Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
lượt xem 4
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Nhận biết Vận dụng Tổng Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương V: Biết được ứng dụng của bộ truyền động bánh Truyền và biến răng. đổi chuyển Biết được tại sao cần biến đổi chuyển động. động. Số câu 2 2 Số điểm 0,66 0,66 Tỉ lệ 6,6% 6,6% Phần III: Kĩ thuật điện. Hiểu được các vật liệu Chương VI: Biết được các đường dây tải điện. kỹ thuật điện, đặc tính An toàn điện. và công dụng của từng Biết được bút thử điện dùng để kiểm tra loại vật liệu đó? Ví dụ mạch điện có điện áp là bao nhiêu. minh họa cho mỗi loại vật liệu đó.
- Số câu 2 1 3 Số điểm 0,66 3,0 3,66 Tỉ lệ 6,6% 30% 36,6% Chương VII: - Biết được các vật liệu cách điện. Vận dụng kiến Đồ dùng điện Biết được chức năng sợi đốt (dây tốc) của thức đã học giải gia đình. bóng đèn sợi đốt. bài tập về máy biến Tính toán điện Biết được hiệu suất phát quang của đèn ống áp một pha. năng tiêu thụ trong gia đình. huỳnh quang. Biết được vật liệu dùng để làm dây đốt nóng của bàn là điện. Biết được dây đốt nóng của nồi cơm điện có mấy loại. Biết được ý nghĩa của các số liệu kĩ thuật ghi trên nồi cơm điện. Biết phân biệt được các đồ dùng loại điện cơ. Biết được thời gian nào là giờ cao điểm. Số câu 8 1 1 10 Số điểm 2,66 2,0 1,0 5,66 Tỉ lệ 26,6% 20% 10% 56,6% Tổng Số câu 12 1 1 1 15 Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 20222023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn đáp án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Bộ truyền động bánh răng dùng để A. truyền chuyển động quay giữa các trục song song, có tỉ số truyền xác định. B. truyền chuyển động quay giữa các trục song song, có tỉ số truyền không xác định. C. truyền chuyển động quay giữa các trục vuông góc, có tỉ số truyền không xác định. D. truyền chuyển động quay giữa các trục đặt xa nhau, có tỉ số truyền xác định. Câu 2. Các bộ phận trong máy có A. duy nhất 1 dạng chuyển động. B. 2 dạng chuyển động. C. 3 dạng chuyển động. D. nhiều dạng chuyển động rất khác nhau. Câu 3. Để đưa điện từ nhà máy điện đến các khu dân cư, người ta dùng A. đường dây truyền tải điện áp cao. B. đường dây truyền tải điện áp thấp. C. đường dây truyền tải điện áp trung bình. D. đường dây truyền tải điện áp cao và điện áp thấp. Câu 4. Bút thử điện dùng để kiểm tra mạch điện có điện áp A. dưới 1000V. B. trên 1000V. C. dưới 100V. D. trên 100V.
- Câu 5. Trong các vật liệu kĩ thuật điện dưới đây, vật liệu nào có khả năng cách điện? A. Đồng. B. Nhôm. C. Cao su. D. Niken-crom. Câu 6. Vì sao sợi đốt là phần tử rất quan trọng của điện? A. Ở đó điện năng được biến đổi thành quang năng. B. Ở đó quang năng được biến đổi thành điện năng. C. Ở đó điện năng được biến đổi thành nhiệt năng. D. Ở đó nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. Câu 7. Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm A. dưới 20%. B. trên 30%. C. từ 20% 25%. D. từ 25% 30%. Câu 8. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu A. vonfam. B. vonfam phủ bari oxit. C. niken-crom. D. fero-crom. Câu 9. Dây đốt nóng của nồi cơm điện có mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là A. điện áp định mức của nồi cơm điện. B. công suất định mức của nồi cơm điện. C. cường độ định mức của nồi cơm điện. D. dung tích soong của nồi cơm điện.
- Câu 11. Tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện – cơ? A. Bàn là, quạt điện, bếp điện. B. Quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt. C. Bàn là, bếp điện, động cơ điện. D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện. Câu 12. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là A. từ 6 giờ đến 10 giờ. B. từ 1 giờ đến 6 giờ. C. từ 18 giờ đến 22 giờ. D. từ 13 giờ đến 18 giờ. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 13. (3,0 điểm) Vật liệu điện được chia làm mấy loại? Nêu đặc tính và công dụng của từng loại vật liệu đó? Lấy ví dụ minh họa cho mỗi loại vật liệu đó? Câu 14. (2,0 điểm) Một máy biến áp một pha có U1 = 220V, N1 = 2200 vòng, U2 = 8V, N2 = 80 vòng. a. Hỏi máy biến áp là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? b. Khi điện áp sơ cấp giảm U1 = 110 V, để giữ U2 không đổi, nếu số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh cho N2 bằng bao nhiêu? Câu 15. (1,0 điểm) Trong một ngày nhà bạn An có sử dụng đồ dùng điện theo bảng sau: TT Tên đồ dùng Công Số Thời gian sử Điện năng tiêu thụ của điện suất điện lượng dụng đồ dùng điện trong một (W) trong ngày (h) ngày (Wh) 1 Đèn compac 15 4 4 2 Quạt bàn 65 2 3 3 Tivi 70 1 6 4 Nồi cơm điện 100 1 2 5 Máy bơm nước 250 1 0,5 a. Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày? b. Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày)? Và số tiền phải trả trong 1 tháng? (Biết 1kWh là 1.400 đồng).
- .....................Hết.....................
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA HỌC KỲ II LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Công nghệ 8 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). * Mỗi câu đúng 0,33 điểm, (3 câu đúng 1,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D B A C A C C B A B C án II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm * Vật liệu điện được chia làm 3 loại: 0,5 điểm - Vật liệu dẫn điện: Dẫn điện tốt vì có điện trở suất nhỏ (khoảng 10-6 – 10-8 Ωm) dùng làm các bộ phận của thiết bị dẫn điện và dây điện. 0,5 điểm + Ví dụ: Nhôm, đồng, sắt, thép. 0,33 điểm - Vật liệu cách điện: Cách điện tốt vì có điện trở suất lớn (khoảng Câu 13. 108 – 1013 Ωm) dùng để chế tạo các thiết bị cách điện, các phần 3 điểm 0,5 điểm tử cách điện của các thiết bị điện. + Ví dụ: Sứ, thủy tinh, nhựa, gỗ khô… 0,33 điểm - Vật liệu dẫn từ: Dẫn từ tốt và cho đường sức từ trường chạy qua, dùng để làm lõi dẫn từ của nam châm điện, lõi của máy biến 0,5 điểm áp… 0,33 điểm + Ví dụ: Anico, ferit, pecmaloi. Câu 14. a. Máy biến áp là máy biến áp giảm áp vì U2 < U1. 0,75 điểm 2 điểm b. Số vòng dây N2 cần phải được điều chỉnh là:
- N2 = U2 x N1 / U1. 0,5 điểm = 8x 2200/ 110 = 160 vòng. 0,5 điểm Số vòng dây N2 cần phải được điều chỉnh là 160 vòng. 0,25 điểm a. Điện năng tiêu thụ trong một ngày: 240+390+420+200+125 = 1375 Wh 0,25 điểm Câu 15. b. Điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) 0,25 điểm 1 điểm 1375 x 30= 41250 Wh = 41,25 KWh Số tiền phải trả trong 1 tháng: 41,25 x 1400 = 57750 đồng 0,5 điểm Tổng 6,0 điểm Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Hùng Quảng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn