Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 1. Minh họa ma trận đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ 8 % tổng Mức độ nhận thức Tổng điểm Thời Vận dụng Vận dụng cấp độ Nhận biết Thông hiểu Số CH gian Nội dung Đơ vị kiến thức thấp cao (phút) Thời Thời Thời Số Số Số Số Thời gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) Bài 32: Vai trò Biết được các 1 8 10% của điện năng dạng năng lượng 1 trong sản xuất và của các nhà máy 8 đời sống điện. Dụng cụ kiểm tra đồ dùng điện an toàn nhất Hiểu được các 3 5 Bài 33: An toàn nguyên nhân tai 3 0,5 3 0,5 8 20% điện nạn điện. Đề xuất được các biện pháp phòng ngừa tai nạn điện. Thực hành tính Tính được điện toán tiêu thụ điện năng tiêu thụ của 0,5 5 0,5 5 10% năng trong gia đồ dùng điện đình Phân biệt được Bài 36: Vật liệu vật liệu kĩ thuật 1 1 1 1 3,3% kĩ thuật điện điện Bài 38: Đồ dùng Biết được cấu tạo 2 2 2 2 loại điện - của đèn sợi đốt. 6,6% quang: Đèn sợi
- đốt Bài 41: Đồ dùng Hiểu về nguyên lí loại điện – nhiệt: làm việc và các Bàn là điện yêu cầu kĩ thuật 1 12 1 12 20% của của đồ dùng loại điện – nhiệt. Bài 48: Sử dụng Biết sử dụng tiết 6(III) 6 6 6 20% hợp lí điện năng kiệm điện năng. Nêu được nguyên Thiết bị đóng cắt lí làm việc và 10% 3(II) 3 3 3 và lấy điện cách lắp đặt công tắc điện Tổng 10 17 4 13 3,5 8 0,5 5 15 3 45 100 50 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 50% 100 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- 2. Minh họa bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ 8 Số câu hỏi Nội dung kiến theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm thức tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Bài 32: Vai trò của Biết được các dạng năng Cho được ví dụ về sử dụng điện năng 1 điện năng trong sản lượng của các nhà máy trong các lĩnh vực. Tầm quan trọng của 1 xuất và đời sống điện. điện năng trong sản suất và đời sống. Dụng cụ kiểm tra đồ dùng Thông hiểu: 3 điện an toàn nhất Hiểu được những nơi có điện và nguy Hiểu được các nguyên hiểm Bài 33: An toàn nhân tai nạn điện. Vận dụng cao 2 0,5 điện Đề xuất được các biện Giải thích được biện pháp phòng ngừa pháp phòng ngừa tai nạn tài nạn điện điện. Thực hành tính Tính được điện năng Vận dụng: 3 toán tiêu thụ điện tiêu thụ của đồ dùng Tính được điện năng tiêu thụ của đồ 0.5 năng trong gia đình điện dùng điện Nhận biết: Biết được vật liệu kỹ thuật điện Bài 36: Vật liệu kĩ Phân biệt được vật liệu 1 4 thuật điện kĩ thuật điện
- Bài 38: Đồ dùng Nhận biết: 5 Biết được cấu tạo của - Biết được cấu tạo của đèn sợi đốt. loại điện - quang: 2 đèn sợi đốt. - Biết được đồ dùng loại điện quang Đèn sợi đốt Bài 41: Đồ dùng Hiểu về nguyên lí làm Thông hiểu: loại điện – nhiệt: việc và các yêu cầu kĩ Hiểu về nguyên lí làm việc và các yêu 6 1 Bàn là điện thuật của của đồ dùng cầu kĩ thuật của của đồ dùng loại điện – loại điện - nhiệt. nhiệt. Bài 48: Sử dụng Biết sử dụng tiết kiệm Nhận biết: 7 hợp lí điện năng điện năng. Biết sử dụng tiết kiệm điện năng. 6 Thiết bị đóng cắt và Nêu được nguyên lí làm Vận dụng thấp: 8 lấy điện việc và cách lắp đặt Nêu được nguyên lí làm việc và cách 3 công tắc điện lắp đặt công tắc điện Tổng: 10 4 3.5 0.5
- Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy -TàBhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: …………………………………………. Năm học: 2022 - 2023 SBD: …………………….…. Phòng thi: ………… Môn: Công nghệ 8 Lớp: ……………………………………………….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề Điểm Số tờ Giám thị (Kí ghi rõ họ tên) Giám khảo (Kí ghi rõ họ tên) GT 1: GK 1: GT 2: GK 2: A. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất:(mỗi ý đúng 0,33 điểm) Câu 1. Các dụng cụ sau dụng cụ nào là dụng cụ dung bảo vệ an toàn điện? A. Ổ lấy điện B. Công tắc C. Cầu chì D. Thảm cao su cách điện Câu 2. Trên bóng đèn sợi đốt có ghi U: 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là A. cường độ dòng điện định mức. B. điện áp định mức. C. công suất định mức. D. Nhiệt độ định mức. Câu 3. Nguyên liệu đầu vào của nhà máy nhiệt điện là gì? A. Nhiệt năng. B. Thủy năng. C. Năng lượng gió. D. Năng lượng sóng. Câu 4. Dụng cụ kiểm tra đồ dùng điện đơn giản và an toàn nhất mà mỗi gia đình cần có là A. tua vít. B. cờ lê. C. bút thử điện. D. búa Câu 5. Máy biến áp có cấp điện áp khi U1
- a. Tính điện năng tiêu thụ của mỗi đồ dung điện. b. Tính điện năng tiêu thụ của đồ dung điện trong ngày. Câu 2. (2 điểm) Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt là gì? Dây đốt nóng của các đồ dùng điện - nhiệt có yêu cầu kĩ thuật nào? Câu 3: (1.0 điểm) Vì sao xảy ra tai nạn điện? Để phòng ngừa tai nạn điện em phải làm gì? Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM A.Trắc nghiệm: (5.0 điểm) I. Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA A B A C A A II. Mỗi cụm từ đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 ĐA Tiếp xúc Kín Tách khỏi III. Mỗi câu điền đúng được 0,33điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA Đ S S Đ Đ Đ B. Tự luận: (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Công suất Thời gian sử Tiêu thụ điện Tên đồ Số TT điện P dụng trong năng trong dùng lượng (W) ngày t (h) ngày A (W.h) 1 Bếp điện 1000 1 1 1000 2 Tủ lạnh 150 1 24 3600 3 Ti vi 80 1 6 480 2 4 Quạt bàn 80 4 2 640 Đèn huỳnh 5 45 8 2 720 quang Tính điện năng tiêu thu trong ngày (1 đ) (ngày ) 1000 3600 480 640 720 6440wh (1đ) 2 Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện – nhiệt: Dựa vào tác dụng 1 nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt nóng, biến đổi điện năng thành nhiệt năng. Dây đốt nóng của các đồ dùng điện – nhiệt có yêu cầu kĩ thuật: - Dây đốt nóng làm bằng vật liệu có điện trở suất lớn. 0,5 - Dây đốt nóng chịu dược nhiệt độ cao. 0,5 3 *Tai nạn điện thường xảy ra khi: - Do chạm trực tiếp vào vật mang điện. 0,5 - Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. - Đến gần dây dẫn điện bị đứt rơi xuống đất. * Để phòng ngừa tai nạn điện ta phải: - Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng. 0,5 - Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa. - Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn