điện), trước khi đóng điện  trở lại cho aptomat ta cần phải làm gì? A. Kiểm tra mạch điện có bị quá tải không. B. Kiểm tra mạch điện xem bị quá tải hay ngắn mạch và khắc phục sự cố. C. Kiểm tra mạch điện xem có bị ngắn mạch không. D. Kiểm tra mạch điện xem bị quá tải hay ngắn mạch. Câu 15. Chọn câu nói sai về công tắc điện? A. Vỏ công tắc thường làm bằng nhựa B. Cấu tạo gồm vỏ, cực động và cực tĩnh C. Thường đóng – cắt mạch điện cho mạch đèn chiếu sáng. D. Công tắc điện được lắp trên dây pha, nối tiếp với tải, trước cầu chì Câu 16. Dây chảy cầu chì được làm từ vật liệu nào? A. Nhôm B. Chì C. Đồng D. kẽm Câu 17. Sơ đồ lắp đặt biểu thị: A. Cách lắp đặt các phần tử B. Vị trí các phần tử C. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử D. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử Câu 18. Căn cứ vào số cực cầu dao được chia làm mấy loại? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 19. Cầu chì gồm mấy bộ phận chính? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 20. Sơ đồ điện được chia làm mấy loại? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (3 điểm): Cho các đồ  dùng điện sau: 1 đèn sợi đốt (220V­60W) dùng trung bình 6  giờ/ngày; 1 máy tính bàn (220V­300W), dùng trung bình 3 giờ/ngày; 1 máy điều hòa không   khí (220V­950W) dùng trung bình 8 giờ/ngày. a. Hãy tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trên trong 1 ngày? b. Hãy tính số tiền phải trả trong 1 tháng (30 ngày) biết 1KWh giá 1500 đồng. c. Nếu thay bóng đèn sợi đốt 60W bằng bóng đèn compac huỳnh quang 12W thì số  tiền   trong 1 năm tiết kiệm được bao nhiêu? (Tính mỗi tháng = 30 ngày, một năm = 12 tháng). Câu 2 (2 diểm): a.Trên cầu chì có ghi 220V – 15A. Em hãy giải thích số liệu trên (1 điểm)
  14. b. Em hãy giải thích vì sao khi dây chì bị  nổ  ta không được phép thay một dây chảy mới   bằng dây đồng có cùng đường kính? (1 điểm)
  15.    TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II          MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: 5 điểm Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Đề 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D A B C C B C D D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A B B D A C C B A Đề 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D D B C A D B D D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A A A A A B D A D Đề 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C C D A B A A D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C D B D A A A A C Đề 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A C B A B C D A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B D D D C C C C B Đề 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A C D B D A D C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B D B D B D A C A II. Tự luận: 5 điểm Câu 1: 3 điểm
  16. a. Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày của các đồ dùng trên Angày = P.t = 60.6 + 300.3 + 950.8 = 8860 (Wh) (1đ) b. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng trên trong 30 ngày là Atháng = Angày . 30  = 8860.30 = 265 800 Wh = 265,8 kWh (0.5đ) Tiền điện của  phải trả : 265,8.1500 = 398 700  đồng (0.5đ) c. Điện năng tiết kiệm được trong 1 năm sau khi thay  đèn sợi đốt thành đèn huỳnh quang A = (PSĐ – PHQ).t = (60 – 12).6.30.12 =  103 680 (Wh) = 103,68 kWh (0.5đ) Một năm tiết kiệm được số tiền là: 103,68.1500 = 155 520 đồng (0.5đ) Câu 2: 2 điểm a. 220V: điện áp định mức của cầu chì (0.5đ) 15A: Cường độ dòng điện định mức của cầu chì (0.5đ) b. Ta không thay dây chì bằng dây đồng dù có cùng đường kính vì chì có độ chảy thấp hơn  đồng. Nếu dùng dây đồng, thì công dụng của cầu chì không còn tác dụng, vì đồng có độ  chảy rất cao! Mạch điện nhà sẽ bị quá tải, gây nguy hiểm hỏa hoạn, cháy nhà.(1đ)     Người ra đề Tổ Trưởng duyệt    BGH duyệt Đăng Thị Huyền Nguyễn Thị Vân Thủy    Nguyễn Thị Thanh Huyền
  17. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II          MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút MỤC TIÊU: Kiểm tra đánh giá chất lượng học sinh trong quá trình học. Qua đó giáo viên  đánh giá, điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp. 1. Kiến thức ­ Kiểm tra kiến thức về đồ dùng điện, một số thiết bị điện của mạng điện trong nhà,  sơ đồ điện. 2. Năng lục ­  Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn  ngữ 3. Phẩm chất ­    Có ý thức, trách nhiệm với bản thân, tự tin, trung thực A.  MA TRẬN ĐỀ  Các mức độ đánh giá Nội dung Vận dụng  Vận dụng  Tổng Biết Hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Mạng điện  2 1 trong nhà   0.75đ       0.5   0.25 2. Sơ đồ điện 5 1.25đ   1.25 33. Thiết bị đóng  9 3 1            cắt – lấy  5đ điện, bảo vệ    2.25           0.75        2        MĐ 4. Tính toán  2 ý 1 ý điện năng  3đ tiêu thụ                2        1           5. Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ  10đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2