Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
- PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II – Năm học 2022 – TRƯỜNG PTDTBT THCS 2023 LÊ HỒNG PHONG MÔN : CÔNG NGHỆ – KHỐI 8 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Họ và tên: ....................... ............................ Lớp: ....... Điểm Nhận xét: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn (khoanh tròn chữ cái đứng đầu) đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Điện áp dùng cho mạng điện sinh hoạt ở nước ta là: A. 220V. B. 200V. C. 127V. D. 100V. Câu 2: Quạt điện là đồ dùng điện thuộc loại: A. Điện – nhiệt. B. Điện – từ. C. Điện – cơ. D. Điện – quang. Câu 3: Công tắc điện cấu tạo gồm: A. Vỏ, cực động, cực tĩnh. B. Vỏ và cực tĩnh. C. Vỏ, dây chảy, nút bấm. D. Vỏ và cực động. Câu 4: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang để thắp sáng thay cho đèn sợi đốt vì A. nhẹ hơn đèn sợi đốt. B. tiết kiệm điện và có tuổi thọ cao hơn đèn sợ đốt. C. dễ lắp hơn đèn sợi đốt. D. nóng hơn đèn sợi đốt. Câu 5: Đồng, chì, nhôm là A. vật liệu dẫn điện. B. vật liệu dẫn từ. C. vật liệu cách điện. D. phi kim loại. Câu 6*: Biện pháp nào là sử dụng hợp lí điện năng? A. Bật tất cả đồ dùng điện hiện có. B. Sử dụng đồ điện tiêu thụ điện lớn. C. Giảm bớt tiêu thụ điện trong giờ cao điểm. D. Thường xuyên là quần áo vào buổi tối. Câu 7: Sơ đồ điện có mấy loại? A. Một loại. B. Hai loại. C. Ba loại. D. Bốn loại. Câu 8: Chức năng của máy biến áp một pha là A. tạo ra ánh sáng. B. đóng – ngắt mạch điện. C. tạo ra nhiệt năng. D. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha. Câu 9*: Thiết bị nào vừa có chức năng đóng – ngắt, vừa có chức năng bảo vệ mạch điện? A. Công tắc điện. B. Ổ cắm điện. C. Aptomat. D. Cầu chì. Câu 10: Kí hiệu trong mạch điện có tên gọi là A. Ampe kế. B. Bóng đèn. C. Cầu chì. D. Vôn kế. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
- Câu 1 (1,0 điểm): Nêu yêu cầu của mạng điện trong nhà. Câu 2* (1,0 điểm): Phân biệt sơ đồ nguyên lí mạch điện và sơ đồ lắp đặt mạch điện. Câu 3* (2,0 điểm): Nhà bạn An dùng ti vi (220V - 70W) để xem các chương trình khoảng 3 giờ mỗi ngày. Em hãy tính tiền điện phải trả do ti vi đó tiêu thụ trung bình trong một tháng. Biết rằng giá mỗi KWh là 2000 đồng. Câu 4* (1,0 điểm): Khi cầu chì ở nhà em bị đứt, bạn Nam khuyên em dùng dây sắt để thay cho dây chì để khỏi bị đứt. Bạn Nam khuyên như vậy có phù hợp không? Vì sao? ------------------------------------------ Hết ------------------------------------------ Giám thị không giải thích gì thêm. HSKT không yêu câu thực hiện các câu có dấu *. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................
- TRƯỜNG PTDT BT THCS ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Công nghệ – Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án A C A B A C B D C B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu HD đáp án Điểm - Đảm bảo cung cấp đủ điện; 0,25 Câu 1 - Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà; 0,25 (1,0đ) - Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa; 0,25 - Sử dụng thuận tiện, bền chắc, đẹp. 0,25 - Sơ đồ nguyên lí mạch điện chỉ nêu mối liên hệ điện của các phần tử 0,5 Câu 2 trong mạch điện mà không thể hiện vị trí và cách lắp đặt. 1,0đ - Sơ đồ lắp đặt mạch điện biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử 0,5 của mạch điện trong thực tế. Điện năng do tivi tiêu thụ trung bình trong một tháng là: 70 x 3 x 30 = 6300 (Wh) 0,5 Câu 3 = 6,3 (KWh) 0,5 2,0đ Số tiền điện phải trả do tivi tiêu thụ là: 0,5 6,3 x 2000 = 12600 (đồng). 0,5 Câu 4 Không phù hợp. 0,5 1,0đ Vì thay dây sắt sẽ làm mất công dụng bảo vệ mạch điện của cầu chì. 0,5 (Mọi cách làm khác của hs nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa) Điều chỉnh thang điểm đối với hs khuyết tật: Phần trắc nghiệm: 8,0 điểm Phần tự luận: Câu 2: 2,0 điểm, đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Người duyệt đề Người ra đề
- BẢNG MÔ TẢ Mức độ Câu Yêu cầu cần đạt Trắc nghiệm (5 điểm) 1 Biết điện áp mạng điện sinh hoạt ở Việt Nam 2 Biết phân loại đồ dùng điện 3 Biết cấu tạo của công tắc 4 Biết ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. Nhận biết 5 Biết vật liệu kỹ thuật điện 7 Biết sơ đồ điện gồm có mấy loại. 8 Biết công dụng máy biết áp một pha 10 Biết một số quy ước kí hiệu phần tử trong mạch điện 6 Hiểu được sử dụng điện hợp lí Thông hiểu 9 Hiểu được Aptomat có cả chức năng đóng-ngắt và bảo vệ. Tự luận (5 điểm) 1 Hiểu được yêu cầu của mạng điện trong nhà Thông hiểu 2 Phân biệt được các sơ đồ điện Vận dụng 3 Tính được tiền điện phải trả do đồ dùng điện tiêu thụ. 4 Vận dụng kiến thức vào thực tế để đảm bảo an toàn cho đồ Vận dụng cao dùng điện và ngôi nhà.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Mức độ Tổng điểm Nội nhận thức Chương/ TT dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng chủ đề kiến thức cao TN TL TN TL TN TL TN TL Vật liệu dẫn điện; vật 1 Vật liệu kĩ 1 TN (0,5) liệu cách 0,5 thuật điện. Câu 5 điện; vật liệu dẫn từ Đèn sợi đốt, đèn ống Đồ dùng huỳnh loại điện – quang; Bàn 2 TN (1,0) 2 quang; điện 1,0 là điện, nồi Câu 2, 4 – nhiệt; điện cơm điện; - cơ động cơ điện (quạt điện) Nguyên lí, Máy biến áp 1TN (0,5) 3 cấu tạo, 0,5 một pha Câu 8 công dụng Sử dụng hợp Sử dụng hợp lí điện năng; lí và tiết 1TN (0,5) 1TL (2,0) 4 tính toán kiệm điện 3,5 Câu 6 Câu 3 điện năng năng. tiêu thụ Đặc điểm, Đặc điểm và yêu cầu và cấu tạo của 1TN (0,5) 1TL (1,0) 5 cấu tạo của 2,0 mạng điện Câu 1 Câu 1 mạng điện trong nhà. trong nhà. 6 Các thiết bị Thiết bị 1TN (0,5) 1TN (0,5) 1TL (1,0) 1,5 của mạng đóng - cắt, Câu 3 Câu 9 Câu 4 điện trong lấy điện;
- thiết bị bảo nhà vệ Thiết kế Sơ đồ điện, 2 TN (1,0) 1TL (1,0) 7 mạch điện kí hiệu qui 1,0 Câu 7, 10 Câu 2 đơn giản. ước Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 10 40% 3 2 10% 100% Tỉ lệ % 0 %
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn